rw~~r~
muantln '
——OÙ_I_
MÃU NHÂN HỘP. TỈ LỆ so%
KÍCH mước: 55 x 51 x 93 (mm)
Jff2
ZW
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lắn đâu:..4Ỹ...l....OA…/…lrứAể.
Obv
Pnoơiptbnùug
Mỉdanlln
Anufm u…m
O
Iudllùl ISA
mqu Ệ
l°°°
Mĩllantln
-WPMẮII:
mtm Mlhmm
MW(m KliCllvdld)z………ũlq
Ticự: mủ! gbl
culm.cuđmuclm.mận
. … u£u …. …: … m:
' m…nmehùmmwụmma
IẤDW:
mm.…ummmwnucoonm
mowhuchs.
…H':
dnthmdn
ưuủủủ_úum
cùnwoõnứmợcnứuuuln
ua-mm-mmumn-um-wm
M……am
lUlĩilantlnl` 1
IVIỉdanlln
m…. u—ml
…:
Mme … %
hdlllllÙl°UÙ—ihl uwucumw _ m
…
. um tttttttt c lllllllllllll I
mcaumu. …… ml lc1
lluu uu llu úlront llllllllllllllll
D 1 «. nm eưm II] | W'C
-no—ư—
' Jiiiiưư *…
uum…mmwi
ua-nnu-—mnnơn—mmm-wm
MẢU NHÂN TÚ!
(TÝ LỆ 1 :1)
Fr__
-------------------------- x…
Mĩdanlln
…nqoumm
……
…imnmmlnmwamr …
Add…tmơuouvuwr aum
mam: mama
›ThtnnơmMuửlùưnưx:
~MWvòuđngmw
Mlhchlnítmdọcmfơ …
dùnùW
mu
uam
Đ .
obtowoónúuwợcnduumohc
um…nuununuu
còne TY có PHẨN oược PHẨM MINH DÂN
Mbmthoodon
T
Mỉdantln
…—Oufflm
Iỉẻl
lơ…ùỤú
eũuw
M/Jz/Jử
’ &
i.
&
Thánh phãn:
Mỏi gói 3.5 g bỌI pha hôn dịch u6ng Miđantin 250162.5 chứa:
Amoxicilin (dạng amuxìcilin trihyđrat) ......
Acid clavulanic (dạng kali clavulnnat )....
Tá dược (bột hương liệu. nam“ benzoal. magnesi siearat. xanllmn gmu.
polyethylen glyco! 6000. relluloxe vi tinh thể. dường lrắng): w'1a đú ] gói .
Mồi gúi 3.0 g bột pha hỏn địch ướng Midantin 500/62,5 chứa:
Midantin
Amuxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) ............... 500 mg.
Acid clavưlanic (dạng kali clavuianat ) ....... ....62,5 mg.
xunrlmn gum.
víru dii ] gói.
Tá dượt“ (bột hương liẹ'ư. nulri benzout. magnesi .ưeara .
pnlyelhylen glyco! 6000. rellulose vi linh thể. dường lrẳng):
Mỏi vien nẻn đăi hao phim Midantin 500/125 chứa:
Amuxicilin (đạng amuxicilin ưihyđrat). ...................... 500 mg.
Acid ciavttianic (dạng kali clavulnnat ) ................................. 125 mg.
Tú dượr (cellulose vi tinh lhể. bột lalt'. magnesi slearal. nalri smrrh glyrolal.
rullndial ưnh_wirous silira. povidun. linh bội biéh rinh. hydroxypropylmelltyl
glyrnl. m|yelhylen glyrol 6000. Iilan dioxyd): vừa dủ ] víén.
Mõi vien nén đãi bao phim Midantin 1000 chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydmt) ............... 875 mg.
Acid clavulanic (dạng kali clavutanat ) ............. 125 mg.
Tớ dmịc (rellulosc vi rỉnh ihể. bợl lalc. magnexi' slearal. nairi .ưurvh glymlat.
mI/udìu/ anh_wlrnus silira. povidnn. Iinh bột biển lính. hydroxypropylmethyl
gl_wwl, pnl_vwhylen glywl 6000. n'mn díox_wli: vừa dii ] viên.
Dược lực học:
Amoxicilin lã kháng sinh hén tõng hợp. thuỌc nhớm beta-lactam có phô diẹt
khuẩn rợng đối với nhiêu vi khuẩn Gram duung vả Gram &… do ức chế tỏng hợp
thảnh tế hảo vi khưẩn. Nhưng vì amoxicilin rầt đế bị phá hủy hời beta-lactamasc. do
dó khớng có tác dụng dõi với những chủng vi khuẩn sản sinh … cãc enzym nãy
(nhiêu chủng Enterohaneriaceue vã Haemopht'lux infittenzue).
Acid ciavutanic thu dược do sự len mcn của Srrepmmyres flavuligerux. có cấu
trúc hcta-tactam gán giớng với penicilin, có khả nảng ửc chế hcta-lactamasc do phân
lớn dtc vi khưấn Gram am vè Staphylomrrus sinh ra Đặc biet nó có tác dụng ức
chế mạnh các beta-lactamase truyền qua plasmid gây kháng các pcnicilin vã các
ccphalnsptưin.
PJơudomoliưx ueruginoxu. Prmeux murganíi vả rellgeri. một số chủng
Enlemhurler vit Provídenri'a kháng thuốc. vit cả tu cấu kháng methicilin cũng
khâng thuõc nảy. Bản thân acid clavulanic có tác dụng kháng khuẩn rất yêu.
Acid clavulanic giúp amnxicilin khOng bị beta-lactamase phá huỷ. đóng thời mở
rỌng me… phổ kháng khuẩn cùa amoxicilin một cách hiẹu quả đới với nhiêu vi
khuẩn thòng thưimg đã kháng lại amoxicilin. kháng căc pcnicilin khác về tác
ccphaluspofin.
Có thế cni amoxicilin vã clavulanat tả thuốc diệt khuẩn đối với các
Pnemnnmrr'us. tái: Slrepux-ocrus beta tan máu. Slaphylmvrcns (chủng nhạy cảm
với pcnicilin kh0ng bị ãnh hưởng cùa pcnicilinase). Haemophilus infiuenzae vã
Brunlmme/la mmrrhalix kể cả những chủng sân sinh mạnh hcta-lactamase. Tóm lại
phố diệt khuẩn của thuốc bao góm:
+ Vi khuẩn Gram dương: Loại hiếu khí (Srreplomrmx fuemlt's. Slreptnt'oưux
pnemmmiae. Srreprocwrux pyogenex` Strepmrorrus viridarư. Smphy/omrms
uureux. C orynebactert'um. Bacillus anthraris. Lislerìa mun…~ytogenes)` loại yếm khí
(ưác lt›ãi C losrridium. Peprococrus. Pepmxrreplmwrcust
+ Vi khuẩn Gram âm: Loại hiếu khí (Haemophilus infiuenzưe, Escherichia roli.
Praleu.t mírabilis, Proleus vulgaris. các loãi Kiebsiella, Salmonella, Shige/Ia.
Bordelellu, Neisseria gonorrhoeae` Neisseria meningilidíx, \v'ỉbfio rliolerat.
Pusleurellu mulmrida). lnăi yếm khí (các loâi Baclerot'des kể cả 8. frugilis).
Dược dộng bọc:
Amuxicilin và kali clavulanat déu hA'p thu dẻ dăng qua đường u6ng vã cùng bẻn
vững với dịch uciđ cùa đạ dầy, Nỏng đọ của hai chăt năy trong huyết thanh dạt tối đa
xau I—2 giờ ưống thuốc. Sự hẩp thu của thuốc kh0ng hị ảnh hưởng bời thửc an vè tốt
nhất ngay trước hữa an. Sau khi uống. cã umuxicilin vè acid ctavulanic dẻu phAn bớ
văn phổi. dịch mãng phối vè dịch mạng hụng_ đi qua nhau thai. Mot lưt_mg thuốc nhỏ
được tìm thấy ưnng đờm. nước bọt cũng như ưong sữa mẹ. Khi măng não kh0ng bị
viem. nớng đọ thuốc trong dịch não tùy rẩt thấp` tuy nhiên lượng thuốc lớn hơn dạt
được khi mãng não bị viem. Amoxicilin lien ket với protein huyết thanh khoảng 17-
20% và acid clavulanic khoảng 22-30%. Khả dụng sinh học đường u6ng cùa
amoxicilin là 90% vã cùa acid clavưlanic lả 75%. Nửa đời sinh học của amoxicilin
lả t-2 giờ vả cùa acid clavulanic lã khoảng | giờ. ở người suy thận, nớng đọ huyết
thanh cùa cả amoxicilin vã ưciđ clavulanic dẻu cao htm cũng như nửa đời thải trừ
cũng kén dãi hun. ở bẹnh nhãn với thanh thải creatinin 9 mllphủt, nửa dời của
amoxicilin lã 7,5 giờ. của acid clavuianic lả 4.3 giờ.
Amoxicilin vã acid clavulanic đêu bị loại bỏ khi thẳm phân máu. Khi thẩm phan
mèng bụng` acid clavuianic cũng bị Iuại bò trong khi chỉ một Iưựng rẩt nhỏ
amoxicilin bị loại hò. Probenecid kén đâi thời gian đău thải của amoxicilin nhưng
khớng ãnh hưỉmg đến sự đần thải cũa acid clavưlanic.
Chỉ định:
Các chế phẩm được dùng để diéu u~ị trong thời gian ngẩn các nhiẻm khuân gây ra
bửi các chủng sản sinh ra beta-lactamasc khớng gây đảp ứng với diêu trị bầng các
aminnpcniclin đơn đỌc:
- Nhiêm khuẩn nạng đưimg ho hẩp tren: Viem amidan. viem xoang viem tai giữa
dã được điêu trị bằng các kháng sinh thớng thường nhưng khOng đr't
— Nhiêm khuẩn đường hô hẩp dưới bời các chủng H. infiuenzae vã Brunltamellu
ralurrhalis sân sinh hcta-lactamasc: Viem phế quân câ'p vĩ: mạn. viêm phỏi—phế
quan.
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Tác dụng khòng mong muốn (ADR): '
Các tác dụng khóng mơng muốn thường có Iien quan đẽn liêu ditng. Khi dùng
thuốc. trừ tăc dụng tren đường tieu hóa thường gập với tân suất nhiến htm. dic tảc
. dụng phụ khác xuất hiẹn với tân suất vã mức độ tương lự như khi uhi dùng đớn chải
amoxicilin. Các tác dụng khOng mong muốn thường nhẹ vả thuáng quá. chi dưới 3%
người bẹnh phái ngùng dùng thuốc.
Thường gap (ADR › IIIOO): Tieu hóa (tiêu chảy. huỏn nôm nớn), da (ngoại ban.
ngứa).
Ít gặp (IlitKì0
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng