Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Ả ủlfiưg MẤU NHÂN LỌ. Tỉ lệ 200% ( 70 X 30 mm ) BỘ Y TẾ cực QUẢN LÝ DUỢC ĐÀ PHÊ DUYỆT Lãn đản:A7...J...ẵ....J…ẢQA& ®; idaiaxim“2g Cefotaxime 2g ua lọ … Wu (đẹng Cefotaxim nem] . 2g ũíMdtútgdiợthlluđùndchdừu: Muenudnzĩccs m…mnmobmm Icza_ … Nơiơtộ.Mhttsángtrựctidn Nhiộidộdươ30'C. SĐKIREG.N'z Ngòy SX|nld: 56 lô SX|ioi : TiỂM sẤp . neu 11… mcu — muvéu n… mcw HD/oxp. CÔNGTYCỐPHẤN DƯỌCPHẨM MINH DÂNWU MẨU NHÃN HỘP 1 LỌ ( Dòl: 36mm, Rộng: 36 mm. Ccio: 66 mm ) 1 ` ! i› I | l Mlle 2g Midatmm 2q Cơ…mzq— _ …:.— ulmu mm…. . . ịi WIM …… mttẶ²u . . _ …nịn…m;……ij dannm 2 ị fflfflùdffll'hdủở dam 2 lnđlutlm, eum—inđiathqun. g muwmúmm g … ua …: Phun ma … _ C…ủ _ lbợhc 1_ Cmm²n —1 .…— nmnum…muưnỉa…Itnsmttsi't:` nuaftmcs wma…mmmmưc. . DốnÚnhyùvủn _ WWn ọw~ awmúuvmmwau ọ.a~^ m~dnád… GỔ mnuv: G`Ạ H……mm... } gỡhlbhuợủ 1 ntha °~oanủi “ỔW = Muuuaua. ỉme. : 936035 623728 1 conqdphhmphhmun '— MMMWm . …… 1 umtsmmmummmutntm _ Boxotwd uu~usn~mnnnnaummwm Ỉẩ7’iỉi. \… 1rww Thuốc bột pha tiêm MIDATAXIM® 2g Thuốc bán theo đơn Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng Thânh phán: MỎi lọ bỌt chứa Ccfmaxim natri tường ứng với 2 g Cefotaxim Dược động học: Cei'ntaxim hẩp thu rất nhanh sau khi tiêm. Nửa đời trong huyết tường khoảng 1 giờ và của chất chuyên huá desacetylccfotaxim khoảng 15 giờ. Khoảng 40% thuốc được gản với protein huyết tường. Nừa đời của thuốc. nhít lẻ của dcsacctylcctotaxim kéo dùi hơn ở tiẻ sơ sinh vã người bị suy thận nặng. Cefotaxim vè desacctylccfotaxim phũn bố rộng kháp các mô về: dịch cơ thể. Nỏng độ thưốc trong địch não tuý đạt mức có tác dụng diéu trị. nhú lã khi viem măng não. Thuốc qua nhau thui vão tuấn hm`tn thai nhi vã vão sữa mẹ. Nửa đời của thuốc trong sữa lã từ 2,36 _ 3.119 giờ. Ò gan. cci'otaxim chuyên hoá một phân thènh dcsacctylcefotaxim vì cảc chú chuyến hoá không hoạt tính khác. Thuốc dảo thải chủ yếu qua thận. trong vòng 24 giờ. khming 40 - 60% dạng không biến đỏi dược tìm thíy tmng nước tiểu. Probenecid lăm chậm quá trình đăo thái, nén nông độ của cefotaxim vè dcsacetylccthtaxim trong máu cao hon và kéo dùi hờn, Cefotaxim vè dcsacetylcetbtaxim cũng còn có ở mật vã phân với nóng độ tường đối can. Duợc lực học: Cct'utaxim lã một kháng sinh nhóm ccphalosporin thẻ hẹ 3. có phố kháng khuẩn rỒn v. CỀc vi khuẩn thường nhạy cảm với thuô'c: Enlerobarter, Eschericltia coli. Serruliu. Salmonella. Shigella. Proteus mirabilis. Proteus vulgarìs, Provideltcia. C irroburler diversus. K lebsiella pneumoniae. K Iebsiella mytoca. Morganella nmrỵunii . các chủng Streplocaccus. các chủng Smphylocorrus. Haemophilus qifiuenzae. Haemophilus spp.. Neisseria (bao góm cã N . meningitidis. N . onnrr/meae). Branhamella calarrhalis. Pepmstreptococcus. Clostridium perfringens. Borrellíu burgdmferi. Paxteurella mullorida. Aeromonas hydropliili'ơ. C or_vneharterium díphteriae. Các vi khuẩn kháng ccfotaxim: EIIICI'UCOCCMS. Listeria. Stapltylocorcus kháng mcthicilin. Pseudomonas cepiacia. Xamhomonas mallophilia. Arinembacter buumunii. C Inslridium difflt'ile, các vi khuẩn kỵ khí Gram ũm. Chỉ định: Cefotaxim dược chỉ định trong điêu trị các bẹnh nhiếm khuẩn nt_tng và nguy kịch . du vi khuẩn nhạy câm. bao gỏm: Áp xe não. nhiễm khuẩn huyết. viem mầng trong tim. viêm mâng não (trừ viem mầng não do Listeriu moluưylogenes). viem phỏi. bẹnh iậu. bẹnh thưong hãn. điéu trị tộp trung. nhiẻm khuÂn nộng tmng 6 bụng (phối hợp với mctrmidazol) vù dự phòng nhiẽm khuẩn sau mổ tưyến tiên liẹt kể cả mỏ nội soi. mớ lấy thai. Chống chỉ định: Người mãn câm với ccphttlospnrin. với lidocain (nếu dùng chế phẩm có lidocain). Thận trọng: Trước khi bãi đăư diêu trị bằng ccfotaxim. cãn diêu tra kỹ về tiến sứ dị ứng cùa người bẹnh với cephalosporin. penicilin hoặc thuốc khác. Ne'u đùng đỏng thời với câc thuốc có khả nAng gũy độc đối với thận (như cảc aminoglycmiđ) thi phải theo dõi kiểm ưa chức náng thận. Cefotaxim có thể gây dương tính giả với tcst Coombs. với các xét nghiệm về đường niệu. với các chất khử mã ithông đùng phường pháp cnzym. Các chế phẩm Ccfotaxim có chứa Lidocain chi được tiêm báp. khOng bao giờ được tiêm tĩnh mạch. ứ dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú: Thời kỳ mung lliai: Tính an toãn đối với người mang thai chưa được xác định. Thuốc có đi qua nhau thai trong 3 thảng giũa thai kỳ. Nửa dời tương ứng cùa cefntaxim trong huyết thanh thai nhi vẻ trong nước ôi lè 2.3 vã 2.6 giờ. Thời“ kỳ cho con bú: Có thể dùng chế phẩm với người cho con bú. nhưng phâi quan tâm khi thấy trẻ bị ỉa chảy. tưn vè nỏi ban. nén trânh dùng được thì tốt. Cefutnxim có trong sữa mẹ với nớng độ thấp. Nửa dời cùa thuốc trong sữa lù từ 2.36 đe'n 3.89 giờ (trung binh lè 2.93 giờ). Tuy nống dộ thuốc tmng sữa thẩp. nhưng ~ vản có 3 vẩn để đặt … với trẻ đang bú lè: Lâm thay đỏi vi khuẩn chỉ đường ruột. tác dụng trực tiếp len trẻ vã ảnh hướng len kết quả nuôi cẩy vi khuẩn khi trẻ bị sốt. Tác dụng khòng mong muốn (ADR) vả cách xử trí: '_I`qu`mg gặp. ADR > 11100 la chảy; Víem tắc tĩnh mạch tại chõ tiem. dau vã có phân ứng viêm ò chó tiem bắp. i: gặp, mooo + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình