JMZÍ
ẢHL
Mẫu nhãn vỉ viên nén dải bao phim Mldantin 500/62,5
F
Midantin®
…mtumưthôzẳ
cw cv oược mẨu mu …
@
Midantin
…-_…………sooJez.s
cwơ oược núm … …
Midantin®
mmoumm WI625
ctv cv ouọc núm …… om
do
Midantin®
unnùlhlhmmnw
cuỆmm—Ễ'Ễ
Midantin®
unhuthỦ—WW
WPHAICO
\
Midantin®
tuỉni ……
Midantin®
…nụtuWủállWlezẵ
CfYđbtlỢCMẨMDINNDẮN
7 _ÍHDÍ:
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dãuz..QÍ../.M..../...Aẽ.....
%
’
PHÓ TỔNG GIẮM DỐC
os.ổẾỉzâỡỷ
Mẫu nhãn hộp viên nén dải bao phim Midantin 500162,5
Kích thưởc: 135 x 22 x 90 mm
B( Prescription drug ưm
*" Midantin®
\ Amoxicilin 500mg &Acid CiavulanicôZ,ãmg 500/62,5
'dX'ildH
m/xs ot 98
PIWIXS @…
Box of 2 blisters of 7 film ooated caplets
i W …) … Keep out of reach of children
ị mu…taoumMi_`Ị ỊJJ..…Ĩ.ịỈ.ỈỊỆ ezs'Ỉẵ Read endosed leaũet arefully before use
Etdiuù ,
. ……mu'“ … …… “' ameo.w:
…:mmwaummm'c. IIIDANPHARIACEUTKỀALJfflT—STOCKCWANY
ưecncAnon: Manuhdmưn. uezmsm-mnmnum-mmnm-vạm
& Thuốc bân theo đơn u.m
%
6
ẩ
* Midantin® ỄỄ
Amoxicilin 500mg &Acid Ctavutanicez,5mg 500/62’5 ___—.…
3
_. Hộp 2 vi x 7 viên nén dải bao phim ị
TNẤMPNẨN: .
. ư…iMmmm- ›500m Đẻxatâmtaycuatrẻem
ỄJWCh ""“ a “"“… ' mẳỉư Đọckỹhưđmgdấn sữđụngtmớckhidùng
mi.caõm metluuìun.ưcmm
meunUhtútuđhuừùmbhtmghựi
WWNMMỞỦMỞM“ỄMỦỀ CÓNGTYCỔPHẮNDƯỢCPHẮMHHDẦN ị
TIEUOONẤN'TiDUđNỦtũJSở. LòE2-ùn'ngN4—tớuoừtgrựiựHoáXá— Nan'c'fflt- VlitNan +
CÔNG TY cộ PHẨ puợc PHẨM MINH DÂN
Rx vien nén dăi bao phim Thuốc bán theo đơn
Midantin 500/62,5 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
'Iìènh phấn: Thời kỳ cho um bú:
Mỏi vien nén dãi bao phim Midantin 500|62.5 chứa:
Amoxicilin (dạng amoxiciiin tríhydrnt) ................. 500 mg.
Acid clavulanic (dạng kali ctavulanat ) ....................... 62.5 mg.
Tá dược (oellulosc vi tinh thẻ. bỌI talc. magnesi stearat. naưi starch glycolat,
collodial anhydrous silica. povidon. tinh bỌt biên ttnh. hydroxypropylmethyl
ocllulose. polyethyien gichl 6000. titan dioxyđ) vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
Amoxicilin lã kháng sinh bén tỏng hợp. thuộc nhóm beta-lactam có phó diệt
khuẩn rỌng dõi vởi nhiêu vi khuấn Gram dương vè Gram am do ức chế tỏng hợp
Lhănh té băo vi khuản. Nhưng vì amoxicilin rất dẽ bị á hùy bời beta-lactamnse, do
dó kh0ng có tảc dụng dõi với những chùng vi khu sản sinh ra các enzym nãy
(nhiêu chủng Enterobacleriaceae vã Hacmophilus i'nfiutnzae).
Acid clavulanic do sự len mcn của Streptomựes c!avuligerus` có cấu u-ũc beta-
lactam gân giống với pcnicilin. có khả nãng ức chế heta—lactamasc do phân lởn các
vi khuẩn Grant &… vè Staphylococcus sinh ra. Đặc bỉẹt nó có tác dụng ức chế mạnh
eác beta-lactamase ưuyéu qua plasmid gây kháng các pcnicilin vã cảc
oephalosporin.
Pseudomonas aeruginosa. Proteus morgcmit' vả rettgeri. mỌt số chủng
Enlerobacm vã Providentia kháng thuốc. vã cả tụ cãu kháng methicilin cũng kháng
thuốc năy. Bản thAn acid clavulanic có lảc dụng kháng khuản rất yếu.
Acid ciavulanic giúp amoxicilin kh0ng bị beta-lactamase phá huý, đóng thời mở
rỌng me… phó kháng khuẩn của amoxicilin mọt cách hiẹu quả dói với nhiêu vi
khuấn thông thường dã kháng iại amoxicilin, kháng các penicilin khác về các
ccphalosporin.
Có thể coi amoxicìiin vã clavuhmat lè lhuóc diẹt khuẩn dói với các
Pneumororcus. các Slreptocnccus beta um máu, Staphylococrus (chủng nhạy cãm
với pcnicilin kh0ng bị ảnh hưởng của penicilinasc), Haemophiius injluenzae vả
Branhamella ramrrhah's kể cả nhũng chùng sản sinh mạnh beta-lactamase. Tóm lại
phò diệJ khuẩn của thuốc bao góm:
+ Vi khuấn Gram dương: Loại hiếu khí (Srrepmcocrus faecalis, Streptorocrus
pneumom'ae. Sưepmcocrus pwgenex, Slreptococcus viridans, Slaphylococcus
aureus. C orynebacterium. Bacíllux amhracis. Listeria monocytogenes). ioại yếm khí
(các loâi Clonridium. Pepmcoccus. Peptostreptococcus).
+ Vi khuẩn Gram Am: Loại hiêu khí (Haemophilus infiuenzae. Escherichia coli,
Proleux mírabilt'x, Proteus vulgan’s. các loăi Klebst'ella. Salmonella, Shigella.
Bordetella. Neixseria gonorrhoeae. Neisseria meningítidix. Vibrio cholerae.
Pasteurella multocida). loèi yếm khí (các loèi Barteroides kể cả Bfragilis).
Dược dộng học:
Amoxicilin vả kaii clavulmat déu hấp thu dẽ dèng qua dường u6ng vả cùng bén
vững với dịch acid của dạ dầy. Sự hăp lhu cùa thuốc kh0ng bị ánh hưởng bời thức
an. Sau khi u6ng. nmoxicilin vã acid ciavulanic dẻu phân hố văo phỏi. dịch măng
phói vã dịch măng bụng. di qua nhau thai. MỌt lượng thuốc nhỏ dượt: tìm thăy trong
dờm. nước bọt cũng như trong sữa mẹ. Khi măng não kh0ng bị viem, nóng đọ thuốc
trong dịch năn tùy rất thấp. tuy nhien lượng thuốc lớn hơn dạt dược khi mèng não bị
viem. Amoxicilin iien kẽt với protein huyết thanh khoảng 17-20% vã acid clavulanic
iã khoảng 22-30%.
Khả dụng sinh học dường uơng của amoxicilin lã 90% vã cùa acid ciavuianic iă
75%. Nửa dời sinh học của amoxicilin trong huyết thanh lã l-2 giờ vũ của acid
clavulanic iầ khoảng | giờ. Cả amoxicilin vã acid ciavulanic déu bị loại bỏ khi thẩm
phân máu. Khi thắm phân măng bụng, acid clavulanic cũng bị loại bỏ trong khi chỉ
một lượng rất nhỏ amoxicilin bị loại bò. Pmbenecid kẻo dãi thời gían dăo thải cùa
amoxicilin nhưng kh0ng ảnh hưởng dẽn sự dèo thải cùa acid clavulanic.
Chi dịnh:
Thuốc dược dùng dẻ diêu trị trong thời gian ngân các nhiém khuăn sau:
- Nhiẻm khuấn nặng đưềmg ho hăp tren: Viem amidan, viem xoang. vỉèm tai giữa
đã dược diêu ưị bảng các kháng sinh thông thường nhưng kh0ng dờ.
- Nhiẽm khuẩn dường hô hấp dưới bời cảc chùng H. infiuenzae vã Branhamella
mlarrhalis sản sinh bcIa-lactamasez Viem phế quân cấp vũ mạn. viêm phỏí-phế
quản.
— Nhiêm khuẩn nặng dường tiết niệu-sình dục bời các chủng E.roli. Klebsiella vã
Entembacter sản sinh beta-iacmnase: Viem băng quang. viem niệu dạo. viem bê
thận (nhiẽm khuẩn dường sinh dục nữ).
— Nhiém khuẩn da và mô mêm: Mụn nhọt. áp xe, nhiém khuẩn vẽt thưong.
- Nhiêm khuẩn xương vã khớp: Viem mỳ xương,
- Nhiêm khuẩn nha khoa: Áp xe 6 râng.
Nhiêm khuẩn khác: Nhiêm khuẩn do nạo thai, nhiẻm khuẩn máu sán khoa. nhiêm
khuấn trong 6 bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiếm khuẩn máu, viem phúc mạc, nhiếm
khuẩn sau mỏ. dê phòng nhiẻm khuẩn trong khi mô dạ dăy-ruợt, tử cung, dâu vả có.
tim. thận, thay khớp vã dường mật)…
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm beta-lactam {căc penicillin vã ccphalosporin).
~ Cân chú ý tới khả nang dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các
cephalosporin. Chú ý d6n người bẹnh có tiền sử văng da] r6i ioạn chức nảng gan do
dũng amoxicilin vã clavulanat hay câc penicilin vi acid clavulanic gây ung nguy cơ
ứ mật trung gan
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng thuốc. Thuốc kh0ng gây hại cho trẻ dang bú
mẹ trừ khi có nguy cơ bị mản câm do có mỌt lượng rất nhỏ thuốc trơng sữa.
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm beta—lactam (các pcnicillín vè ocphalosporin).
Tác dộng của thuốc kbi lái xe vù vịn hânh miy móc:
Kh0ng thấy có lác dỌng ảnh hưởng tởi khả nâng iáí xe vã vận hânh máy móc khi .» . _`—_.
sử dụng chế phẩm. /n "
Tác dụng khỏng mong muốn (ADR): J.
Với liêu bình thường, tác dụng kh0ng mong muõn thẻ hiẹn mm 5% số người fiỆnh;
thường gặp nhất lã những phản ứng về tieu hóa: Ỉa chảy. buôn n0n. n0n. Tỷ lấphãn
ứng nãy táng len khi dùng liéu cao hon vì thường gặp nhiêu hơn so với dùng ”Hon
chẩt amoxicilin. ìề \
Thường gap (ADR › l/lOO): Tieu hóa (ỉa chảy), da (ngoại ban. ngứa), _
& gạp unooo 30 mllphủt KhOng cân diêu chinh liêu
N ười Từ 10 đến 30 mllphủt 250-500 mg cách l2 giờllấn
mỄ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng