MIGRANOL
Sumuưiplan 50 mg
_:í_'. -._J; -'ỳý_..
Thảnh phẩn: Mỗi viên nén bao dường MIGRANOL chứa SOmg Sumatriptan ở dạng muối succìnalc vã các tá dược: Sucrose. Trielhyl
cilmlc. Tìtanìum dioxide. Sáp Carnauba. Colloidal silicone Dioxidc, Laclose monohydrale. Microcrystallỉne Cellulose PH l02. Sodíum
starch ;;cholale. Tale, Mugnesíum stearate
Dược dộng hoc:
Các thõng số dược động học cũa lhuốc dùng dường uống dược lỉệt kê dưđi bảng sau. Sumaưiptan succinate hấp lhu nhanh sau khi uống.
Sinh khả dụng dường uống của thuốc thấp trước hết do chuyển hoá cũa thuốc (qua gan vè liễn hệ lhổng) vi một phẩn do [huổc hẩp lhu
không hoăn loản. Hấp [hu qua dường uống của thuốc không bị ânh hưởng bởi cơn đau nứa dẫu hay thức ãn. Sự sai khác [rong bản thân
tửng bệnh nhân vã gìữa các bệnh nhân dã dược ghi nhặn trẻn các dữ lỉệu lâm sả ng có được.
Bảng rẫng hợp kê't quả ca'c tlio'ng sổdược dộng học
Thông số Kết quả dùng đường uống
Sinh khả dụng 14% 7
Nổng uộ dĩnh trong mău (c…) (ng/mL) Liều mo mg: so - so (ng/mL.) , Ặ ẨẶ/
Liêu 25 mg: … nglmL L
Thời gian dạt C,… Liểu IOOmg: 0.5 — 5 gìờ (')
Thời gỉan bán [hải 2 giờ (I,9 - 2,2 gỉờ) /
Tỷ lệ gắn kểl vói prozein l4 - 21 %
Thổ lích phân bố l70 L
Thanh lhãi huyết [hanh toân phẫn 1160 lephũt
Thanh Lhãi !hận 260 lephủt
( "): Từ 70 - 80% nống độ đỉnh Ilm dưr_lc !rong vòng 30 - 45phu't sau khi uổng.
Cảr. nghỉẽn cứu in vilro lrên Vi lạp lhể chửng minh rằng sumatrìptan succỉnate chuyển hoá qua MAO. chủ yếu lã isocnzyme A. Khỉ Iiển
hãnh nghiên cứu lrên một sốíl bệnh nhân cho lhẩy. ca'c thuốc ức chế MAO lâm giãm lhẩi …? của sumalrỉptan succinale dẫn lói lã ng nguy
cơ ngộ độc toăn thân,
Thanh [hãi ngoãỉ lhận cúa cumntriplan nuocinate chiếm Rhoãng 80% Lổng lhunh lhũi củu thuốc. Chất chuyển hoá chính của sumalrỉptan
succinale lã indole ucctic acid dược thải uit chủ yểu qua nưdc tiểu ở dạng acid tự do (35%) vã liên hợp glucuronide (] l%). Chất chuyển
hoá năy không có hoạt tính. Các chất chuyển hoá [hử yểu chưa dịnh danh dược
Các thông số dược dộng học của lhuổc khủng khảc nhau giữa người giả và người ưẻ khoẻ mạnh rdươi 65 Luổiì
Dược lực học:
Sumalriptan succinatc dược chứng minh có lác dụng giãm cơn dau nữa dẩn. Sumatriptan succ'male lả chất chủ vận cũa thụ thể 5—HTm ở
mạch mãn vả có ái lực yếu vdi mụ mê s-HTm vã gẩn nhưkhỏng có (ác dụng lrẽn các …ụ thể s-HTz. s.HTJ. S-HT.. 5—HTSA hay s-HT7 vã
ơl-. a2— vã B~adrencrgic. dopamine. dopaminez. muscarinic hoặc bcnzodiazepỉne.
Tác dụng diểu [rị cũa thuốc nói chung lã do tãc dộng chủ vận thụ lhể 5-HTmIS-HTm. Hiện [ổn tại hai lý lhuyết giâi lhĩch cơ chế tấc dụng
oũu lhuốo uhũ vận 5 HT, m…; điiẵu m …… nửa mủ. Mộz cho rẵng cát. u…aL …n- lmụt h…ỉ ll:ụ …:! 5-1 rrI J …t.a …._…l. …áu. b… @… …z ui»
lhụ thể ô chỗ nổi tĩnh mạch vã dỏng mạch, lăm cho mạch mẩu co lại về gỉăm cdn đau nửa đẩu. Một giả [lưuyểt khác lhì ullu nằng. việc
kỉch lhích các thụ thể 5—HT. ở các mô quanh mạch mãu cũa dãy thẩn kiuh sinh ba dãn tđi ức chế sư aziải phóng các pcplide nói sinh (như
cndorphin hay enkephalin). Các giả lhuyết nãy hiện vẫn lồn tại snng snng.
Các kết quả [hử nghỉệm lrẻn dộng vật cho lhẩy sumalriplan succinale hoạt hoá thụ thể 5-HTI ở các mủl thẩn kỉnh ngoại vi của dây lhắn
kinh sình ba. dây thẩn kỉnh Llẫll chuyển lín hiệu thẩn kinh [ỏi các mạch máu ở sọ não. Kết quả lăm ức chế giâi phóng các peptide nội sinh.
Cúc ănh hưởng trên hệ lim mạch:
Các nghiên cứu in vilm trên động mạch vânh được cô lặp cho rằng lác dụng co mạch chủ yếu cũa 5-HT là do thụ [hễ S-HTE. Tuy nhiên.
thụ lhể S—HT.. ở một mửc dộ nâu đấy. cũng lham gia vão phản ứng co mạch, Sư lãng nhẹ (lđỉ 20 mmHg) vả xẩy ra nhanh (lrong văi phút)
huyết ãp tâm thu vả tâm lrương dã xăy ra sau khi líêm lĩnh mạch tới lìều 64 pglkg (3.2 mglbệnh nhãn 50 kg) cho người khoẻ mạnh.
Những lhay đổi năy không phụ lhuộc liều dùng vã ưở lại giá trị thông thường trong IO lđì IS phút. Tuy nhiên, khi uổng liểu 200mg hoặc
dùng dạng thuốc xịt mũi 40 mg. huyết áp tãng ít hơn vả lhời gỉan xẩy ra cơn tãng huyết ãp kéo dăi hdn khi dùng dường tiêm lĩnh mạch
hoãn dưđi da.
Chỉ đinh: MIGRANOL dược dùng để diều trị cơn cấp của bệnh dau nữa đẩu có hoặc không fó gấu ủệ bủoWKfflẵônre
dùng trong diẻu lrị bệnh dau nửa đẩu do bị bán thân bất toại. dau liên quan Lói mạch nền (lri u èhứ o trưđc xuggpenG
f-
Avenue # uo
… \ R0YFlmo“muư … Canada
1 ;,mbcc
' 'j' jJ_ĩCl
; Jinb đ…..ưl
…w
@
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢ
Đ Ả PHÊ DUYỆ (
Lãn dãu/IlL-tlọzfọ Ồ O O O
[fzccffzỹ
©©Q
50 mg lMIGRANOLo
WWIIMEII
Hon1vlzấuiln Rx-Thukunlhuním
'MIGRANOL“
Sumatriptan Succỉnate Tablets
'Wjjj/ 50 mg
K. wwrffl
[ SOmg “MIGRANOL'
Hn mm…
M Wa wnh:um …bunaslumM m….
0uuzAiuh:lnllul mlnhmdou Il 25 muAnmhu Somg ủneun h: …… llùuliựnlru M
…nllenumưmuu lmnwnqlưdna Mn…anmdanlldmmdmhuuk
l..plml uluulE-N … uNduụllu lu M.;kủ uasltn nman h pm…qu u
__
Fhmmữumwwhl: endnwl mmhímnmlưm ư…
ỉ
ịa
Xem .' .
_ meẳlwfflilllllllnu
uẵỉ'mnuụnmumnummnn- :. 77683 06329 _ 1 …Ế'gal'ma
. { ` W .
ẳwảmmimìnwmm Ềễủ ”1 d SCĨGỈÌCe
… Em ' _ » llO
mmmbkoinơiuwmahamuum o almounl Avenue ư .
'.63'1Ư02'1.yQU0136C HAP 'ZT4 Cfflmda
WIT-
WMMIN
100%
unmxmn .asum 30 &
lntM—uusvulun u ỵmnwm mly
:…
Idi
onl…
Sumtn'phn
...… " Sminm "
Ĩúmmctuulni Túle .d
Ẩ
lủ, nnhmthl— Id Iul
mmnuul-z au u m um
ÙIHII: w
hIIIIIÚIQ _ IMUII
lunulmnnnilm.
nm lliln nnmdu II… u
…: MW EM.
:… hnmul lu ân: m mU(…I
…
M
hn…unnno
p…ơM _ .
WCMQMI
…:… Lu—
unanưum: ’
50 ""
mũ m
… &
aểlb
/
5-HTI HECEPTOR AGONIẺT 3 ÙSlm lwcutlđ lủlMs
Enđưủhleullhl: song5wau'ợm Chi 30 vlin nèn Im dũnu
› S…aìl um WWW
flunulllMođ mu luqlzlntll
IIửIMMnẮM Amlhuủm
bu wnlnldmlllluuủgdmmn
"s“mụm ' umoa…uuẵĩaẵu
. nrqn.amanmánniwnpưnmdhnuauug.
SIÍIWVIGVWIm'1HT' 'uĩỊ 'hn²fP'lủn n
. ' mm…
…………… ::mwww …
ho Ihlmmmgpuù y
lu n lnoùrinhluk mu 0ml mua
Mml: ²5 mg :: I mgn mu.
u"ẫẵẵếẵẫẳỀfằm mu SIIIIMỈIỈPÍIII .
ẵ'LẵắlT…… …aL… Succinate (ư
Pm Mmqqm mhhh xu man TibỞỈS .
pdouudn … …ụ—l
Phulluull mu… will Pm Human
uilbl
Slmbơml"Cnrdĩlfũ
I
elwmlnmlluụ Mc: \: nhu Lu…t
s...………… n p
III _ IIBII III uu Imlll
Iu; ui d mu u :ullm.
am IIM Ilnrl :lrlhlỳy lollm III.
%
1 l '\
ị ’ ’ ` yahnountnyow-L . …_ \
` Quebec H4 ’ 1 ' ~ _ ..
__ư’
\
MIúlndnholan0ù snmosanlnfiúm
Rl—Thũtìlnlnlú SWWSW
Mnllllluơhn.huhýlfflưlnúíuumnllbnn.
Hn ml …:
Phamuưlcncu luc.
ml Mplmmu, sul: …. nnnml. um w ….
mu.
511:
m
cirmnlơizaủngmmnùvưvugdndmựuglèmm
]
ỉR" .'Ầ'f' \
MIGRANOL
Sumuưiplan 50 mg
_:í_'. -._J; -'ỳý_..
Thảnh phẩn: Mỗi viên nén bao dường MIGRANOL chứa SOmg Sumatriptan ở dạng muối succìnalc vã các tá dược: Sucrose. Trielhyl
cilmlc. Tìtanìum dioxide. Sáp Carnauba. Colloidal silicone Dioxidc, Laclose monohydrale. Microcrystallỉne Cellulose PH l02. Sodíum
starch ;;cholale. Tale, Mugnesíum stearate
Dược dộng hoc:
Các thõng số dược động học cũa lhuốc dùng dường uống dược lỉệt kê dưđi bảng sau. Sumaưiptan succinate hấp lhu nhanh sau khi uống.
Sinh khả dụng dường uống của thuốc thấp trước hết do chuyển hoá cũa thuốc (qua gan vè liễn hệ lhổng) vi một phẩn do [huổc hẩp lhu
không hoăn loản. Hấp [hu qua dường uống của thuốc không bị ânh hưởng bởi cơn đau nứa dẫu hay thức ãn. Sự sai khác [rong bản thân
tửng bệnh nhân vã gìữa các bệnh nhân dã dược ghi nhặn trẻn các dữ lỉệu lâm sả ng có được.
Bảng rẫng hợp kê't quả ca'c tlio'ng sổdược dộng học
Thông số Kết quả dùng đường uống
Sinh khả dụng 14% 7
Nổng uộ dĩnh trong mău (c…) (ng/mL) Liều mo mg: so - so (ng/mL.) , Ặ ẨẶ/
Liêu 25 mg: … nglmL L
Thời gian dạt C,… Liểu IOOmg: 0.5 — 5 gìờ (')
Thời gỉan bán [hải 2 giờ (I,9 - 2,2 gỉờ) /
Tỷ lệ gắn kểl vói prozein l4 - 21 %
Thổ lích phân bố l70 L
Thanh lhãi huyết [hanh toân phẫn 1160 lephũt
Thanh Lhãi !hận 260 lephủt
( "): Từ 70 - 80% nống độ đỉnh Ilm dưr_lc !rong vòng 30 - 45phu't sau khi uổng.
Cảr. nghỉẽn cứu in vilro lrên Vi lạp lhể chửng minh rằng sumatrìptan succỉnate chuyển hoá qua MAO. chủ yếu lã isocnzyme A. Khỉ Iiển
hãnh nghiên cứu lrên một sốíl bệnh nhân cho lhẩy. ca'c thuốc ức chế MAO lâm giãm lhẩi …? của sumalrỉptan succinale dẫn lói lã ng nguy
cơ ngộ độc toăn thân,
Thanh [hãi ngoãỉ lhận cúa cumntriplan nuocinate chiếm Rhoãng 80% Lổng lhunh lhũi củu thuốc. Chất chuyển hoá chính của sumalrỉptan
succinale lã indole ucctic acid dược thải uit chủ yểu qua nưdc tiểu ở dạng acid tự do (35%) vã liên hợp glucuronide (] l%). Chất chuyển
hoá năy không có hoạt tính. Các chất chuyển hoá [hử yểu chưa dịnh danh dược
Các thông số dược dộng học của lhuổc khủng khảc nhau giữa người giả và người ưẻ khoẻ mạnh rdươi 65 Luổiì
Dược lực học:
Sumalriptan succinatc dược chứng minh có lác dụng giãm cơn dau nữa dẩn. Sumatriptan succ'male lả chất chủ vận cũa thụ thể 5—HTm ở
mạch mãn vả có ái lực yếu vdi mụ mê s-HTm vã gẩn nhưkhỏng có (ác dụng lrẽn các …ụ thể s-HTz. s.HTJ. S-HT.. 5—HTSA hay s-HT7 vã
ơl-. a2— vã B~adrencrgic. dopamine. dopaminez. muscarinic hoặc bcnzodiazepỉne.
Tác dụng diểu [rị cũa thuốc nói chung lã do tãc dộng chủ vận thụ lhể 5-HTmIS-HTm. Hiện [ổn tại hai lý lhuyết giâi lhĩch cơ chế tấc dụng
oũu lhuốo uhũ vận 5 HT, m…; điiẵu m …… nửa mủ. Mộz cho rẵng cát. u…aL …n- lmụt h…ỉ ll:ụ …:! 5-1 rrI J …t.a …._…l. …áu. b… @… …z ui»
lhụ thể ô chỗ nổi tĩnh mạch vã dỏng mạch, lăm cho mạch mẩu co lại về gỉăm cdn đau nửa đẩu. Một giả [lưuyểt khác lhì ullu nằng. việc
kỉch lhích các thụ thể 5—HT. ở các mô quanh mạch mãu cũa dãy thẩn kiuh sinh ba dãn tđi ức chế sư aziải phóng các pcplide nói sinh (như
cndorphin hay enkephalin). Các giả lhuyết nãy hiện vẫn lồn tại snng snng.
Các kết quả [hử nghỉệm lrẻn dộng vật cho lhẩy sumalriplan succinale hoạt hoá thụ thể 5-HTI ở các mủl thẩn kỉnh ngoại vi của dây lhắn
kinh sình ba. dây thẩn kỉnh Llẫll chuyển lín hiệu thẩn kinh [ỏi các mạch máu ở sọ não. Kết quả lăm ức chế giâi phóng các peptide nội sinh.
Cúc ănh hưởng trên hệ lim mạch:
Các nghiên cứu in vilm trên động mạch vânh được cô lặp cho rằng lác dụng co mạch chủ yếu cũa 5-HT là do thụ [hễ S-HTE. Tuy nhiên.
thụ lhể S—HT.. ở một mửc dộ nâu đấy. cũng lham gia vão phản ứng co mạch, Sư lãng nhẹ (lđỉ 20 mmHg) vả xẩy ra nhanh (lrong văi phút)
huyết ãp tâm thu vả tâm lrương dã xăy ra sau khi líêm lĩnh mạch tới lìều 64 pglkg (3.2 mglbệnh nhãn 50 kg) cho người khoẻ mạnh.
Những lhay đổi năy không phụ lhuộc liều dùng vã ưở lại giá trị thông thường trong IO lđì IS phút. Tuy nhiên, khi uổng liểu 200mg hoặc
dùng dạng thuốc xịt mũi 40 mg. huyết áp tãng ít hơn vả lhời gỉan xẩy ra cơn tãng huyết ãp kéo dăi hdn khi dùng dường tiêm lĩnh mạch
hoãn dưđi da.
Chỉ đinh: MIGRANOL dược dùng để diều trị cơn cấp của bệnh dau nữa đẩu có hoặc không fó gấu ủệ bủoWKfflẵônre
dùng trong diẻu lrị bệnh dau nửa đẩu do bị bán thân bất toại. dau liên quan Lói mạch nền (lri u èhứ o trưđc xuggpenG
f-
Avenue # uo
… \ R0YFlmo“muư … Canada
1 ;,mbcc
' 'j' jJ_ĩCl
; Jinb đ…..ưl
hoặc lữ hai lhuỳ chã'm), dau do liệr cơ mẩt. Tinh an loản vả hiệu quả khi dùng sumatriplan cho bệnh nhân bị dau dẫu khu trú - mõl dạng
dau dẩu lhường gặp ở ngưũi giã vì chủ yểu ở nam vẫn chưa dược xác iập.
Líều lượng vả cảch dùng:
Liều lhấp nhấn có lác dụng ở người lún lả 25 mg ( l/2 viên nẻn MIGRANOL). Liều tối da khuyến cáo iă 100 mg (2 vìẻn). Liều lối ưu lã
dơn liễu sn mg u viẽn/lẩn). Tuy nhiên. luỹ lhuộc vì… nhu cẳu vã đãp Ứng của lừng bệnh nhân thì ]iểu nây có mã lẽn u1i mo mg.
Nếu dau nửa dấu iái phái hoặc bệnh nhân chi dáp ửng mộl phẫn vđi liẻu khởi dẩu cũa lhuốc thì có lhể cho bệnh nhân uống lhèm Iiểu nữa
anu 2 giờ nhưng không đmjc ril`lng quá 70H mg (4 viên) lrong vòng 24 giờ.
Nêu bệnh nhần khủng úảp Ửug vỦÌ liều bau đãu bầng vlẻn m!n MIGRANÙL, khung nen uo'ng liêu kẽ'uếp để giám dau cho cùng cơn dau
đó do có thể lhuổc không dảp ứng ưẻn lâm sâng. Thuốc có thể được dùng diển lrị cảc cơn dau nửa dẩu tiểp ihco.
Khi uõng. không được nhai. nghiền hoặc bẻ viên lhuốc mã phải uống loãn bộ vúi một cổc nước.
Dùng Ilmõ'c cho bênh nhún bị suy gíu'm chức năng gan: Vđi bệnh nhân bị suy giảm chửc năng gan mức dộ nhe hoặc lrung bình nống dộ
lhuốc trong mảu lãng gãp dỏi so vđi người binh thường khoẻ mạnh. Do vậy. chỉ nẻn cho bệnh nhân nãy uống liều dơn ! viên Khõng dùng Ở
1 ,
lhuốc cho bệnh nhãn bị suy gìẩm chức năng gan nặng.
Chõng chỉ dinh: _/
MIGRANOL chống chi dịnh ở bệnh nhân có tiên sử. ưiệu chứng hoặc dấu hiệu cửa hội chứng lhiếu mảu cục bộ cơ tim. mạch não huặc
mạch ngoại vỉ; bệnh van tim hoặc loạn nhịp (dặc biệt lã nhịp nhanh). Các bệnh nhân bị các bệnh lim …ạch khác (như vữa xơ dộng mạch.
bệnh tỉm bẩm sình) củng không được dùng MIGRANOL. Các hội chứng thiểu máu cục bộ cơ tim ban gốm. nhưng không giới hạn. các
ưạng dau thất ngực (nhưdau lhất ngực ở Lrạng thái ổn dịnh vả các cưn dau thẩt ngực do co mạch như trong dau lhẩt ngực kiểu Prinzmclal).
tất cả các ưường hợp bị nhồi máu cơ tỉm vã thiểu máu cục bộ cơ iim không có biểu hiện,
Các hội chứng về mạch nảo bao gổm. nhưng không giới hạn ở tất cả các dạng dột qui cũng như các cơn [hiến máu cục bộ Khoáng qua
(TlAs),
Bệnh về mạch nguại vi han gồm các trường hợp sau nhưng không hạn chế trong các trường hợp dó: thiểu máu cục bộ ở ruột hoặc hội
chứng Raynaud’s.
Thuốc có lhể gây lãng huyết áp nên chống chỉ dịnh dùng lrong trường hỤp bệnh nhân bị iãng huyết áp không kiểm soát dược hoặc Iãng
huyết ảp nặng.
Không dùng dống lhđi sumatriptan vdi thuốc ức chế MAO hoặc lrong vòng 2 tuấn lữ khi ngưng diển ưị bầng lhuổc năy.
Các lhuổc có chứa alcaloid nấm cựa gả gây ra cảc phản ứng co mạch kéo dãi. Do sumalrìptan cũng gây ra hiện tượng co mach vãnh nên
nếu dhng dống thời các ihuốc nảy có thể gây tãng rác dụng co mạch Vi vậy` chống chỉ dịnh dùng MIGRANOL trong vòng 24 giờ lrưđc
vã sau khi đủng các lhuốc chủ vận 5-HT. khác hoặc các lhuổc chứa ergmaminc vã dẫn chả [(như dihydrocrgolaminc. melhysergide).
Không dùng MIGRANOL cho bệnh nhân bị suy chức nãng gan nặng.
MIGRANOL chống chi dịnh ở bệnh nhãn bị dau nửa dẩu do bán Lhân bất toại. dau liên quan tđi mạch nển (lriệu chửng bán tnfđc xuất
phát từ cuống não hoặc li! hai [huỷ [rẩm). huặc đau do iiệl cd mẩl.
Khỏng dùng thuốc cho bệnh nhân mẫn cãm vđi thuốc vả các lhănh phẫn cũa lhuốc.
Tãc dụng phụ: Cảc ãnh hưởng nặng lđi lim. một số ca lữ vong dã xấy ra khi đỉẻu lrị bằng lhuõc chủ vận S-HTJ. Các tảc dụng không
mong muốn nây rất it khi xảy ra vả hẩu hét cac lrương hợp gặp phải dều có yểu tố nguy cơ mắc bệnh CAD. Các ca được ghi nhận bao
gổm co thắt mach vãnh, lhiếu máu cục bộ r.d iỉm nhẹ_ nhổi mãn cd lim. nhịp nhanh !hẩt vả rung lhẩt.
Pliu'n ứng phụ đạc lrưng do thuốc chủ vdn 5-HT,gđy ra: Cũng như đối vđí các thuốc chủ vận 5-HTJ khăc, summripmn snrcunmn gãy ra
câm giác nặng nể. lức hay đau có thể gặp ở ngực. họng, cổ. hãm vã lay vã chúng có thể tăng nậng.
b'dn cún cn'c phán ứng plm cấp lmng nghiên cữu diều !rì đau nữa đáu bãng .tumnlripưm co’ rIõ'i chứng plnnfn vrìi Di lẽ …Ểf z ’ g.- Riểu hiện
(") ở ngực. Biểu hiện ở cổlcổ họnglhầm. Biểu hiện ở lay, Nhịp nhanh; Thấu kinh: Biểu hiện ở dấulmặt. Hoa mắl. Đau dấu. Chớng mặt.
Buồn ngủ. Run; Hệ liêu hoá: Buổn nôn. Tăng liểl nước bọL Nòn, Cãm giác khó chịu vã dau bụng. Tiêu chảy; Hệ cơ xương: Đau cư
xưung. Đau cư. Tco vù mòi cơ; Tai ~ Mũi - Họng: Nhiềm khuẩn. Dấu hiệu vả lriệu chửng ở mũi. Dấu hiệu vả Lriệu chứng ở cổ họng và
amygdal; Hệ hô hấp: Nhiễm virus; Các trường hợp khác: Biểu hiện ở chi. Bỉểu hiện ở cảc vị trí không cụ ihế ưén cơ ihẻ'. Khó chịulmệl
mỏi. Ra nhìểu mồ hôi
( *Cụm u`l "biểu lu'ện"buo gốm ca'c iriẹ'u clu'mg plrụ nhưđau. um chiu, :lress. nãng nể. sự co lliấl. cd… gídc nóng, di câm. rê bỉ. vá biểu lu'ện lạ khúc)
Nói chung. sumaưiplan succinale dung nạp lổi. Hã'u hết các phăn ứng phụ thường nhẹ vả khỏi lrong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc. Đôi
ith gụp các u'ỉí luạn xdi nghiệm chưc nang gan nhẹ. MỌI so“ it mmng nợp bẹnh nhan mì loạn ihỊ lực như bị hoa mail vả nh… dũl khi dlèu trị
bầng sumaưiplan succinale. Một vải ca bị chửng giặt cãiu mẩl. ám điểm. vè glảm lhị lực. Rất il trường hợp bị mâì ihị lực, Tuy nhỉên, các
rổi lnạn lhị lực nó lhể gặp khi hị …… …… nữa Jiẩli
Thận trong: Chỉ dùng MIGRANOL diển Iri dua nữa dắu khi nic chẩn dodn .\'ẩủ dinh chính Ju'c bệnh.
Chỉ nên chi dịnh dùng sumalriplan ở cấc cơ sở y tế được Irang bị dẫy dù về mảy móc vã với nhãn vìên có dủ khả năng cho các bệnh nhân
có căc yếu tố nguy cơ hương chẩn đoán Idi bệnh CAD khi dã dược đánh giá một cách đẳy dù về bệnh tim mạch. Do bệnh !hiếu máu cục
bộ cơ lim có Khế xây ra không có cảc dấu hiệu lâm sãng nên cấn phãi lhường xuyên kíểm tra diện lãm đổ của bệnh nhân có các yểu lố
nguy cơ ngay sau khi dùng thuốc lẩn dẩn liên. Tuy nhiên, bệnh nhân không bị các ãnh hưởng lđi lim mạch khi dùng lhuốc khi bắt đẫu
diều ưị không có nghĩa lã sẽ không bị mấc tác dụng phụ nây lrong các lẫn dùng lhuò'c liếp lhen.
Cẩn lưu ý vđi bệnh nhãn rầng có ihể bị buốn ngủ khi điều ưị bằng sumaưìptan. Cẩn khuyên bệnh nhân không nên thực hìện các thao
tãc/hoại dộng cẩn sự lĩnh láo (nhưiái xe hay vặn hảnh máy móc) khi uống thuốc.
Bẻnh nhân bi bênh gun/mtĩI/iuv: Ănh hưởng cũa suy giãm chưc nãng gan lđi an loăn vã hiệu quả khi dùng lhuốc chưa được dánh giá. iuy
nhiên. các dữ liệu dược dộng học của sumaưiplan ở các bệnh nhãn bị suy giăm chửc năng gan mức dộ irung bình cho Ihấy, sau khi uốn ,
iiẻu 50 mg. nổng dộ của thuốc lrong huyết thanh tăng cao hơn nhiều so vôi người khoẻ mạnh Do vã — ~ . '
mg cho người bị suy gỉãm chức năng gan Qgg dpu khu 1: :Hiện chưa có Không liu Il… dálịg về tĩnh up›hng lmư dùng
xu…alriplan chu ngươi bệnh bị dau dẩn khu lrú bệnh thường gặp ở người giả vã chủ yểu « nỂ mỄặ Do ạy. chsưaỗ'ĩắẽlfỉw
đơn dẵy dù thoả đãng cho cãc dối lượng nây. _
” enue # 110
, ịmount AV
, ỂỄ Ĩ.ỄỂỸỀỂ Jci~cc H4ĩ’ 2T4 Canada
|
LỂL ..aưl…
\'\
Cẩn lưu ý loại irừ các nguyên nhân tiềm ẩn gây dau dãy [hẳn kinh nặng trưũc khi điều trị dau đấu bằng sumalriplan mã các bệnh nhân
nãy lrưđc dây chưa dược chẩn doán bị dau nứa dẩn hoặc bị đau đẩu không ưặc lrưng. Đã có một số ĩl báo cão dùng lhuổc chủ vặn SHT.
diều irị dau dẩu nặng mã suu dó dược xác định lã đun có liên quan tđi Lổn Lhương dây thẩn kinh. Đối vđi các bệnh nhân mới chẩn doăn
dau nửa dấu hoặc bệnh nhân có các cdn dau khỏng dặc lrưng. cấn chẩn doán lại irong lrưỉlng hợp bệnh không giâm khi dùng surnatripian
lấn dẩn.
Dộng kình: Cấn [hận ưọng khi dùng .sumuưiptan cho bệnh nhãn bị liên sử co giá! hoặc bị các tổn thương cãu Inĩc não dẫn lôi dễ bị co giũl.
T_Iu_ìnz Ành hưởng cũa chức mì ng ihận mi tinh an mỉm vả hiêu quả của sumatriplnn sm-r inau~ vẫn chưa dược dzinh giâ. dn vậy không nên
ih'ing ihnổ: rhn răn bệnh nhũn bị auy giã… chức nữ ng thận.
Sư nlmv Ctim vù kháng ilụuĩqt Một số ít trường hợp bị quá mẫn khi dùng thuốc chủ vận 5›HTI như sumaưiptan. Cảc phản ưng nùy cỏ lhể
nguy hìểm lđi linh mạng hoặc gãy iừ vong. Nói chung phân ưng quá mẫn với thuốc dễ xảy ra ở các bệnh nhãn với liền sữ bị nhạy cảm vai
nhiều dị nguyên. Do có thể xãy … phăn ưng dị ứng chéo nên khủng nẻn dũng sumalriptan cho các bệnh nhân có liền sử dị ưng vdi các
lhuốc chủ vận 5-HT. có câu irúc I…ã hnc lưdng lự nhau /LIỈỈ
Thời kỳ mung lhui vũ cho con bú: . (
Pllụ …? cỏ ilmi: Trong các nghiên cứu ănh hưởng của sumalriptan dùng dường uống lỏi sinh săn cũa lhũ cho thấy gia lãng các trường hợp J
phôi thủ bị biến dạng mụch máu ở cổ vũ ngực. Các Lrường hin mìy chi ihâ'y khi cho thỏ uống liều cao nhất mã ở mức liều nãy thả mẹ bị
sủi căn vả huyết áp ihỏ iãng hơn 50 iẩn ở người khi uổhg liều diếu ưị. Ảnh hưởng của Lhuốc trong infờng hợp nảy vẫn chưa xác định chấc
chẩn nhưng không thể loại lrừ. Do vặy. không nên dùng sumatriptan succinale cho phụ nữ mang lhai.
Dùng Jhuõ'c cho phụ …? cho con bú.- Sumatriplan succinate băi liếl được qua sữa mẹ. do vậy cấn thận trọng dù ng thuốc cho phụ nữ cho con
bủ. Tránh cho con bú trong Ihời gian 24 giờ sau khi uống sumaưiplan succinatc dể giảm lôi da ãnh hưởng lói lrẻ.
Tương tâc lhuốc: Các nghiên cứu dược động học liẻu dơn cũa lương tác ihuốc vẫn chưa có dữ bằng chứng chưng lủm sáng Lò tương iác
của sumuưiplan vđi propranolol. flunarizine. pizolifcn hay rượu. Nghiên cứu lương tác ihuốc da Iiểu vẫn chưa đươc tiến hânh.
Cúc Jlnuĩ'c chúa nlculoid mĩ… cưu gù: Các thuốc nây dược ghi nhận dữ kéo dùi lhỜi gìan của phẩm ưng co mạch. Thcn lý thuyết, cãc phản
ứng năy lù hỉệp đổng cộng nên không dược dùng lhuốc chứa alcaioid nấm cựa gã huặc các lhuốc lương lự (như dihydrocrgotaminc hay
mclhylscrgidc) lrnng vòng 24 giờ irưóc vá sau khi dùng sumaưiptan. Thnõ'c úc chê'MAO: Trong các nghiên cứu lrên mói số il bệnh nhãn.
căc thuốc ữc chế MAO …… giâm thanh thải cũa sumatripmn succinalc nên lăm lãng dáng kể nguy cơ gãy ngô ưộc mãn ihãn Do vậy.
chống uhi dịnh dùng sumalripmn succinatc cho bệnh nhân dang dùng lhuốc ức chê MAO. Các Il…ổc .vernrrmernic kiuic: Một số ĩi báo các
hậu marketing ghi nhận trường hỤp bệnh nhân bị mệt mỏi. lăng phân xạ. vã mất phối hợp khi dùng đổng thời ihuốc ửc chế chọn lỌc lhu
hối semmnin (SSRI) vả thuốc chủ vãn 5-HTJ. Nếu việc dùng dồng lhi`ii snmairipmn với thuốc SSRI (như nuoxetine. fluvoxaminc.
pumxclìne hay senralìne). thuốc chổng trầm căm 3 vòng hay một lhuõc semmgcnic khúc lã cẳn Lhiểt ưên iâm sảng thì cẩn phãi dánh giá
nguy cơ mất: phân ung củ hại ca'p va \rưdng diển, (.'ác llmỏg glm' win 5-HTl khác: Hiện vấn chưa đaỉnh giá việc dùng dổng thời
sumauipmn vã lhuốc chủ vận S›HT, khăc lrnng điểu trị ưau nứa dấu. Vn'li nguy cơ gây co mạch vânh tã ng lã điếu có thể xãy ra ưên lâm
sâng nểu dùng dống thởì các lhuốc chủ vặn SvHT. nên khõng dược dùng dồng lhờì một [huổc Lrong nhóm nãy trong vòng 24 giờ ƯƯỨC vì:
sau khi dùng một lhm'ic khác cùng nhóm.
Qúa liễu: Một số lrưùng hợp ghi nhận quá liêu sumalriplan succinatc. Các iăc dụng phụ cũa lhuốc liệt kê ở mìn khỏng xuất hiện nếu
bệnh nhãn dùng liều tđỉ 400 mg đường uống. Nổu bệnh uhãu dùng quá liểu sumairiplan succinaic cẳn kiểm suat vá diều ln bổ trợ cho
bệnh nhân. Các phương phảp giải độc hỉện chưa biểt đểu.
Thẩm uich máu hoặc phũc mạc để gỉãm nổng ưộ thuốc trong máu hiện chưa dược xâc định.
Trình băy: Chai HDPE. 30 vỉẽn/chuiv vi 6 viên. /
Isão quăn: Nhiên dô 4 uC - 30°C.
Hạn dùng: 24 lháng kể lữ ngăy sân xuất
Tỉêu chuẩn áp dụng: chs
l.ưu ;: - Thuốc nãy chỉ dimg theo dơn của thẩy thuốc.
- Dế xa lấm tay cũa trê em
— Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dũng. Nếu cẩn lhõng lin xin hỏi ý kĩến cũa Bác Sĩ.
— Thông báo cho bác sĩnhửng lác dụng khõng mong muốn gặp phẵi khi sử dụng thuốc.
Nni sản xuất: CÔNG TY PIIARMASCIENCE
6l II Royalmourit Ave. Suite [00
Monlrvzal (Quebec) Canada H4P 2T .
Tel: SM 340 9800 Fax: 514 340 9
`—.cịc "`= -. Pi~iỘCỤCĨWỞNG
. 4 ___ …Ắ
c…Ềf' JigfflJ n "ỂẾẸ-iỉl íCJểt’i'ĩ' fl
'Ủ' pharma
Ị’fj science
C. nị m…ậm m.oưnt Avenue # 110
’ỊJI' f_ .ị_…cc ư_J,p 2T4 Canada
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng