AỊJO w| (auoxeuụag 61 oi ba …ngpos auoxeunegj
Í“"tIOÌIEIỮIIW
uụodso;eụdag coẹieiauag ,;
ffl z PRESCRIPT/ON DRUG
(Cettriaxone sodium eq. to 1g Ceftrỉaxone)
on1116 m PHARM.CO…LTD
fồ
3'° Generation Cephdosporin
10Vials | Box
MILCEROF Inj.
LM. or LV.
1~Q`
111ĩ
[fomnnsilinul 1 vlaI contains
(.`ctìúaxone sodmm cq to tg Cellnaxonc
[Descrìplỉonl
White to llp.lll yellow powdcr … vnal
lOuality spcciũtatìoul USP .'M
llmlicatious. Administration and (Tomm-
imlỉcationsl
Please see the mscn pnpel
|Storagc}
Store … beiow 30°C, duy and cool place. ptotect
Ítom sunlighl
Foư more …ibnnatlon see the 1115… pnpei
vlsa Nn.(SDKJ
Lot No(Sô lô SX) .
Mi`g DatetNSX) dd/nnu/yy
Exp DatetHD) ddlmnllyy
ji ur
oVW
_Aưt
… |
_
r › ' P""
rFư # \ v
0~1 › `
t .-
., J'l ':
Rỏl 1 ,.
\. J ĩ . .…
1 .'
f ._ | . ` _.
, ị
›…ị ' ..
1 ….
Dn— .
'L^" __`.
Iw'.
unn H
.t`› ị)ũO
fGD % /zo2
z TI…õ'c bán rhw đơn 3m Generation Cephdosporin
DNNK: 10 lọ/hộp
MILCEROF Inj
(Ceftriaxone sodium tương dương Ceftriaxone 1g}
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
ỒzMYUNG ›N` PHARM.CO…TD
[l`hânil phẫnl Mỗi lọ chúa:
Ceiìtiaxonc sodium tương dương Cefinaxone lg
|Mô tá |
Lo chứa bõt tinh lhẻ …áo lráng hoac vang nhat \
|Chì dịuh chổng chi dịuh,liều dùng, \
cảch dùngl
Xin dọc tơ hướng dẫn sử dụng.
|Tiên chuâu chất lượngl USP 34
Báo quánl _
áo quản duới 30°C. non khô mát, tránh ánh
sáng,
Thuõc sau khi pha bao quán o 2 - 8“C trong
vòng 24 giờ.
C ảc thỏng tin khảo xem tờ huớng dẫn sử
dung kèm theo.
: DE XA TAM TAY TRE EM
xr.cvoư or nucn oscmmna_x _
noc Kỉ uu'onc DAN sưnụvc nuỉơc um mwc
nm» wssnr wr.u unnru.ư nmmr. use
2. lntermediate Iabel :
\ fflBt Thuốc bán lheo dơn 3rd Generation Cephalosporin
ì MILCEROF…j.
(Ceftriaxone sodium tương dương Ceftriaxone) 1g
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
ỒthNG IN PHÀRM CO…LTD.hưea
|Thâuh phần] Mỗi lo chưa;
- Ccfvnexonc mdmm mơn; dương Ccfinaxonc lg
|Mò lả] _
Lo chứa bỏt iinh_thé …… tráng hoac vảng nhai
|cm «mm, chông chi dịnh. liều dùng, cách dùng]
Xin đoc tờ_hướng dan sử dụng.
|Tiêu chuân chất lượngl USP 34
lBáo quản]
Bảo guan dười 30°C. nơi khô mát, tránh ánh sáng
Thuỏc sau khi pha bao quán ở 2 — 8°C trong vòng 24 giờ.
(` ảc thông Im khác xem tờ hương dần sư dụng kèm theo,
Visa NotSDK)
Lot No.(Số lô SX)
Mfg. Dale(NSX)
hxp DatetHD)
ddmnn/yy
deunn’yy
Tờ hướng dẫn sử dung
R, THUỐC KÊ ĐO'N
MILCEROF INJ.
(Ceftrỉaxon natri)
Thuốc nãy chỉ dùng lheo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏiý kiểu bảc sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] MILCEROF INJ.
[Thânh phần] Mỗi lọ chứa :
Hoat chất Ceftriaxon natri tương đương ceftriaxon ...1 g
T á dươc: Không có
[Dạng bâo chế] Bột pha tiêm
[Quy cách đóng gỏi] 10 lọ/hộp w
[Đặc tính dược lực học]
Ceftriaxon là một cephalosporin thế hệ 3 có hoạt phố rộng, được sử dụng dưới dạng tiêm.
Tảc dụng diệt khuẩn cùa nó là do ức chế sự tống hợp thảnh tế bâo vi khuấn. Ceftriaxon bền
vững vởi đa số cảc beta lactamase (penicilinase vả cephalosporinasc) của cảc vi khuẩn Gram
âm và Gram dương. Ceftriaxon thường có tảc dụng in vitro và trong nhiễm khuẩn lâm sảng
đối với các vi khuẩn dưới đây
— Gram âm ưa khi: Acinetobacter calcoaceticus, Enterobacter aerogenes, Enterobacter
cloacae, Escherichia coIi, Haemophilus infiuenzae (bao gồm cảc chùng khảng
ampicilin) Haemophilus parainjluenzae, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae,
Morganella morganii, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria mem'ngitidis, Proteus
mìrabilis, Proteus vulgaris, Serratia marcescens.
- Ceftriaxon cũng có tác dụng đối với nhiều chùng Pseudomonas aeruginosa
— Gram dương ưa khi: Staphylococcus aureus (bao gồm cả chủng sinh
penicilinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus
pyogenes, Streptococcus nhóm viridans
- Kỵ khí: Bacteroidesfiagilis, Clostridium các loải, cảc loải Peplostreptococcus
— Gram âm hiếu khí: Citrobacter diversus, Citrobacter freundii, cảc loải Providencia (bao
gồm Providencia rettgeri) các loảiSalmonella (bao gồm S. typhi), cảc loải Shigella
— Gram dương ưa khí: Streptococcus agalactiae.
- Kỵ khi : Bacreroides bivius, Bacteroides melaninogenicus.
IDược động 11001
Ceftriaxon không hấp thu qua đường tiêu hóa, do vậy được sử dụng qua đường tiêm tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp. Sinh khả dụng sau khi tiêm bắp lả 100%. Nồng độ huyết tương tối đa
đạt được do tiêm bắp lỉểu 1,0 g ccftriaxon là khoảng 81 mg/lit sau 2 - 3 giờ.
Ceftriaxon phân bố rộng khắp trong các mô và dịch cơ thể. Khoảng 85 - 90% ceftriaxon gắn
với protein huyết tương và tùy thuộc vảo nồng độ thuốc trong huyết tượng, Thể tích phân bố
cùa ceftriaxon 1ả 3 - 13 lít và độ thanh thải huyết tương là 10 - 22 _tíìlỉph'ủt, trong khi thanh
thải thận bình thường là 5 - 12 mllphút. Nửa đời thải trừ trong huyết tương xấp xỉ 8 giờ. Ở
người bệnh trên 75 tuổi, nửa đời thải trừ dải hơn, trung bình là 14 giờ
Thuốc đi qua nhau thai và bải tiết ra sữa với nồng độ thấp. Tốc độ đảo thải có thể giảm ở
người bệnh thẩm phân. Khoảng 40 - 65% liều thuốc tiêm vảo được bải tiết dưới dạng không
đổi qua thận, phần còn lại qua mật rồi cuối cùng qua phân dưới dạng không bìến đổi hoặc bị
chuyến hóa bởi hệ vi sình đường ruột thânh những hợp chất không còn hoạt tính khảng sỉnh
Trong trường hợp suy giảm chức năng gan, sự bải tiết qua thận được tăng lên và ngược lại
nếu chức năng thận bị giảm thì sự bải tiết qua mật tăng lên.
[Chỉ định]
MILCEROF được chỉ định để điều trị các bệnh bệnh nhiễm trùng gây ra bởi cảc vi sinh
vật :
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới gây ra bởi Streptococcus pneumom'ae, Streptococcus,
Staphylococus aureus, Haemophilus injluenzae, Haemophilus parainfiuenzae,loải
Klebsiella (bao gổm cả Klebsiella pneumom'ae), Escherichia coli, Enterobacter
aerogenes, Proteus mirabilis
- Nhiễm trùng da bởi Staphyloccocus aureus, Siaphyloccocus epidermidis, các loải
Streptoccocus, Entefobacter cloacae, loài Klebsiella (bao gổm cả Klebsiella
pneumoniae), Proteus mirabilís, Pseudomonas aeruginosa.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu (biến chứng và không biến chứng) : do Escherichia coli gây
ra, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Proteus morganii hoặc cảc loải Klebsiella (bao
gồm cả Klebsiella pneumoniae).
- Bệnh lậu không biến chứng (lậu cổ tử cung, niệu đạo và tn_xc trảng) : gây ra bởi Neísseria
gonorrhoeae, kể cả khi đã khảng penicillin.
- Viêm vùng chậu gây ra bởi Neisseria gonorrhoeae. _
- Nhiễm trùng huyết do vi khuẩn: gây ra bởi Staphyloccoc aureus, Streptoccocus
pneumom'ae, Escherichía coli, Haemophilus influenzae, Klebsiella pneumoniae.
— Nhiễm trùng xương và khớp : gây ra bới Staphyloccocus aureus, Streptoccocus
pneumoníae, loải Streptoccocus, Escheria coIi, Proteus mirabilis, Klebsiella pneumom'ae
hoặc loải Enterobacter
- Nhiễm khuẩn trong ổ bụng: gây ra bởi Escherichia coli. Klebsiella pneumoniae.
- Viêm mảng não: gây ra bời Haemophilus injluenzae, Neisseria meningitidis,
Streptoccocus pneumoniae, Staphyloccocus epidermidis vả Escherichia coli.
[Liều lượng, đường dùng và cách dùng]
Liều dùng :
- Người lớn: 1-2g một lần mỗi ngảy. Liều dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng:
4g/ngảy.
- Trẻ em:
Nhiễm trùng nặng (không bao gồm viêm mảng não): 50—75 mg/kg/ngảy, mỗi 12 giờ
(tổng liều hảng ngảy không vượt quá 2g)
Điều trị viêm mảng năo: 100 mg/kg/ngảy, mỗi 12 giờ (tổng liều hảng ngảy không nên
vượt quá 4g).
Đường dùng : Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, '
.ỉ~ ’" 1
Cách dùng :
Tiêm tĩnh mạch: 1 g Milcerof nên được hòa tan trong 10 ml nước cất pha tiêm. Nên tiêm
trong vòng 2 — 4 phủt sau khi pha.
Truyền tĩnh mạch: Nên sử dụng nồng độ từ 10 mg/ml đển 40 mg/ml. lg Milcerof nên
pha trong dung dịch truyền không có calci như Natri clorid 0.9%, dextrose 5%, dextrose
10%, 2.5% dextrose và 0.45% natri clorid
Tiêm bắp: lg Milcerof nên được hòa tan trong 3.5 ml Lidocain 1%. Không tiêm quả lg
tại cùng một vị trí. Không dùng dung dịch có chứa lidocain đế tiêm tĩnh mạch.
[Chống chỉ định]
MILCEROF INJ. chống chỉ định với cảc trường hợp bệnh nhân dị ứng với kháng sinh
nhóm cephalosporin và trẻ sơ sinh thiếu tháng.
[Thận trọng]
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với khảng sinh nhóm penicillin
Không cần điếu chinh liều đối với bệnh nhân rối loạn chức năng gan và suy thận. Tuy
nhiên, không được dùng quá 2 g một ngây mà không có sự giám sảt chặt chẽ nồng độ
thuốc trong huyết tuơng ở những bệnh nhân nảy.
Sử dụng Milcerof thận trọng đối với bệnh nhân có tiển sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt
là những bệnh nhân vỉêm đại trảng.
Không nên dùng Milcerof đồng thời với cảc sản phẩm có chứa calci
[Tác dụng phụ]
Nói chung, ceftriaxon dung nạp tốt. Khoảng 8% số người bệnh được điều trị có tác dụng
phụ, tần suất phụ thuộc vảo lỉều và thời gian điều trị
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hỏa: Ỉa chảy %
Da: Phản ứng da, ngứa, nổi ban
Ít gặp, 1/100 > ADR ›1/1000
Toản thân: Sốt, viêm tĩnh mạch, phù
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tìểu cẳu, giảm bạch cầu
Da: Nổi mảy đay
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ
Mảu: Thiếu mảu, mất bạch cầu hạt, rối loạn đông mảu
Tiêu hóa: Viêm đại trâng có mảng giả
Da: Ban đó đa dạng
Tiểt niệu - sinh dục: Tiểu tiện ra máu, tăng creatinìn huyết thanh
Tăng nhất thời cảc enzym gan trong khi điều trị bằng ceftriaxon. Sau khi đỉều trị với các
thuốc khảng sình thường ảnh hưởng đến hệ vi khuấn đường ruột và gây tãng phảt triển
cảc nấm, men hoặc những vi khuấn khác. Trường hợp viêm đại trảng có liên quan đển
kháng sinh thường do C. difficile và cần được xem xét trong trường hợp ỉa chảy
Siêu âm túi mật ở người bệnh điều trị bằng ceftriaxon, có thể có hình mờ do tạo tùa của
muối ceftriaxon calci. Khi ngùng điều trị ceftriaxon, tùa nảy lại hết.
Phản ứng khảo: Khi dùng liều cao kéo dải có thể thấy trên siêu âm hình á,nh bùn hoặc giả
sòi đường mật do đọng muối calci của ceftriaxon, hình ảnh nảy sẽ mấtđị'khi ngừng thuốc
Ceftriaxon có thể tách bilirubin ra khỏi albumin huyết thanh, lảm tăng nồng độ bilirubin
tự do, đe dọa nhiễm độc thần kinh trung ương. Vì vậy nên trảnh dùng thuốc nảy cho trẻ
sơ sỉnh bị vảng da, nhất là trẻ sơ sinh thiếu tháng
Có thể xảy ra phản ứng Coombs dương tính không có tan máu, thử nghiệm galactose -
huyết vả glucose - niệu có thể dương tinh giá do ceftriaxon
Các tảo dụng phụ thường biến mất sau khi ngừng thuốc.
T hông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi gặp phăi cảc tác dụng không mong muốn của
thuốc
[Tương tác thuốc]
- Khả năng độc với thận của cảc cephalosporin có thể bị tăng bới gentamicin, colistin,
furosemid
- Probenecid lảm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm độ thanh thải của thận
- Không nên pha lẫn ceftriaxon với các dung dịch thuốc khảng khuấn khảo
- Ceftn'axon không được pha với cảc dung dịch có chứa calci vả không được pha lẫn với
cảc aminoglycosid, amsacrin, vancomycin hoặc fluconazol
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú]
_ Phụ nữ có thai ' _________
Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng ceftriaxon ở phụ nữ mang thai. Do đó, chỉ nên
sử dụng Milcerof cho phụ nữ mang thai khi thực sự cần thiểt.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc bải tiết qua sữa ở nồng độ thấp.Vì vậy, nên thận trọng khi sử dụng Milcerof cho phụ
nữ cho con bú.
[Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh mảy móc] ỹ/
Thuốc không ảnh hướng đến khả năng iải xe và vận hảnh máy móc.
[Quá liều và xử trí]
Trong những trường hợp quá liều, không thế lảm giảm nồng độ thuốc bằng thẩm phân máu
hoặc thấm phân mảng bụng. Không có thuốc giải độc đặc trị, chủ yếu là điều trị triệu chứng.
[Bâo quản]
Bảo quản dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sảng.
Thuốc sau khi pha bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C.
[Hạn dùng] 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Thuốc sau khi pha sử dụng trong vòng 24h.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
MYUNG- IN PHARM. CO., LTD.
-1 Noha-ri Paltan-myun Hwasung-si, Gyeonggi do, KOREA
iL` ›
“vị '
`> '->/
cPHỐ) CUC
"Vfrx
tư Ụ'\_VG
<Ảđlolillil Y’íỄÌ’Z Ảvlẫâ'Ẩđẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng