` BỘ Y TẾ
'~ cUc QUẢN LÝ DƯỢC
. .
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ân đâu:.dzj…l.… .....l….gíạjj
ĩHÀNN PHẤN. f… … ma …… :.. x.. 1… u.1ul m……
cuiD NH UẺU _Luơms vix cacu b` NG cuon cnlomn VÀ cac
“%
ẾỸPHARMA
\/
COMPOSITIONSZ|.lúlluldx —Ỉ"nllbllnhíhfn(ll … - ' 1 . . . .
INDICATỈONS. ẦQMÌN'STRẦTỈON. CONT .HX.ÍJẾAIIONẫ ẦfuĨ
FURTHẸ’R'INFORMAI' Retampac' … u .ert. _ at. famuẹr:
ỮJtJ 39
Minlbln 400 (AL_PVC)
… & VI x 10 Mn)
Boxz110x 57 x20 mm
Blister: 102 x 50 mm
mhxoo“
sơ » sx… No:
'D
%
Mindona 400 (AL_AL)
. '. HQp 3v x 10 viên
. Box: 136 x 79 x 30 mm
\ Blister: 131 x 74 mm
Eioơo o: .fflị mg
ẸDJPHARMA
THẦNH ỸllẨlelmủlm ~i~'m mg va rán. m dqu vu… rli`i 1 vv… n=—n
cni amu. uéu Lượth
. 'C:
ịiẩvjpriARhiA
COM°OSITION$;I I…l-olm M… llu| .nulu. tụnth .41 101 …w . Jplul
iNỌIQYIoNS, Anmtmm RATION, CONTRAIHDIIỊẦÍIONS AND
f_ùamamr roammomwmu wh.ụe … . Mmutụiw. _
.…
DANG BÀỎ CHẾ: Viên nén
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví x 10 viên.
DU ỢC LỤC: MINDONA 400 lá thuốc giảm đau chống viêm không steroid với hoạt chất chính là Etodolac.
Etodolac là một dẫn chất cùa Acid pyranocarboxylat, có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ nhiệt. Cơ chế tác động
cùa Etodolac là qua ức chế chọn lọc trên enzym Cyclo- oxygenase— 2 (COX-2) trong quá trình viêm. Tác dụng gỉảm
đau có hiệu quả sau 30 phủt khi dùng thuốc vởi liêu đơn từ 200 mg tới 400 mg, hiệu quả tối đa đạt được trong 1 -
giờ và thường kéo dải từ 4— 6 giờ
DU ỢC ĐỘNG HỌC: Etodolac được hấp thu nhanh sau khi uống, sinh khả dụng tương đổi 80- 100%, nồng độ đỉnh
trong huyết tương đạt được trong 80 phút. Phân bố vảo các mô và hoạt dich. Gắn kểt protein 99%, thời gian bán thải
khoảng 7, 3 gỉờ, thời gian nảy không khảo nhau ở bệnh nhân trẻ tuối và bệnh nhân lớn tuổi (trên 65 tuổi) nhưng thay
đổi ở nhũng người bị suy thận. Chuyển hóa ở gan vả bải tiết chủ yếu qua nước tiểu (72%) ở dạng kết hợp và
glycuronid và một ít bảỉ tiết qua phân.
CHỈ ĐỊNH ĐlÊU TRỊ:
MINDONA lá thuốc chống viêm không steroid ửc chế chọn lọc trên Cox—2 ( Cyclo- Oxygenase 2 ) được dùng đế:
- Điều tri các trìệu chứng của bệnh thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp câp hay mạn tính.
— Giảm đau cấp tính ngắn hạn
LIÊU LU ỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp: Uống ] viên x 2 lần mỗi ngảy.
Nếu cần có thể tăng 1iều đến 3 viên mỗi ngảy.
- Giảm đau cấp tính: Uống 1/2- 1 viên, cảch 6- 8 gỉờ một lằn. Đến tối đa 1000 mg mỗi ngảy. Ở một số bệnh nhân,
đã được cho đến 1200 mg mỗi ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Quá mẫn cám với Etodolac hay một trong cảc thảnh phần cùa thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử bị hen suyễn, nối mảy đay hoặc những phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng Aspirin hoặc
dùng các chất chống viêm không steroid khác
- Suy gan nặng, suy thận nặng
- Trẻ em dưới 15 tuối. Do tính an toản vả hiệu quả dùng cho trẻ em chưa được thiểt lập.
- Phụ nữ có thai 3 tháng cuối vả phụ nữ trong thời kỳ cho con bủ.
CẢNH BẢO VÀ THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG.
- Sử dụng cẩn thận cho các bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảy- tá trảng, xuất huyết tiêu hóa.
Do loét và xuất huyết tiêu hóa có thể xảy ra mà không có triệu chứng báo trước, bác sĩ điều trí cần theo dõi bệnh
nhân dải ngảy để kịp thời phảt hỉện cũng như thông báo cho bệnh nhân tẩm quan trọng của việc theo dõi nảy.
~ Cận thận với bệnh nhân có bệnh tim mạch, tăng huyết áp và người cao tuổi.
- Cần theo dõi thật kỹ chức năng thận và sự bải tiết nước tiều ở bệnh nhân suy tim, suy gan, suy thận mạn hoặc bệnh
nhân đang dùng thuốc 1ợi tỉếu.
- Cần kiểm tra định kỳ hemoglobin vả hematocrit đề phát hỉện dấu hiệu thìểu máu đôi khi có thể xảy ra nơi các bệnh
nhân dùng thưốc chống vìêm không steroid
- Bệnh nhân dùng Etodolac có thể cho phản ứng dương tinh giả vởi bilirubin- nìệu do sự hiện diện của các chẳt
chuyến hóa phenolic của Etodolac trong nước tỉểu
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC.
- Cảc thuốc khảng acid dạ dảy có thế lảm giảm nổng độ cùa Etodolac trong máu.
- Dùng cùng lúc với Aspirin có thể 1ảm tăng tảc dụng phụ cùa thuốc.
và trong thời kỳ cho con bủ.
TÁC DỤNG ĐỎI VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC.
Dùng thận trọng cho người lải xe vả vặn hảnh máy móc vì Etodolac có thể gây tác dụng phụ chóng mặt, mờ mắt cho
người sử dụng.
QÚA LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Triệu chứng quá liều Etodolac bao gồm: Buồn nôn, nôn mửa, đau bao tử, buồn
ngủ, ngủ lịm. Xử trí: Không có chất giải độc đặc hiệu. Cần phải sủc ruột trong vòng 4 giờ sau khi uổng một lượng
lớn thuốc (từ 5 — 10 lẫn 1iểu bình thường). Có thể gây nôn hay dùng than hoạt tính (60 — 100g cho người lớn, 1 - 2 g/
kg cho trẻ em) và thuốc xổ muối đế lảm giảm hấp thu. Buộc bải nỉệu, kiềm hóa nước tiểu, thâm tách máu hay truyền
mảu có thể không có lợi do thuốc gắn kết protein cao.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ và thoảng qua bao gồm:
- Ớn 1ạnh, sốt.
- Rối loạn tiêu hóa: Ăn không tiêu, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, nôn mửa, táo bón, viêm dạ dảy, tỉêu
phân đen.
- Chóng mặt, trầm cảm hay kích thich.
- Nổi mẩn, ngứa ngảy.
- Mờ mắt, ù tai.
- Khó tiếu hay tiều nhiều lần.
- Đôi khi xảy ra giữ nước, phù, thiếu máu.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
BẢO QUẨN: Nhiệt 66 không quá 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀ Y cui DÙNG THEO Đ0'N CÚA THÂ Y muóc.
ĐẾXA TẨM TA Y TRẺ EM
ĐỌC KYHƯởJyG DĂN SỬDỤNG mựởq mg DÙJvG. _
NÉU CẨN THEM THÔNG mv xnv HO! Y KIỆN CUA Mc s:
NHÀ SÀN XUẤT:
CÔNG TY cò PHÂN BV PHARMA
Đia chi: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
Điện thoại: 08 -37950.611 |
Fax : 08 - 37950.614
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng