MÃU NHÃN Lọ
(70X30mm)
677113 5
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đâuz..QA.J……đhJ…laAẵ…
%
I
MẨU NHÂN HỘP 1 LỌ
(Dờl: Sómm, Rộng: 36 mm, Cco: 66 mm)
leỊ ……uẫị ỳỳM Í " lãglẸƯ' M J..“ II ý Í ý
› lr9’—ủtk _(ủ-cugẺ
lum… annm
' cumm…m __nm . . …anm…_ JJn
l daủmo Nựủũdựllủldủdưh ủm 0 Ếịẵ Iulatlou. …nuiulloquu.
quqnnqtmu } … dù M n— … h
r—CmbủmlUìvffl lẵú'ẹẵsuunmm =— —Cmo. ……
Nnủuyủd- 'ẵ—nẵfmù'"
4 Ổ9 Iụumumwmmu ý mnumam
' ỡ/ ! MOD: ổ; HÙhù-úqffl %…
; V mhtđp 1 %… m
| J.:::Ẹ …— = ….ủ…:
W… ² g › 36035 623568
. — __
_ "' ịũagijdlhhmilhlhhù “" nunng
} . …… Jummuựụmmumni— ụ hd1ú ""t—ịtì'm—J
oònewoõmÂunuocmẨmwuuoffl
- t 2C/úÍ/L...
PHÓ TỔNG GiẮM ĐỔC
DSẫỄỄầỌỆỄ
Thuốc bột pha tỉẽm Thuốc bán theo đơn
MIDATAXIM 0,75g Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thình pan Tumg Iic với dc thuốc khác:
Mỏi lọ bột cbứa Cefotaxim natri tumg ứng với 0.75 g Cefotnxim. Dùng Ité't hợp với colistin (một kháng sinh polymyxin) Iìm ung nguy cơ gây tỏn
Dược động học: hại thận. Cci'otaxim lìm ung tác dụng dột: vd thận của cyclosporin.
Cefotaxim hấp thu rất nhanh sau khi liệm. Nín đời trong huye't umg khoìng !
giờ vì của chất chuyển hoá dcsaoetylccfotuim Ithoỉng 1.5 giờ. Khoảng 40% thuốc
được gân với protein huyết tương. Ním dù“ của thuốc. nhít lẽ của
dcsacctyloefouxim kéo dìi hơn ở uẻ sơ sinh vi nguời bị suy thận nộng. Qafouxim
vè dcsacetytcefotaxim pltAn bố rộng khtip cíc mộ vì dịch cơ thẻ. Nớng dộ thuốc
trong dịch nio tuỳ đạt múc có tâc dụng diéư trị, nhít lì khi viem mìng nin. Thuốc
qua nhau thú vìo tuẢn hoãn Ihai nhi vit vèo sữa mẹ. Nữa đủ của thuốc uong sih lì
từ 2.36 - 3.89 giờ.
Ò gan, ocfotaxim chuyên hoá một phtn thình dcsacctylcci'otnxim vì dc cbít
chuyên hoá kh0ng hoạt tính khíc. Thuốc đìo thâi chủ yểu qu: thận. tmng vờng 24
giờ, khoảng 40 ~ 60% dạng khOng biển đỏi được tìm thíy tmng ntứ tiếu.
Probenecidlìmchộmquítrìnhdìolhằí,nénnõngdộđmocfotaximvì
desacetylocl'otaxim tmng min cno hơn vì kéo đâi hơn. Ccfotaxim vì
dcsacctyloci'otaxim cũng còn có ở mật vì phân với nớng độ tương đơi cao.
Dược lực học:
Cefotaxim lã một khíng sinh nhóm cepbalosporin thể hệ 3. có phố khíng khưấn
rộng.
Các vi khuẩn thường nhạy cảm Với thuốc: Enưrobacler. Ettheríclu'a coli,
Serralia. Salmonella. Shigella. Promo: mirabilis. Proleus vulgan's. Provídencia.
C ilrobacter divemu. K lebsíella pneumoniae. Klebsiella axyloca. Morganella
morgam'í, cãc chũng Slrepococcus. dc chủng Smphylococcus. HaentophIIus
injlueuzaz. Haemophilus spp., Neissen'a (boc gớm d N. mủngitidx's. N.
gonorrltoeae). Branltamella cararrltalis. Peploureplococcus. Clo.slridium
perjríngens. Borrellia burgdorjeri. Pasteurella mullocida. Aeromoms hMmpltílía.
Corynebaclerium diphlen'ae.
Các vi khuín ang ocl'otaxhn: Enưrococciư. Usleria. Staphfiococcus khíng
methicilin. Pseudomonas cept'acia. Xamlaomoms malmphilia. Acùưmbacler
baumam'i, C Iostridium difflcile. cảc vi khuín kỵ khí Grant am.
Chỉ dịnh:
Cefotaxim đuợc chỉ định trong điêu trị ctc bộnh nhiẽm khuín nộng vì nguy kịch
do vi khuẩn nhạy câm. bao gớm: Áp xe nin. nhiẽm khuẩn huye't. VEm mìng trong
tim, việm mâng nío (trừ viem mảng não do Usleria monocylogelưs). viem phói.
bẹnh lạu. bẹnh thương hăn, điêu trị tập tnmg. nhiẻm thuln nịng trong 6 bụng( ỏi
hợp với metronidazol) về dự phòng nhiẽm khuẩn … mỏ tuyến tiên liột kê cũ m nội
soi. mớ lẩy thai.
Chống chỉ dịnh:
Nguù' mẩn cảm với ccphalospotin. vd lidocnỉn (nén dùng cbế pbÁm có lidocm'n).
Thận trọng:
Trưa: khi bảt đán điêu trị bảng ccl'otuim. dn điêu tra kỹ vé tiên sử dị ứng của
người bẹnh với ccphalospodn. pcnicilin hoặc thuốc khác.
Nốu đùng đớng thời với dc thuốc có khi nlng gAy độc dối với thận (như dc
lminoglycmỉđ) thi ii theo Mi kiếm tn chủc nlng thộn.
Cct'otnxim có gly đumg ttnh gii với mt Caomhc. Vtỉ cđc xét nghiệm về
đuùtg niệu. với cđc chít khử mù kh0ng đùng phumg phlp cnzym.
Sử dụng cho phụ nữ có tlul vi cho con bi:
Tlưh' kỳ mang lhai: Tính m tuờn đó": với ngưu mmg tlui chưa duự xíc định.
Thuốc có đi qua nhnu thui tmng 3 thíng giữa thai kỳ. Níu đời nmg ùtg của
ccl'otaxim trong buyếl thmh thui nhỉ vì trong nước (fi li 2.3 vù 2.6 giờ.
Tllòt' kỳ rho mu bú. Có Ihế đùng chế phím Vũ ngưìn' cho cm bti. nhưng |iiii
quan tAm khi thíy trẻ bị in chây. tưn vì nối bnn. nốu trtnh đùng đtxx: thi tốt.
Ccl'otuimcótmng sữnmẹvủ' nớngđộthín Nùnđờict'ta thuốc trong sihlã từ
2.36 đe'n 3.89 giờ (tnmg blnh li 2.93 giờ). Tuy nóng đo thuốc uong sữa thíp. nhung
vãn có 3 vấn đê đọ1 n vũ trẻ đung bú lì: le thuy đói vi kth chí duờng một. tác
dụng trực tie'p ten ưẻ vì inh hưt’mg 1011 kết qui nuôi cíy vi khuín Ithi uẻ bị sốt.
Túc đựng Itltớng mong muốn:
Thường gập. ADR › 11100
Ỉn chảy; Viộm tắc r…u mạch m_i chõ uem. … vì 06 phăn ủng viem ở chỗ tiem
bắp.
i: gợp. moon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng