—
m… … nm vn
ớÃ/45;
mÃtmfflmủươă3ữ
cbne ư cp nươc …Ku sum (qu.s.cị Mlgtana 25
Lo z.o1-ozma KCN]KCX Tân Thuận, 0. 1. Tp.HCM (hộp 3 VD
ĐT: (08) 37700142 - ua - 144 Fax: (08) anoous
Mẩu hộp
93 VNVJ.9IW
BOY`H. `“
fưm \\ 1 \ … oc
… ỉ`ìỉii DLYỆI
Rx Thuó'cbántheođơn I `ìn đùu: .2…Ễ.. ..2. .......... ’2ỢỊẶ
HUP -l \J
. tu \… M … u W[W BAO Pmm *
(`
mAuundu: mivusnuua &
Sumatnptan … __ . 25mg
Támợcvuaơủ lvìén
min… mõuemiomưtuuma
cAmoủne—núnmone-ưcwnsm: Yiếumuhnccs SWSX’W'“
ì0nđochonngngdảnsửmnọ SĐKIReg No.- NoẩyặX/W Dau
lAnmủu:uuxno.nnsemoxnongquam ' ' "'"m’Emủ' .
Tránhánhsảng. noczỉ…nhulwm chmm-du rúrucuuưfu
Rx Presưỉptỉon only medicine
…… … EHHHHS
.w Hl`nt u…[D …BLE Is
93 VNVJ.9IW
…: Em mm mam
Sumatnpum… . . __ _ _ 25 mg
Excửplenu q s |Dl ................. 1 lablel
HWTIHS- …mms -
ME — AMIISTMTII - FREEIƯTIJIS - _
SIM EFFECTS : See I Ybale! S?EUHCATII . Mnnulacturat's
WzKeepinadrypm_donuị KADMHILYTIELIARJYIEFUEW
sxore ubove 30°C. Protect trom lìght IEfP M Ư … D' ũI.W|
TP.HồChí Minh, n âyz.>c tháng ..4.L.nãm2on
KT. T ng Giảm Đốc
Phó Tổng Giẫn Đốc (KH-CN) W
Mlgtana 25
mwrw
fflÃ@ỉíìfflểìỉíĩĐẢNGfflữ
144 Fax: (08) 37700145
143—
-02—03a KCNIKCX Tân Thuận, 0. 7. Tp.HCM
mua w cp nưuc mẤn sam (::…-um
Lò 2.01
ĐT: (08) 37700142
Mảu hộp
pa/.
ẫtẵ
:sẵẵoìỈnlnllẫs
ỉĩẵủ.l.ĩỉlẳ
. ỉsỉỉllẵ
L. năm 20.0
#
ốc am-cm
:.ằỄ ……
...:Ềz 1Ễ: … ì? Ss: n:Ễ _
mcamỉoỉz _. :...Ễ …… an
Ế nễn S.ỉ 9… __ ._ . Ĩỗ:
*Wm
ảy .L.3f thán
g Giám
n
GiímĐ
Ầ! .II’i>'DỮ Nffl
ẳ
… ẵ: . ẵ n..…. 25. . n T
rặẺủủa nq›n…ư %...Ềa .…z uẵiỉìỉ: nh :.n .… . Ma
... . c …
xã ẵ… Ểễ 3 ›ảễ a = Ề ềầ hẳg ũi< nvluã.n ẵ.›d …›nc. .M m zủ
10 9.52 … Zo. x30. ỉ›ỉ ẫil .Ễ: ỉ: . 6
3.23 .ẫẽ es 8ô. .… h
.....›13 ba: unỗ. Ầu D C D..
:Ể eeb. … ổn… Z—Ọ— z› MW `….no
mux ` mổ. zo.… uẵỉỉuỉ: uu ả w
8 .o mx \ mẵ: zc _
zuầ mx \ zẫ oẵ
:=. %:n \ mã ơẫ
JRẵẵ …» s ẳẺ.Ễ g . 8
M Ễ ỵun
[: ĩ. ẵI: ẵl
ẵ. % Ễả En è ềả »» >
..Ễễ .sẫ. z› ……
en! it ẵẵ.ẵỉ mcễỉuẵRẵ
uể: .…1 n.. sa… si: ….nc.
ã. ụ
nc!ẵwắõz … mmn> ỉuỄ noaỉìu .
mẫEỉụỉ: . …… Bo
mẫ…oõầa nb. Ể ........... … ỉơ.o.
.Ễ. : Ểỉ «It: .iw
…. .sõdỳz› ……
uẵỉvỡ: »… Ể
: s .ẩẫầễaz …… Q.
Ễ k … …
MIGT ^ NA 25
MIG'I'ẠNA 25
.ẫ.nẫ.otu . no:ẵ›ỉuã>dcẫ .
ẵu›nm . >uẵzãẵẵõz .
ẵmn>ẵẽgu . uẽm mmmmnẫ …
mẫ c:nỡụẵ ỉẵầ.
mễz›mm … xoon 5 w …… u.ẵo.
uc Jo. u.oầ mưoỗ uou
Poỉũ ỂB ẩấ.
n1mnĨnẵõ: … ZmễỉnỂnxụ
:nẵ ẫlỀ.ư ĩ… Eẫ ummẵ ẵ
nmuì ẵ Ề. ỄÊ e… nễ.ẵt
ẳ Ễ
#
hệ
:: :. ẫ!ẫựlEĩễv
…. zõdẵ› ……
mẵỉỉtì: uu Su
. n: %. cã… ẫ: ! s
uắi lị .` … …
…:..Ễ $:»: 151 ỉ;
…. :õdỳz› ……
uẵỉỉtỡa uu Ễ
_ .a: :sẳỄặs
Ế ịẵn
ẸOi" fiNi PHlln
Rx Thuốcbán meo dơn
.v'lfM'lf'“.`i .
Rx'l'hud'cbảandơn
… OF 1 IUSTER
I 10 FILWTED TIILETS
H`
!
Rx Presapr only međdne
«: n… nffl !P :: ìilpll Ề.a
: ….sủù. B.Ề :. ỉ... E. Ế: 9. li
Mău vi
TỜ HƯỚNG DĂN SỬDỤNG THUỐC
Rx-Thuốc bán !heo đơn
Viên nén bao phím Migtana
THÀNH PHÀN
Viên nén bao phim Migtana 25
- Sumatrỉptan ....................................... 25 mg
- Tá dược vừa đủ .................................. 1 viên
(Lactose monohydrat, celulose w“ rinh rhể IOI,
povidon K30, natri croscarmelose, silic dìoxyd keo,
magnesi stearal, hypromelose 606, polyelhylen
glyco! 6000, lilan dioxyd, talc).
Viên nén bao phim Migtana 50
- Sumatriptan ....................................... 50 mg
- Tá dược vừa đủ .................................. ! viên
(Laclose monohydrat, celulose vi tinh rhề IOI.
povidon K30, nam“ croscarmelose, silic đioxyd keo,
magnesi stearat. hypromelose 606, polyethylen
glycol 6000, titan dioxyd, Ialc).
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim:
nu'ợc LÝ & cơ c…“: TÁC DỤNG
Sumatriptnn là chất dồng vặn của phân nhóm thụ thể
vận mạch serotonin (5-hydroxytriptmnin), có thế là
một chất thuộc nhóm S-i-le, có ái lực yếu với thụ thể
S-HTM, 5—HTsA vả 5-HT1 và không có ái lực đảng kế
hoặc tảc dụng dược lý đối với phân nhóm thụ thể 5-
HTz, s-HT3 _hoặc s-tm hoặc cz—l, tư hoặc thụ thế 0-
adrcnergic, dopamin—l, dopamin—2, muscarinic hoặc
benzodiazepin.
Phân nhóm thụ thể vận mạch 5-HT. mả sumatriptan
hoạt hóa có mặt trong các dộng mạch não cá ở chó,
động vật linh trưởng, ở động mạch đáy sọ (basi/ar
artery) và trong hệ mạch máu (vnsculalure) cùa mảng
cứng (dum muler) ở người, lả chait trung gian gây co
mạch. Tác dụng nảy ở người liên quan với tác dụng
giám dau nứa đẩu. Ngoải tác dụng gây co mạch, cảc
dữ liệu thử nghiệm trên dộng vật thí nghíệm dã chứng
minh rằng sumatriptan cũng hoạt hóa các thụ thể 5-
HT. ở tận cùng ngoại biên các dây thần kinh sinh ba
(lrigeminal newe) giải phóng lực thần kinh cảc dộng
mạch não (innervaring cmnial blood vessels). Tác
dụng nảy góp phần vảo tác dụng chống đau nửa đầu ở
người.
Cơ chế tác động cùa sumatriptan đến cơ chế bệnh sinh
cùa đau nứa đầu vả chứng đau dầu từng cơn (cluster
headache) chưa được biết rõ vả do dó cũng chưa biết
rõ được cơ chế chính xảc phương thức tác dụng của
sumatrỉptan trong điểu tri đau nửa dầu. Tuy nhiên, các
dữ liệu nghiên cứu gần đây cho thấy sumatriptan có
thể cải thiện được chứng đau nửa đấu vả đau đầu từng
cơn thông qua việc co thắt chọn lọc một số mạch máu
lớn của sọ não vả/hoặc ửc chế quá trình viêm dây thẩn
kinh (nerogenic inflammatory processes) trong hệ thấn
kinh trung ương. Trong một số đặc điểm cùa đau nửa
đầu, thế hiện rõ hiệu lực của sumatriptan trên mạch
máu não, cơ chế về thần kinh cho thấy có sự tham gia
của quá trình hoạt hóa hệ thống mạch máu thuộc dây
thằn kinh sinh ba (Irigeminovascular system). Các dữ
iiệu hiện nay gợi ý cả 2 cơ chế trên tham gia vảo quá
trình tảc dụng vcùa sumatriptan.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ịịẩg thu
Sumatriptan được hấp thu nhanh chóng ở ruột non sau
khi sử dụng bằng đường uống. Sinh khả dụng của
sumatriptan khi dùng qua đường uống chi dạt khoảng
[5%, chủ yếu do nguyên nhân có sự chuyển hóa trước
của thuốc và một phần do hẩp thu không hoản toản.
Diện tích dưới đường cong của thuốc trong huyết
tương (AUC) tỷ lệ thuận với liều dùng một lần từ 25
dển 200 mg; tuy nhiên, nồng độ đỉnh huyết tương srm
khi uống một Iiổu 100 mg sumutriptzm thẩp hơn
khoảng 25% so với nồng dộ dinh khi uống một lỉễu 25
mg. Sự hẩp thu khác nhnu giữa các cá nhân người
dùng thuốc là do hình thảnh nhiều đỉnh nồng độ huyết
thanh có thể là do khác nhau về tốc dộ lảm rỗng dạ
dảy, quá lrình cluiyền thuốc trong ruột non vảlhoặc
bước chuyển hóa trước cùa thuốc. 'l`uy nhíẽn, sẽ dạt
dến 75-80% nồng dộ dinh I…yổt lương [rong vòng 45
phút sau khi dùng thuốc. Sử dụng sumatriptzm với liếu
cao hơn liều khuyến cáo đường uống một lằn (ví dụ
200~400 mg) sẽ gây ra sự gỉz'tm tỳ lệ_hắp thu. Thức ăn
khỏng lảm giảm dáng kế sinh khả dụng của
sumatriptnn nhưng sẽ kéo dải thời gían đạt nồng độ
tiiiih huyết ttt'ong. Sự hắp thu qua dường uống không
hị ánh lm'ò'ng đáng kể hời tinh trụng ngưng lrệ cùa dạ
dảy, lả hiện tượng có thể xảy ra lron_g` cơn kịch phát
dau nửa dầu; tuy nhiên thời gian dạt nổng dộ dinh
huyết tương kéo dải khoảng 30 phủt.
Sự khởi động tác dụng cùa sumatriptan ở bệnh nhân
dnu nửa đầu hoặc cơn đau đầu liên quan chặt chẽ với
nổng độ dinh huyết tương cùa thuốc. Nồng độ
sumatriptan huyết tương có tác dụng ở những bệnh
nhân đau nứa dầu trong khoảng l8—60 ngml khi uống.
Phân Qố
Các tác dụng không mong muốn như tinh trạng uể oải
thoáng qua, chỏng mặt, hoa mắt và mệt mỏi khi đỉều
trị bằng sumatriptan trên người gợi ý đến khả nãng
,JV Viẵ
thuốc vâo hệ thần kinh trung ương. Sumatriptan ở
nồng độ từ 10 — 1.000 ng/L gắn với protein của huyết
tương với tỷ lệ 14-21%.
CỊzỵỵéa bóa '
Chất chuyền hóa chinh cùa sumatrỉptan lả một chất
tương tự acid indol acetic không có hoạt tinh, được tạo
thảnh bới quá trinh oxy hóa khử nitơ amin (oxidative
N-deamination) ở vi tri N—dimethyl. Đã xác đinh được
các chất chuyển hóa thứ yếu khác cùa sumatriptan lả
một ester glucuronid của dẫn chất acid indol acetỉc vả
một dẫn chất alcol indol ethylic.
Dữ lỉệu thu được trên một ít bệnh nhân suy gan cho
thấy diện tích dưới đường cong nồng độ thuốc trong
huyết tượng theo thời gian vả nồng độ đỉnh cùa
sumatriptan tăng 70% và thời gian đạt đến nổng độ
đỉnh trong huyết tương sớm hơn 40 phủt so với các giá
trí thư được ở những người khỏe mạnh uống một liều
50 mg sumatriptan.
Zhái tgỵ`
Sau một liều uống 50-100 mg sumatriptan ở những
người khỏe mạnh, thời gian bán thải của sumatriptan lả
1,5 đến 2,6 giờ.
Sau một liều uống 300-400 mg hoặc liều nhỏ hơn lặp
lại 100 mg, quan sát thấy có một pha thải trừ thứ hai
nhưng không dặc trưng. Thời gian bán thải kéo dải khi
uống nhiều Kiều hoặc uổng một liều lớn sumatriptan
cho thấy thuốc có chu kỳ gan—ruột hoặc quá trinh hấp
thu qua đường uống kéo dải nhưng không ảnh hưởng
nhiều đến tác dụng của thuốc.
_ Quá trinh thanh thải chủ yểu cùa sumatriptan lả thông
qua chuyển hóa ở gan, vả có khả năng cả trong đường
tiêu hóa vả sau đó được thải trừ qua nước tiều vả phân.
Các nghiên cứu in vilro gợi ý rằng sumatriptan dược
chuyển hóa bởi men munoamin oxidase (MAO), chủ
yếu bới isoenzym A (MAO-A); các chất ức chế enzym
nây có thể lảm tăng nồng độ sumatriptan trong cơ thế.
Sumatriptan được bâi xuất vùo nước tiểu thông qua lọc
cầu thận và bải tiết qua ống thận, tuy nhiên thzmh thải
huyết tương qua thận chỉ chiếm 22% cúa thanh thái hệ
thống lả l.i76 - 1.200 mL/phút. Do dường thải trừ chủ
yếu là chuyền hóa tại gan, việc giảm thải trừ
sumatriptan qua thận không có vai trò quan trọng về
mặt lâm sảng. Sau khi cho những người khóc mạnh
uống một liều sumatriptan đánh dấu phóng xạ (200
mg), iượng thuốc được bâi tiết dưới dạng chất chuyển
hóa qua phân lả 37% - 40% vả qua nước tiểu là 57% -
60%. cm có từ … đển 9% lượng sumatriptan đánh
dấu phóng xạ được bải tiết nguyên vẹn qua nước tiếu
vả phân khi sử dụng bằng đường uống. '
cui ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Sumatriptan được sử dụng để điều tri cơn kich phát
đau nửa đẩu cấp tính có hoặc không kèm thẹo tiền
triệu chứng (aura) ở người iớn. Không sử dụng
sumatriptan để điều trí dự phòng đau nửa đẩu hoặc sử
dụng ơẻ điều trị chứng đau nứa dầu liệt nửa người
(hemiphlebic migraine) vả đau nứa đầu đáy sọ (basilar
migraine). Độ an toản vả hiệu lực cùa sumatriptan
chưa được xác đinh đối với chứng đau đầu từng cơn
thường thấy ở người giả, đặc biệt ở nam giới.
LIÊU LƯỢNG_ VÀ cAcn DÙNG
Thuốc nảy chỉ dùng rheo sự kê đơn của bác sĩ
Cách dùng: Uống thuốc với nước
Liều lượng:
Lìều thông Ihffl`ng
0 Trẻ em và thanh niên <18 tuổi: không khuyên dùng
0 Người lớn:
Trong thử nghiệm lâm sảng có kiểm soát, liều một lẩn
viên sumatriptan 25 mg, 50 mg hoặc 100 mg có hiệu
quả đối với điều trị chứng đau nứa đầu ở người lớn.
Liều 50 mg, 100 mg có hiệu quả hơn liều 25 mg nhưng
khõng có bằng chứng liều IOO mg hiệu quả hơn liều 50
mg. Bệnh nhân có thế có đáp ứng khác nhau đối với
liều sumatríptzm. Vì vậy, lựa chọn liền chỉ định phải
dựa trên từng bệnh nhân, đánh giá cân bằng lợi Ich của
liều cao hơn với nguy cơ tiềm tâng về tác dụng không
mong muốn.
Nếu cơn đau đầu quay trở lại hoặc bệnh nhân không
dáp ửng đầy đủ vởi liều khới dẩu, có thể cho sử dụng
nhắc lại một liền sau 2 giờ, nhưng không được vượt
quá iiều 200 mg/ngziy.
Liều dùm.7 cho mzười suy Qun vả sny Ilưìn
Mặc dù chưa đánh giá được ảnh hướng của suy thận
đối với dược động học của sumatriptan, người ta cho
rằng hiệu quả lâm sùng thấp là do phần lớn thuốc bị
mất hoạt tính thông qua quá trình chuyến hóa.
Gan gỉữ một vni trò quan trọng trong thnnh thùi trưởc
(presystemic cieurancc) khi snmznriptnn được sử dụng
bằng đường uống. Vi vặy, sinh khả dụng của
sumatriptan sau khi uống có thể tăng mạnh ở những
bệnh nhân mắc các bệnh về gan. Ở một số ít bệnh nhân
suy gan, uống một liều duy nhẩt SOmg sumatriptan,
diện tich dưới đường cong nổng độ huyết tương — thời
gian (AUC) vả nồng độ đinh tảng 70%, nồng độ đinh
xuất hỉện sớm hơn 40 phút so với các giá ưị nói trên ở
người khỏe mạnh. Nếu cẩn chỉ định sumatriptan cho
bệnh nhân suy gan, nhin chung khuyến cáo nên dùng
líều một lằn tổỉ đa không được quá 50 mg.
\ ìfU/
cnớtvc cui ĐỊNH
— Bệnh nhân có tiền sử, triệu chứng vả dấu hiện thiếu
mảu cục bộ cơ tim, hội chứng động mạch não hoặc hội
chứng mạch ngoại biên.
- Bệnh nhân có các bệnh tím mạch cơ bản (underlying
cardiovascular díseases)
- Đau thắt ngực các loại, đau thắt ngực thường xuyên
do gắng sức (stable angine ofefflrl), đau thắt ngực do
co thắt động mạch (vasospastic form of angìne) như
đau thắt ngực Prinzmetal, tất cả các dạng nhồi máu cơ
tỉm, thỉếu máu cơ tim thầm lặng (silent myocardial
ischemia).
- Các hội chứng não — tím, bao gổm nhưng không hạn
chế, các chứng đột quỵ vả các cơn kịch phát thiếu máu
cục bộ cơ tim thoáng qua.
- Các bệnh mạch máu ngoại biên bao gổm nhưng
không hạn chế, bệnh thỉếu máu ruột cục bộ (ischemic
bowel disease).
~ Do sumatriptan có thế lảm tăng huyết áp, không được
chỉ định sumatriptan cho bệnh nhân mã không gỉám
sát, kiềm tra hưyễt áp.
- Chống chỉ định sử dụng đống thời sumatriptan và các
thuốc ức chế lMAO-A hoặc sử đụng sumatriptan trong
vòng 2 tuần sau khi ngừng sử dụng các thuốc ức chế
IMAO-A.
- Chống chỉ định sumatriptan để điều trị chứng đau
nửa đầu liệt nửa người (liemiph/ebiơ migruine) vả đau
nửa đầu đáy sọ (basilar migraine).
- Không dược sử dụng sumatriptan cùng với bất cứ chế
phẩm nảo có chứa ergotamỉn, chế phẩm có chứn'cựn
lõa mạch (ergot) (giống dihydroergotamin hoặc các
methyscrgid) trong vòng 24 giờ. Không đùng
sumatriptan với bẩt cứ chất chủ vận S-I l't` nâo.
- Sumatriptan chống chỉ định với những bệnh nhân đi
ứng với sumatriptan vù với bất cứ thảnh phần nảo có
trong viên thuốc.
- Chống chỉ định với bệnh nhân suy gnn.
THẶN 'I'RỌNG
— Cliỉ chỉ định sử đụng snmntriptnn khi đã chẩn đợi…
chính xác bệnh nhân mắc chứng đau nửa đầu.
~ Thuốc có nguy cơ gây thiếu máu cục bộ cơ tim
vả/hoặc nhồi máu cơ tim và các sự cố tim mạch khảc.
- Không chỉ định sử dụng sumatriptan cho những bệnh
nhân có tiền sử bệnh thỉểu máu cục bộ cơ tim hoặc
bệnh co thẳt động mạch vảnh.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Các ulm'm l/mốc sau ợri y có l/iế tương lríc vởì
sumtưriptan succiunt :
- Các dẫn chất nấm cựa gả (Cựa lõa mạch: Ergot).
- Các dẫn chất ức chế monoamin oxidase (IMAO).
- Các dẫn chắt ức chế tái hẩp thu noradrenaiin.
- Các dẫn chất ức chế chọn lọc tái hẩp thu serotonin.
Sử dụng đổng IllờỈ
Không sử dụng đồng thời với các dẫn chất Cựa lõa
mạch, cảc tác nhãn điều biến serotonin (serotonin
modulator)
Tăng tảc dụng/độc r(nh
Sumatriptan có thế tãng tác dụng cùa các dẫn chất Cựa
lõa mạch (ergot derivatives); chắt ức chế MAO,
sibutramin
Giăm tác dụng
Không có các tương tảc quan trọng lảm giảm hiệu lực
cùa sumatriptan.
Không được sư dụng sumatriptan nểu đã dùng thuốc
ức chế monoamin oxỉdase (MAO) như isocarboxazid,
phelnezìn, selegílin hoặc tram›lcypromin trong vòng 2
tuần lễ trước đó hoặc đã dùng các thuốc đau nửa đầu
khác như almolriptan, eletriptan, dihydroergotamin,
methysergid, ftovalriptan. naralriptan, rizalrỉplan
hoặc zolmilriptan trong vòng 24 giờ trước đó.
Các !u'ưug tác khác
Rượu, cổn có tương tác với một số thuốc. Nhưng trong
trường hợp sumatriptan, chưa biết phản ứng tương tác
giữa rượu, cổn với sumatrỉptan.
Chưa xác định được các thực phấm không được ăn
uống khi sử dụng sumntríptun.
Sumatriptnn có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe vit
điều khiến mảy móc.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Trường Ilợ'p maug Ilmỉ
Yếu tố nguy cơ mang thai mức C.
Không có các nghiên cứu phù hợp được kiếm soát tốt
về việc sử dụng sumntriptnn cho phụ nữ mang thni.
Chi sử dụng sutnutriptan cho phụ nữ mang thai snu khi
cân nhắc lợi ích vả nguy cơ đối với bảo thai.
'I`rưò'ng liợp cho con bú
~ Sumatriptnn có thể di vaio sữn. Nghiên cứu in vit…
trẻn nhau thni cô lập được truyền smnntríptnn cho thấy
chi có một lượng nhỏ sunmtríptnn qua được nin… thai
nhở … chế chnyến vận thụ động. Sunmtriptnn phân hồ
được vảo sữa người vả dộng vật; ở dộng vật, nống độ
sumatriptnn trong sữa cno gấp hơn 8 lần so với nồng
độ trong huyễt tương.
Cần thặn trọng khi chỉ định sumntriptan cho phụ nữ
nuôi con bằng sữa mẹ.
- Nếu thẩy thuốc chỉ đinh dùng sumatriptan khi đang
nuôi con bằng sữa mẹ, bả mẹ không nên cho con bú it
nhẩt lả 12 gỉờ sau khi uống thuốc. Cần phải bò sữa tiểt
ra trong 12 giờ sau khi uống thuốc. Trước khi quyểt
định có thai cẩn phải thảo luận với thầy thuốc. Thầy
thuốc sẽ quyểt định dựa trên đánh giá lợi ích—rùì ro liên
quan đển sử dụng sumatriptan.
J i\' Ì/“i )
TẢC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN
HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thề gảy mệt mỏi hay buồn ngù. Không được
lái xe, vận hânii máy móc hay bất kỳ hoạt động nảo
cần sự tinh tác cho đến khi chắc chắn có thể thực hiện
những hoạt động nảy an toản. Hạn chế dùng rượu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
- Tác dụng không mong muốn được bảo các nhiều
nhất cùa các chất đồng vận~serotonin (5-HT.) như
sumatriptan lả chóng mặt, nóng bừng, ngủ gả và mệt
mỏi. Có thể buồn nôn hoặc nôn. Đã có báo cảo tác
dụng không mong muốn khản tiếng và rối loạn câm
giác kể cả dị cảm vả giảm cảm giác.
Đau, cảm giác mệt mòi (heaviness), nóng hoặc lạnh,
căng thẳng là những triệu chứng thường được báo cáo,
ảnh hưởng đến bất cứ bộ phận nảo của cơ thề, kể cả
họng và ngực vã có thể tăng nặng. Các triệu chửng nảy
có thể là do sự co mạch, trong một số trường hợp hiếm
gặp có thể gây các biến chứng tỉm mạch nặng kể cả
loạn nhịp tỉm, thiếu máu cục bộ cơ tim. Cũng đã có
một số ít báo cáo về biến chứng mạch não ở những
bộnh nhân dùng sumatriptnn. Dã quan sát thấy tăng
huyết ảp thoáng qua xảy ra sớm sau khi sử dụng
sunmtrỉptnn. Đã có các báo cáo về giai… huyết áp, nhịp
tim chậm hoặc nhịp tim nhunh, đánh trống ngực, rối
loạn mạch ngoại biên như hội chứng Raynaud’s và
viêm ruột kết co thắt. Cũng có thể xảy ra rối loạn thị
giác.
- Dau đầu do lạm dụng sumatriptnn củng đã được báo
cảo và trong trường hợp nây phải ngừng thuốc.
Sunmtriptun cũng có thể liôn quan đến rối loụn chức
năng gan. Có một số ít hz'io cáo về cơn động kinh do
sumatriptan. Phản ứng quá mẫn từ bnn tin đến, hiếm
gặp hơn, phản ứng quả mẫn.
Thông hán cho Bảc sĩ những Mc dụng không mong muốn
gặp p/iãi khi sử rlụug llmốc
QUA LIEU
— Quan sát trẽn 670 hệnh nhân được chi tiinh sứ th_mg
liêu sumatriptan từ 140 mg dên 300 mg, không thây có
các tác dụng không mong muôn nghiêm trọng. Trên
rue.cục TRUỘNG
p.nzuònc PHONG
_CỊ ẫ eẢỉf/Ởzẩ ấfỄìng
174 người tình nguyện uống một liều 140 mg đến 400
mg sumatriptan không phát hiện thấy tảc dụng không
mong muốn nghiêm trọng.
- Quá liều sumatriptaủ trên động vật thí nghiệm có thể
gây chết với triệu chứng báo trước lả co gỉật, run, 1iệt,
không hoạt động, sụp mi mắt, ban đó từ chi, hô hấp bất
thường, … tái, thất điểu, giãn đồng tử, chảy nước bọt
và chảy nước mắt.
- Do thời gian bán thải của sumatriptan khoảng 2,5
giờ, vì vậy phải tiếp tục giám sát bệnh nhân quá liều
sumatriptan ít nhất lá cho đến 12 giờ hoặc trong suốt
thời gian các triệu chửng hoặc dấu hiệu quá liều vẫn
còn tồn tại.
- Chưa biểt được hiệu quả của thẩm phân máu hoặc
thẩm phân phúc mạc đối với nồng độ huyết thanh cùa
sumatriptan.
ĐÓNG GÓI:
Ép vỉ AlulAlu. Hộp 1 v1x 10 viên. Hộp 3 vì x … viên.
BẢO QUẢN:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 ”C. Tránh ánh sáng
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tiêu chuẩn cơ sở.
IIẬN DÙNG:
36 thúng kế từ ngây sản xuất.
ruÁrn … ntm non vm
Dế xu lẩm m y cún Irẻ em.
Dọc kỹ lHl'Ỏ'I/g dâu .vử t/ịmg !ru'ó'c khi dùng.
Nên câu Iliêm Illâng liu, xin hỏi ý kiên Húc .vĩ.
Sảin xuất tại:
CTY có … [ẢN DƯỢC PHẢM SAVI
(Salhpharm J.S.C) M
Lô Z.01—02—03n KCN trong KCX Tân Thnận, Ọ.7ẩ
TI’.I ICM \
Diện thoại: [84.8) 37700142-143-14—1
Fax : (84.8) 37700145
Tp. HCM, ngậy G'I thậng lLì năm 20 151
KT. TỎNỌ GIAM noc
IAM ĐỎC (KH … CN) ;Ị/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng