' e'Mf» £fẽHJỉ
!
MĂU NHÂN
1. Nhăn trên vỉ 1 viên:
, , f … 0
BỌ Y TẾ hẫễẵẵNẵễ ĩ` NẫễẵẵNffl
CỤC QUAN LY DƯợc @… MIFENAN «ị… Số lô SX HD .
ĐÃ PHÊ DUYÊT ”“ ““"W" '°"'° … chìm tí—ên vi.
- MIFENAN ịgấ MIFENAN
` đâu 3 J 5 J Aí leepn'ston 10mg Mifepfiston 10mg
~ t:- “33…FENâẸ ~e…ef…ẹ
qlu
ỔIFENAN Ì…… MIFENAJ~j
2. Nhản trên hộp 1 Vi x 1 viên:
-—~…=ẹun «;»; J:~ —.~cu~ ưu ~ : .-,—.n zẹ—.w-:z
_ ưa~*v"
le—TIm6cbindleoGdn nộpzvixzvieuncn
MIFENAN
Mifepriston 10mg
ễ \ Ổ p
Sản xuất iại
cõuc TY cố PMẦN Dược DANAPHA
\ 253 Dũng SThanh Khê. TP Đá Nẵng
' Iioquáuztlúldtò.mát.bửhárlìsửmutiệtđòclnint sox: mms `Ẩ
o€xnẦunvmtsu ểẵằẵ
uocxỸmmolusửmmfùcmum …:
…L~J \
~²` <:Ẩ
BUJOL uoxsụdauw x
wmale f ….
Pl'lll [ x Plle lJo M '9080 NOUANOSSUJ ' tu _ "Ị
au ~4-“
— ….……n.…gẸr-ậ~ :-. w…….ụ.…
cmqm: Ngủeihaikfúndọtrongvòngưgóờ
soulđniqiaohơpkhbngMcbảovộ
muoùng ……g. Mchlqnh
vủcócMugtlnkhủe:
Xemtùhưởngdânsửdunnkémthso
)
L___F../
: , … JfHưởnszdấnSử dụugsthuốcfĐọeạkt ụựợaéỉđẫnrsử đụngrt'mởcffl dùng
Rx - Thuốc bán theo đơn
MIFENAN
THÀNH PHAN: Mỗi viên nén chứa
Mifepriston ...................................................................................................................... : 10 mg
Tá dược vừa đủ (Eragel, 1actose monohydrat, povidon K30, fiocel 102, mảu quinolin,
magnesi stearat) ............................................................................................................. : 1 vìên
MÔ TẢ: Viên nén hinh trụ tròn, mảu vảng nhạt.
DƯỢC LỰC HỌC
Mifepriston là một steroid tống hợp, thuốc có tảo động như một chất đối khảng progesteron bằng cảch cạnh
tranh gắn kết vảo receptor của progesteron nội sinh. Thuốc gắn kết với ái lực rất cao trên receptor nảy (gấp
2 đến 10 lần progesteron). Cơ chế tác động tránh thai khấn cấp cùa mifepriston bao gồm:
1. Thuốc ức chế nang trứng chín cũng như ức chế chức năng nội tiết của tế bảo hạt, vì thể bệnh nhân it có
khả nãng rụng trứng nhất nếu dùng thuốc trưởc giai đoạn rụng trứng;
2. Thuốc phá vỡ đinh LH vảo giữa chu kỳ, do đó ức chế sự rụng trứng;
3. Nếu dùng thuốc vảo cuối cho kỳ kinh nguyệt, do kháng progesteron nên ức chế phản ứng mảng rụng vả
lảm tâng co bóp từ cưng nên dễ lảm bong nội mạc tử cung và lảm giảm khả năng thai bảm vảo niêm mạc tử
cung để lảm tổ.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, nồng độ đinh trong huyết tương của mifepriston đạt được sau 1,3 giờ; sinh khả dụng khoảng
70%. Sự thải trừ gom hai pha, pha chậm được nối tỉếp sau một pha nhanh hơn với thời gian bản thải khoảng
18 giờ. Mifepriston chiu sự chuyên hóa qua gan, các chất chuyền hóa được bải tiết qua mật và thải trừ qua
phân. Chỉ một lượng nhỏ thuốc được phát hiện trong nước tiều. Mifepriston gắn kết với protein huyết tương
khoảng 98%, chủ yêu vởi acid al — glycoprotein.
CHỈ ĐỊNH
Ngừa thai khẩn cấp trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp không được bảo vệ.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Mifenan được sử dụng bằng đường uống.
Dùn 1 viên Mifenan trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp. Tuy nhiên, dùng cảng sớm hiệu quả câng cao.
cn NG CHỈ ĐỊNH
- Quả mẫn với mifepriston hay bất cứ thảnh phần nảo của thuốc
- Bệnh của tuyến thượng thận mãn tính.
- Đang điều trị vởi corticosteroid.
- Bệnh hen nặng không kiểm soát được.
— Suy thận hoặc suy gan.
- Rối ioạn chuyển hóa porphyrin di truyền
- Phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
- Ngoài trễ kinh, các tảo dụng it xảy ra và nhẹ. Các tác dụng phụ thường lâ: xuất huyết (19%), buồn nôn
(14%), nôn (1%), tiêu chảy (5%), đau bụng dưới (14%), mệt (15%), nhức đầu (10%), chóng mật (9%), căng
ngực (8%).
- Hơn 50% phụ nữ có kỳ kinh lệch khoảng 2 ngảy so với dự kiến và khoảng 9% phụ nữ trễ kinh hơn 7 ngảy
ở kỳ kinh nguyệt đầu tiên sau khi dùng thuốc.
* Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
10
THẬN TRỌNG
— Mifenan khôn thể thay thế biện phảp ngừa thai thường xuyên. Những người dùng bỉện phảp tránh thai
khẩn cấp nhiều lan nên cân nhắc dùng biện pháp tránh thai lâu dải.
- Phương pháp trảnh thai khấn cẩp không thế đạt hiệu quả trong mm trường hợp. Nếu không chắc chắn về
thời gỉan xảy ra cuộc giao hợp không được bảo vệ hoặc nếu người phụ nữ đã có một cuộc giao hợp không
được bảo vệ lâu hơn 72 giờ trong cùng một chu kỳ kinh nguyệt thì có thể mang thai. Vì vậy, điều trị bằng
mifepriston lOmg sau lần giao hợp thứ hai có thể không còn tảc dụng ngừa thai.
— Giao hợp không an toản sau khi điều trị sẽ lảm tãng nguy cơ có thai ngoải ý muốn.
- Không nên điều trị lặp lại trong cùng chu kỳ kinh vi có thể gây rối loạn kinh nguyệt.
- Nên dùng thận trọng ở bệnh nhân
bệnh tim mạch hay cảc yếu tố nguy cơ liên quan, thiếu mảu.
- Nên dùng thận trọng ở bệnh nhân đang điều trị dải hạn với corticosteroid; có thế cần dùng thuốc
corticosteroid nếu nghi ngờ nghẽn tuyến thượng thận cấp.
- Cũng cần thậntrọng ở bệnh nhân đang dùng thuoc chong đông vì _có thể 1ảm tăng nguy cơ chảy mảu nặng.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Không nên dùng aspirin vả cảc NSAID cùng với mifepriston vì theo lý thuyết cảc chất ức chế tổng hợp
prostaglandin có thề iảm thay đổi tảc dụng của mifepriston.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
- Nêu phụ nữ đang có thai uống nhầm Mifenan: Liều 10 mg không gây sầy thai nhưng không thế ioại trừ
xuất huyết có thể xảy ra trong vải trường hợp nếu phụ nữ có thai.
- Cho con bú: mifepriston đi qua sữa mẹ. Do tác động của mifepriston trên trẻ em chưa được biết, phụ nữ
cho con bú nên hòỉ ý kiến bảo sĩ để cỗ nên nặn bò sữa mẹ một vải ngảy sau khi dùng thuốc.
C
Thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt. Vì vậy, người sử dụng thuốc không nên lải xe và vận hảnh máy móc
LÁIXEVÀVẶNHÀNHMÁYM
QUÁ LIÊU
Các nghiên cứu về liều dùng cho thấy dùng liều đơn mifepriston đến liều tống cộng 2g vẫn không có triệu
A .
chứng quả 1ieư. Trong mm trường hợp ngộ độc cấp, bệnh nhân nên được nhập Viện để được theo dõi vả đỉều
trị nâng cao trong điều kiện đặc biệt.
KHUYẾN CAO
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
- Thưốc riảy chi dùng theo đơn bậc sỹ. ,
Muôn biêt thêm thông tin vê thuôc, xin hãy hói ý kiên của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
TRÌNH BÀY VÀ BAO QUẢN _
- Thuốc đóng trong vi 1 viên, hộp 01 vi, có kèm theo tờ hướng dân sử dụng. ;_
- Để thuốc nơi khô mảt, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ dưới sooc. ~
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM. ì
- Hạn dùng : 36 thảng kể từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn áp dụng : TCCS Ư
' c
hen ít nghiêm trọng hay bệnh tăc nghẽn phổi mạn tính, xuất huyết, có
.
Á &
Thuốc được sản xuất tại
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 — Dũng Sỹ Thanh Khê — TP. Đà Nẵng
Tel : 0511.3760130
"U~
Fax : 0511.760127 Email : [email protected]
Vũ được phân phối trên toản quốc.
Đã Năng, ngảyẢ-thảngử năm 2014
11
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng