MIHATUSS
( Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng)
1/ Nhãn vỉ:
BỌ Y TE 9 ““““Ểồ ửể
cưc QUAAN LY Dược .Ởịth ẵíỡ°“ \APỔvtẹ®ửỏ hổ «"
ĐA PHE DUYỆT ""Ễm _1 v
%
ệệ mt.
Lânđâu:. .9... .ni.. ..Jní..- 0 gợn kẳw
\x®® `
Jdú ,( \Ổ`Ặ
/\ữ 40 _.Àhẵửw WOA\0F \.nỸ\\ \Ặwử anẦủxầ\
2/ Nhãn hộp.
Báo quản ở nhiệt độ duởi 3ỞC
Nơi khô mát tránh ánh sảng
Đẻutảmtnycủatre'em
Đọcký huđng dẩn sủdụng trước khi dùng
Níu cũa thông tin xin hòt y kiểu bác sĩ
Siu xuất theo: TCCS.
Sánxuáttại:
( oóucncỏnúmtơcnnmh
. 322,LýVántám.PtĩP.Cảlianiinhtìảthu _
GMP-WHO 1100 10 vi x 10 viên nang củng _,
~ẳ a 1
Rx:Thuốchántheođm Ễ' ẫ Ệ `
a s ẵ
MIHATUSS e ị,_ Ể
Dexttomethorphan hydrobromid 15 mg ~ẵ ~ẵ < ẵ
ỉẳẫỆ
% ã ẳ ẵ
Ư
Wvlumm _ _ _ _ 7 _Ể
ỊiiiAiiii mi» `
` Dextmmettưphan hydrobtomid ....................... lãmg
Tá dượcvtiadủ 1 w'ẻn nangcứng
Chỉ định, chống chi dinh,thận
trọng. tác dụng không mong
; muốn. cách dùng, liêu dùng vè
` thông tin khác: Xem tờ hướng
ị dẳn sủ dụng thuốc kèm theo.
’ GMP—WHO Hộp 111111 x111 viên nang ..
ẵ ; _ạ ã
ẫ — "; R —Thuơchá ihoodm
ảỄ <… ” "
. ẳ —l ĩ ẫ
i Ế C ẩ Ễ Dextromethorphan hydrobromid 15 mg
ẵ CD 3
Ễ cn ạ,
.ả ẵ
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
T ờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuôc bán theo đơnMIHATUSS
THÀNH PHẨN: Cho một viên nang cứng.
Dextromethorphan hydrobromid 15 mg
Lactose 248 mg
Tinh bột 83,2 mg
Povidon K3O 30 mg
Titan dioxyd 0,5 mg
Tale 2,75 mg
Mãu xanh Patente 0,55 mg /
DƯỢC LỰC HỌC:
- Dextromethorphan hydrobromid lả thuốc giâm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hãnh
não, được dùng giãm ho nhât thời do kích thích nhẹ ở phê quản và họng như cãm lạnh thông
thường hoặc hít phăi các chât kích thích. Dextromethorphan có hiệu quả nhât trong điều trị ho
mạn tính, không có đờm. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chât khác trong điều trị
triệu chứng đường hô hâp trên. Thuôc không có tác dụng long đờm. Với liều điểu trị, tác dụng
chống ho của thuốc kéo dải được 5—6 giờ. Độc tính thâp nhưng với liều rât cao có thể gây ức
chê hệ thẩn kinh trung ương.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Dextromethorphan được hâp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng
15 — 30 phút sau khi uống, kéo dăi khoãng ô — 8 giờ. Thuốc được chuyển hoá ở gan và băi
tiêt qua nước tiểu dưới dạng khong đổi và các chât chuyến hoá demethyl.
- Dextromethmphan hâp thu nhanh sau khi uống. vả các nồng độ đỉnh trong huyết tương
đạt được trong 2 giờ.
- Dextromethorphan chuyển hóa lấn đâu tại gan. Các giai đoạn chính của quá trình
chuyển hóa là oxi hóa 0- và N- -demethylation thông qua chât trung gian CYP3A vả CYP2Dô
vã sau đó là liên hợp.
- Chất chuyển hóa chính có hoạt Lính lả dextrorphan; (+)-3-methoxymorphinan vả (+)-3-
hydroxymorphinan cũng được hình thãnh. Do CYP2Dó là một enzyme đa hình, sự chuyển hóa
của dextromethorphan phụ thuộc văo kiểu gen của mỗi cá thể. Tẩn sô kiểu hình chuyển hóa
yêu (kèm gìãm tác dụng CYP2D6) ở dân số da trấng lả 5-10 %.
- Tỷ lệ bải tiêt qua thận (lên tới 48 giờ sau khi uống) có thể trong phạm vi từ 20% đên
86% của liều sử dụng. Các chât chuyển hóa dạng liên kêt hoặc tự do được tìm thây trong
nước tiểu vả chỉ có một tỷ lệ nho hoạt chât được thải trừ dưới dạng không đổi.
- Dưới 1% được tìm thây trong phân. Nửa đời thải trừ trong huyết tương lả 1,2-2,2 giờ,
tăng tới 45 giờ trong trường hợp chất chuyển hóa CYP2D6 yếu.
— Thời gian khởi phát tác dụng lả 15-30 phút sau khi uống, và thời gian có tác dụng
khoăug 3-6 giờ.
«1
.:.A1
\'J-\“"tầả
— Điều trị các chứng ho do họng và phếquãn bị kích thích khi cãm ]
các chất kích thích.
~ Ho không có đờm, ho mạn tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với Dextromethorphan và các thảnh phẩn khác của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây
phân ứng nặng như sộ't cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG: Không dùng thuốc quá 7 ngảy liên tục
— Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống l— 2 viẽnllẩn, mỗi liều dùng căch nhau 6 - 8
giờ.
- Trẻ em trên 6—12 tuổi: Uống 1/2 — 1 viên,
— Trẻ em trên 2—6 tuổi: Uống 2,5 -Smgllẩn, mỗi liều dùng cách nhau 6 - 8 giờ.
THẬN TRỌNG:
- Người bệnh ho có quá nhiều đờm vã ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc trản khí.
- Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giãm hô hấp.
- Trẻ em bị dị ứng.
- Dùng Dextromethorphan liều cao kéo dăi có thể bị phụ thuộc vảo thuốc. ( /
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: Dextromethorphan được coi là an toản khi dùng cho người mang
thai và không có nguy cơ cho băo thai nhưng nên thận trọng dùng các chế phẩm phối hợp có
chứa ethanol. Một số tác giả khuyên người mang thai không nên dùng các chế phẩm có
Dextromethophan.
— Thời kỳ cho con bú: Tránh dùng các chế phẩm phối hợp Dextromethorphan với
ethanol cho người cho con bú.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
— Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAC.
- Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thẩn kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng
ức chế cũa Dextromethorphan. ~
— Quinidin có thể lăm giãm chuyển hoá cũa Dextromethorphan ở gan, lăm tăng nổng độ
chất nây trong huyết thanh và tăng các tác dụng không mong muốn của Dextromethorphan.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC : ,_ ,
Thuốc có thể gây buồn ngủ nhẹ nên thận trọng dùng thuốc cho người láy tău xe và
vận hảnh mãy móc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn, nhịp tim nhanh.
— Ít gặp: Phản ứng dị ứng, nổi mây đay. Thỉnh thoảng buốn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hoá.
Ức chế hệ thẫn kinh trung ương và suy hô hấp có thể xây ra khi dùng liều quá cao.
“Thông báo cho bác `sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
\” ưịv_…v
- Các biểu hiện quá liều: Buổn nôn, nôn, buổn ngủ, nhìn mờ, rung giật ' h
tiện, trạng thái tê mê, âo giác, mất điểu hoã, suy hô hấp, co giật.
- Cách xử trĩ: Điều trị hỗ trợ, dùng Naloxon 2mg tiêm tĩnh mạch, cho dùn
cẩn tới tổng liều lOmg.
BẨO QUẢN:
Bão quãn ộ nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ãnh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
HAN DÙNG: ' c ,.
36 thăng kể từ ngăy sản xuất *
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong vỉ, hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong
thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kỉến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC MINH HẨI
322 - Lý Văn Lâm - PI — TP. Cả Mau — Tĩnh Cà Mau
_ _ _ọg: 0780 3831133 * FAX: 0780 3832676
#
j,— \
c TRthG
Ệẵẩuo PHÒNG
…Ảỳuyễn ỂẨị ỄẾẤu ffla'y
O
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng