Mikatlogis - Box
Sopo. Gurthmama. CohnUa
Rx - Thuốc bán theo đơn __
Mikan is ẵỆỆ
Amikacin ,
500 mg/2 mL ;; Ễ
ẳ Ễ 3
10 Ampoules g Ẹ Êẳ
:. z ả
Ễịẫ ỉỄ
ễỄỄ ỄỂỂ
"Vitalis ẫỄẳẵẫ ỆỄỄ
INJECTABLE SDLUTIDN I'M'ịợịòqhãẵềễẳ ẵẳẫ
SĐKI VN-XXXX-XX. Hoat chát Amikacin sulfat tương dương amikacin
SDOmgl2ml. Ouy cách Góng gor Hon 10 óng …… ›: 2ml dung dich tièm
Đường dùng Tièm băp ma: truyền tỉnh mach NSX HD_ 36 lò SX xem
"MAN DATE". 'EXP DATE'. "LOT No" \fân baobì Bèoquản dưới 30°C.
ở nơi khô réo vè thcing mát. trânh ủnh sáng vò nông. Chi ơinh. chóng
chi dlnh. cách dùng. liều dùng. llc dung khòng mong rnuón vù cac dâu
mu dn lưu ỷ. xem trong lò hướng ơãn sử dung. Các thông tin khác dè
nghi xem trong tờ hưởng dễn sử dung kèm [heo
ĐỒ xu tấm tay trỏ om.
Đọc kỹ huởng din nữ dụng trưởc khi dùng.
DNNK' XXXXX. đia chỉ: XXXXX
EE @… a… …. if
.Ầu/Nxơ
,z EE …… ., …… ….……J…w
W Mu. W… <ỔSỒỐU ọỉơ pto
…… …… …… oẵ ẩm ễỂoễ
.ũ ì ›c oảECEỤ c. ?….ztêìềẳ
.:.33u
XXXXX
coẵo… …..nẵmỂ
.zaaỉãõ… > 100 12
111—150 100-55 15
151-200 55-40 18
201 — 255 39 — 30 24
256 — 335 29 - 22 30
› 2 336 < 22 36 hoặc lâu hơn nửa
'I'hời gian điệu ưị: `
Thời gían điêu trị là 5—10 ngảy. Vì có nguy cơ gây dột: tăng lẽn khi điêu tri kéo dải, nên phái theo
dõi kỹ các chúc năng thận vả thính gĩảc cùa bệnh nhân.
Hướng dẫn sử dung:
Để truyền tĩnh mạch, đối vứi người lớn: pha loãng thuốc trong 100 200 mL dung dich natri clorid
0, 9% hoặc dcxtrosc 5%. Dung dịch thuốc cân được truyền trong thời gỉan 30- 60 phủt
Đối với trẻ cm, thể tỉch dịch truyền phụ thuộc vảo như câu cùa người bệnh, nhung phâi đủ để có
thể ưuyền ưong 1-2 giờ ở trẻ sơ sỉnh và trẻ sinh non hoặc 30-60 phủt ở trẻ lớn
Chống chỉ định:
Chổng chỉ định amikacin ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cám vởi amikacin hoặc có tiền sử quá
mẫn cảm hoặc các phản ứng có hại với cảc aminoglycosid do có quá mẫn cảm chéo.
Những cảnh báo đặc hiệt vù thận trọng khi sử dụng:
_Cánh báo:
Sử dụng cho phụ nữ có thai có thể ảnh hướng xấu tởỉ thai nhi.
Thăn !rong:
Bệnh nhân quả mẫn cảm vởi amikacin có thế cũng quá mẫn cảm với cảc a .
tránh dùng đống thời hoặc nổi tỉếp với các thuốc khảo có độc tính cho thính`_
dùng toản thân và tại chỗ). ’
Không dùng quá liều khuyên cáo.
Nhắt thiểt phải định lượng nổng độ thuốc trong huyết thanh khi dùng cho người tổn thương thận
Khi người bệnh uổng nhiều nước và có chức nãng thận binh thường, thì [t nguy cơ nhiêm dộc
thận uếu khỏng vượt quá Kiểu khuyến cáo
Phải dùng thận trọng amikacin với các người bệnh rối loạn hoạt dộng cơ như nhược cơ hoặc
Parkinson, vỉ thuốc nảy lảm yếu cơ trầm trọng.
+ Bệnh nhi: Dùng amỉkacin thặn trọng cho trẻ sơ sinh vả trẻ sinh non, do thận chưa trường thảnh,
sẽ dẫn tới việc kéo dải thời gian bán thải và gây độc tính do thuốc.
+ Với người cuo Iuối: do dộc tính của thuốc, nên dùng thận trọng ở người cao tuổi, lứa tuổi nảy dễ có
suy giảm chức năng thận liên quan tới tuổi tảo.
Tương tác vởi các thuốc khác vì cảc dạng tương tác khác: ẬÌ " ' /
Dùng đồng thời hoặc nối tiếp amikacin với các tác nhân gây độc thận hoặc thính giảc khảc có thề
lâm tăng độc tinh nguy hiểm của aminoglycosid. Dùng amikacin với cảc thuốc phong bề thần
kinh cơ, có thể tăng nguy cơ gây chẹn thần kinh cơ dẫn đển liệt hô hấp. Amikacin có thề Iảm tăng
tác dụng thuốc giãn cơ cura và thuốc gây mê. Amikacin còn có thể tương tảc với một số thuốc
khác như cảc pcnicilin hoạt phố rộng, furosemid, bumctanid, hoặc indomethacin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú:
Sử dụng cho phụ nữ có Ihai: Có ít dữ liệu về việc sử dụng kháng sinh aminogiycosid trong thai
kỳ. Aminoglycosid có thể gây hại cho thai Aminoglycosid đi qua được nhau thai vả đã có bảo
cáo về tinh trang điếc hoản toán hai bên bẩm sỉnh khôn hồi phục ở những trẻ mà người mẹ sử
dụng streptomycin trong thai kỳ Mặc dù cảc phản ứng bat lợi trên thai hoặc trẻ sơ sinh chưa được
ghi nhận ở phụ nữ mang thai sử dụng cảc kháng sỉnh aminoglycosid khác, cảc thuốc nảy vẫn có
nguy cơ gây hại. Trong các nghiên cứu về độc tính với sinh sán trên chuột nhắt và chuột không
ghi nhặn ảnh hưởng gây độc của thuốc dến khả năng sinh sản vả thai Nếu sử dụng amikacin trong
thai kỳ hoặc nểu bệnh nhân có thai khi đang dùng thuốc, bệnh nhân cần dược thông báo về khả
năng gây hại của thuốc dối vời Lhaỉ. Chi nên sử dụng amikacin cho phụ nữ mang thai và trẻ sơ
sinh khi thực sự cần thiết và dưới sự giám sát của nhân viên y tế.
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Chưa rõ amikacin có được tiết vảo sữa mẹ hay không. Cần
ngừng cho con bú hoặc ngừng dùng thuốc.
Ẩnh hưởn đến khả ning lải xe vì vận hânh máy mỏc: amikacin có thể gây chóng mặt, nhức
đầu. Khuycn cáo nên thận trọng khi lải xe và vận hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
Khi tuân theo khuyến cáo ve liều lượng và gỉữ dúng các điểu thận trọng, thì các phản' ưng dộc tính
sẽ có tần suất thẫp.
Độc tỉnh trên thận đã được báo cảo, gìống như các khảng sinh cùng nhóm, amikacin có thể gây
giảm chức năng thận và thính gìảc. Nều cân thiểt phải dùng, thì có thể phải giảm liều hoặc nới
rộng khoảng cách giữa các liều.
1'huốc có thể gây chỏng mặt, nhức đẫu, sốt, ngoại ban, thiếu mảu, gỉảm bạch cầu, giảm tỉếu cầu,
tăng huyết áp. di cảm, run, nhược cơ, đau khớp.
Thông báo cho bác sỹ Ichi gập bất kỳ tảc dụng không mong muốn nảo gặp phải.
Quả liều:
Khi gặp quá liều hoặc phản ửng độc tính, thẩm phân mảng bụng h _ loại
amikacin rakhòi máu. I CỔ pHẮN `
Ị
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng