Ẻ——____
- z ' MÃU NHÂN HỘP MIDANTIN 2 vì x 1 VIÊN NÉN DÀI BAQ_EHIMJẾẢỦ_
," KT:135X22X90mm BQYTẾ
rỈ—Ư —~ ~ -~ffJ~CỤCTÌỤAN LÝ DƯỢC
`…x; Prescription drug I ỂHP- Ẹ PHÊ DUYỆT
i ả &
\ 6 A2? %
I4 Ẹ Ế ỉ Lẩlldẩll11uu…lmguAquuuị'fịẵ.
Box ot 2 bllstors ot 7 mm coded ccplets \
_J
W: xeew OUT or nzncn OF cmmmzu ị
MỞ" (“ WỦ'“ WWW) ~ . J 500mg READ ENCLOIED LEAFLET cnesuu.v aerons une
l gúdCtavutamcinsũtwưmuffl] .…Ễ..... 125mg \
` t:: s .
} ẤVẸNWWW.W.MỦEBFIẸẸt MG.Ứ.
sronme: Dry ptm. mid m tiợtt Betmv aơc.
ị IPEcƯICATDN: Manufacturư’s.
ị
. . Thuốc bán theo đơn ij ị
LmE2-NAWXuWWMF—WmVuNun
376
\\
`_Q
ị—N
6
H _…
93603
| ị «
li 1
^) ; '
Hộp2vnx7vlênnóndòlbcmphlm ! l ;
l AmờxidhưthAnmcuhnmhydrnt)… , ….500mg OỂ XA TẨH TAY CÚA TRẺ EM ị
ỄỂỀĨme t1đợvingtCtovuhtưt)… . . a.1ỉS Ẹ oọc KỸ uuóue oÀn sử DỤNG TRƯỎC x… DÙNG ị
. 1 … ù
… . . ị .
4 ủủ“fửỉuĩầmmỉfmwtfặặửm°_`”“”’ oòus TY có PHẮN oược mẤu mu DẦN 1 T;
] m……úzmủnẳ'ỊgẺMWmmfflủm LOE2—ĐtWWNMWFNXA-NơnĐịh-VỤM t \
còue w cộ
_guf "7
n? -
N` DƯỌC PHAM MINH DAng/ẮL
' ,› …"Ẻỉẫ PHÓTỔNG GtÃMĐỔC
mĩfflaới
MẨU NHÃN VĨ: VIỀN NẾN DẢI BAO PHIM MIDANTIN 500/125
uwox1cmn 500 mg + AClD cuwummcms mg)
CTÝLỆ Ì:D
f w
M_JgạnJịị uhtạuttn
ctvcfưocmhlnmnln Ề nm
. Mltlạ_ntln_ lJJ_tỊ_a_nJg
cuơmcnúnmnAn Ê nm
|littnnịln ltlltlantln_
_... o… _..o__
mơmcmhnuuln Ệ nm
Áo
B< Mỉdantin
Thuốc bản theo đơn
Đọc kỹ hướng dần sử đụng trước khi dùng
Thãnh phánz
Mỏi gới 3,5 g bot pha hòn dịch u6ng Midnntin 250/025 chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin ưihydrat) ........................... 250 mg.
Acid clavulanic (đạng kali clavulanat ) ............................ 62,5 mg.
Tú dược (bặt IuớMg Iiệu. natri benzoat. magne.tt .ttearar. xanlhun giun.
polyethylen glymI 6000. cellulose vi tinh thể. dường Irẳng): vừa dii | gói .
Mỏi gới 3.0 g bỌt pha hớn dịch uống Midantin 500/62.5 chứa:
Amnxicilin tdạng amoxicilin trihydrat) ............................... 500 mg
Acid clavulanic (dạng kaii ciavutanat )…
Tá dược {bội hương liệu. natri benzoul. magnext slearal. xantltun gum.
lx›lyeihylen glyco] 6000. rellulose vi tinh thể. đường trắng): vừa dù ! gói .
Mỏi viên nén đãi bao phim Midantin 500/125 chứa:
Arnoxicilin (đạng amoxicilin trihydrat)…
Acid clavulanic (dạng kali clavulanat )
Tá dược` (cellulose vi tinh thể. bột iaic. magnesi stearat. nam slarvh glyrolal.
rolludiul anhydrous .vt'lira. povidon. tinh bột bie'it tính. It_wlroxypmpylmethyl
glyv'ol. polyethylen glyrol 6000. Iitan dioxyd): vừa dti ! viên.
Mỏi viện nén đãi bao phim Midantin 1000 chúa:
Amnxici1in (đạng amoxicilin ưihydrat)... ........ 875 mg.
Acid clavưtanic (dạng kali ctavulannt ) ..... ....125 mg.
Tá dược iưlluloxe vi tính ihể. bỏ: talt. magnesi stearat. muri xtarch glycolut.
('lJfltldỈtll anlt_vdrotư xilira. povidon. tinh bột bíẻ'n IÍIIỈL hvdmxypmpylmethyl
glyt'nl. pol_wlliyltn glyrol 6000. tilan dioxyd): vừa dủ ] vie'n.
Dược tực học: '
Amttxicilin lã khảng sinh bản tóng hợp. thuộc nhớm bcta—iactam cớ phó điệt
khuấn rộng đới với nhiêu vi khuẩn Gram dưmg vã Gram ãm do ức chế tổng hợp
thănh tế hèn vi khuẩn. Nhưng vì nmoxiciiìn rất đề bị phá hủy hời beta-lactamasc. do
dó kh0ng cớ tãc dụng đới với nhưng chủng vi khuẩn sản sinh ra các cnzym năy
(nhiêu chủng Enterobacleriareae vã Haemuphilux infiuenzuei.
Acid clavulanic thư được đo sự ien mcn của Slrepionnv'es riuvuligerus. có cấu
trúc bcLa-1actam gân giớng với penicilin, có khả nâng ức chế bcta-lactamasc đo phán
lớn câc vi kth Gram &… vã Siaphylomrcus sinh ra. Đậc biẹt nó có tác đụng ức
chế mạnh các beta-lactamtme ưưyẻn qua plasmiđ gây kháng các penicilin về các
ccphalospnrin.
Pseudmnunux uerugìnosa. Proteux nmrganii vả reugeri. mỌt số chủng
Ememhmưr vù Providenria kháng thuốc, vi: cả tư cáu kháng methiciiin cũng
kháng thuốc năy. Bản thân acid c1avulanic có tác dụng kháng khưãn rất yếu.
Acid clavulaníc giúp amoxiciiin khớng bị beta-Iactamasc phả huỳ, đóng thời mở
rỌng thèm phố kháng khuẩn cũa amoxicilin mỌt cách hiẹu quả đối với nhiêu vi
khuân thòng thường đã khãng 1ại amoxicilin. kháng các: penicilin khác vã các
ccphalusporin.
Có thể cui amoxicilin vã clavulanat lá thuốc điẹt khuẩn dối với các
Pneunmromtx, các Srreplưorrus beta tan máu. Stapliylortưrus (chủng nhạy cãm
với penicilin khớng bị ảnh hướng của penicilinase), Haemophilus influenzae vã
Brunliamella caiarrhưlis kể cả những chủng sản sinh mạnh ủia-lactamnse. Tóm lại
phở diẹt khuẩn cùa thuốc bao gỏm:
+ Vi khuẩn Gram đương: Lm_ti hiếu khí (Streptomvrux fuecalix. Sirepromrrus
pneummtiae. Slrepiomrrus pyogenes. Strepmrorrus virt'danx.’ Stapltylmocrux
am't’m. C urynebat'terium. Bact'llus anthraris. Littteri'a munarytogenes). lớại yếm khí
(các luăi C loxiridium. Peptororrus. Pepmslreplmvwrux).
+ Vi khuẩn Gram âm: Luại hiếu khí (Hammphilus infiuenzae. Esrherirhia m/i,
Prmeus ntimhilis. Proteux vulgurỉs. các loăi Kiebxielia. Suimrmella. Shigcllu.
Bnrdetcilu` Neisseriu gonurrhoeae. Neisxeria meningitidix. 1't'hrio rhnlerae.
Pusleurellu iiiititrn'idu). loâi yêm khí (các loăi Bacteroidex kể cả H. fragilii).
Dược động học:
Amuxicilin vã kali clavulanat đẻu hẩp thư dẻ đầng qua đường u6ng vè citng bẻn
vững với địch acid cùa dạ dãy. Nóng đọ cùa hai chất năy trong huyết thanh dạt tối đa
sau 1-2 giờ u6ng thước. Sự hấp thu của thuốc kh0ng bị ânh hưởng hới thức ãn vã tới
nhất ngay ưưỚL' bữa ăn. Sau khi u6ng. cả amoxiciiin vả acid clavưlanic đêu phân bố
vão phới, dịch măng phổi vả dịch mạng bụng, đi qua nhau thai. MỌt lượtg thuốc nhỏ
dược tìm thẩy ưong đờm. nước bọt cũng như trtmg sữa mẹ. Khi măng năn khOng bị
viêm nỏng đọ thuốc trung địch não tủy rẩt thấp, tny nhien lưựng thuốc lớn hớn đạt
đut_tc khi mâng não bị viem. Amoxicilin lien kết với protein hưyết thanh khoảng 17—
20% vã acid clavulanic khoảng 22~30%. Khả đụng sinh học đuờng u6ng cùa
amtixiciliit lả 90% và của acid clavưlanic 1ã 75%. Nửa đời sinh hục cùa amoxicilin
lả 1-2 giờ về của acid clavưlanic 1ă khoảng 1 giờ. ở người suy thận. nóng đọ hưyết
thanh của cả amoxiciiin vã acid clavulanic đẻư cao hơn cũng như nửa dời thải trừ
cũng kéo đầi hớn. ở bẹnh nhân với thanh thái creatinin 9 mllphủt. nửa đời cùa
amoxiciiin lả 75 giờ, của acid ciavưlnnic lã 4.3 giờ.
Amoxicilin vã acid clavulanic đẻư bị 1oại bỏ khi thẩm phân máu. Khi thấm phân
mãng bụng` acid clavulanic cũng hị loại bỏ trong khi chỉ một lượng răt nhỏ
amnxiciiin bị loại hò. Probcncciđ kéo dăi thời gian đăn thải cùa ámoxicilin nhưng
khớng ảnh hưởng đẽn sự di… thải của acid clavulanic.
Chi dịnh:
Các chế phẩm được đùng đổ diẻu trị trung thời gian ngản các nhiễm khuẩn gây ra
bửi các chùng sản sinh ra beta—lactamasc khớng gây đáp ứng với điêu trị bầng các
aminupcniclin đưn đờc:
- Nhiêm khuẩn nặng đường hô hấp u'ên: Viem amidnn, viêm xoang, viêm tai giữa
đã được điêu ưị bảng các kháng sinh thòng thường nhưng khòng đớ.
- Nhiẻm khuẩn đường hô hẩp đưới bới các chùng H. ínfiuen:ue vã Branhamellu
caiarrhalis sân sinh beta-1actamascz Viem phế quân cẩp vã mạn. viêm phỏi-phẽ
quan.
Tác dụng khòng tnong muôn (ADR):
Các tác đụng kh0ng mong muon thuờng có lien quan đến liẻu đùng. Khi đùng
thuốc. trừ tác dưng tren đường tiêu hớn thường gặp với tấn suất nhiêu htttt. các tác
đụng phụ khác xuất hiẹn với tân sưất vit mứt: đọ tường tự như khi chi dùng dtm chất
amoxicilin. Các tác đụng kh0ng mong muốn thường nhẹ vã thuáng quá, chì đưới 3%
người bẹnh phải ngùng đũng thuốc.
Thường gap tADR > 1/100): Tieu hóa (tieu chảy. hưón n0n. n0n). đa (nguại ban.
ngứa).
Ỉt gặp (1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng