MẮUNHÃNHỘP fflÙủơ
KÍCH THƯÓC: 55 x 45 x ao (mm)
BỘ Y TẾ
…, … … cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐẢPHÊDUYỆT
lồ…szư: m…o piav+ B…osz un=txơuv
Lân dãn: .4ẵ...l. ..5. ....../ .1:2.4.h..
lluePlW
r—Q f Ề ___, ,_., g.. _. __ _
mg ihuốc bón thoodcm Rỉ Pmcttptton drug
Aluiũt(fflNrdủtlityúli_ —ẮOW n, WintAnu'nihMinh . 250—g
OM
Amoxidtn 250mg + Acid Clcvưcnic 3125… Amozdol't2ỡửng Add Clovươdc Ji2vw m Wucummunk Mzsm
WWKMKỦ… SÌẦM E .,
TMn: uoth …… cumlndlattom. ttoĩ
I. ~ … t
mạn…ẹtinntdum.w Q …ụm…~ '
._ Ả Ứ … Wĩ th W W … Ủ u Ptonn rclđ tho dtưctlom in thơ Inflnl.
nm…mnonm …,
!hụhnthơúJứthkthslnglvctfinnthtdợ , Dry place. lvoiđ níuct light Boiou ao'e
M an:. WWWIẺ,
nu…tmmantmii “ADÌDỆHOTỊ’ỆACMOFCHẾ
Bộtphc SĐK/REG N“: F tot . c c uneruuv neuse
hỏn t1ch q oểutẮu YAVTPẾ EM ord ston
Ư oocxýmớusoẢunioutcmbcnttnùuc i
. m-m em-m mama 6 2080
I '…— OONGNOÓHtẮNDLỤCHMWW « "" MDANHWMWWWW
ỀỈ … ` Hộp!2gótxiảgơn lđũ-Dùụhl-WulebđYo-Rmũh4Ụma ` Boxot 12mohetsxlảgroms i taD~Nthut-neummdnơnvmumũun~mm
Ễi L—_;
V W SI/ttld:
5610 SXM :
NDIEIP
cóue wcỏ PHÂN oược PHẨM MINH DÂN
MÃU NHÂN GÓI
m’t L; 1 = 1›
Mbừchl
i_t_idanit
…ú, mou…siau
III GMPWHO
-ủ—
mwoónúnnuợcndnmw ' ~—
……——…—… I … _
«Kttủvtỷduừvrợr
tMmơnnltmduemummnhnmnm
mm
SGIOSXt
m
'cậnủ ncn HDQỊ
'iỎNG GiAM DOC
~
/YIA DS.Q/Vylujễnẫẩiế@mzỹ
Rx Gói bột pha hõn dịch u6ng
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Midantin 250/31,25
Thinh phấn:
Mỏi gỏi 1.5g bột pha hôn đich u6ng Midantin 250ỉ31.25 chtin:
Amoxicilin (dạng amoxicilin ưỉhydrat)
Acid clavuianic (dạng kali clavulanat).. .
....... 250 mg
..31.25 mg
Tá dược (bột hương 1iẹu, a , natn' behwat. gnesnustcarai, xanthan gum,
PEG 6000. cellulose vi tinh th ,đường trắng): ..................................... vờa dit t gói.
Dược lực học:
Amoxicilin lờ kháng sinh bán tớng hợp, thuộc nhóm beta~iactam có phớ diụ
khuân rộng đới với nhiêu vi khuẩn Gram dưtmg vờ Gram ttm do ức chế tớng hợp
thầnh té băo vi khuẩn. Nhưng vì amoxicilin rẩt dễ bị phá hùy bời beta-lnctamase, do
dó kh0ng có tác dụng dõi với nhũng chùng vi khuẩn sán sinh ra dc enzym nầy
(nhiêu chitng Enterobncteríaccae vã Haemophilus infiuenzae).
Acid clavuianic do sự En mcn cùa Streptomựes clavuligerus. có cấu tnic beta-
lactam gãn giđng với pcniciiin, có khá nang ức chế beta-lactnmasc do phân lớn các
vi khuẩn Gram am vè Staphytomccus sinh ra. Độc biệt nó có tác dụng ức ehé mạnh
các beta-iactamasc truyẻn qua plasmid gay kháng eác pcnieilin vì các
ccphalospưin.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morgant't' vã rengen', một số chủng
Enterobacier vã Provideniia, vì cả tụ cáu kháng methicilin cũng kháng thuốc năy.
Bản thân acid clnvulanic có tác dụng khấng khuấn rất yếu.
Acid clavulanic giúp amoxicilin khong bị beta-Iactamast: phá huỷ. dớng thời mở
tộng them phó kháng khuẩn của amoxiciiin một cách hiẹn quả dối với nhiêu vi
khuẩn thông thường đã kháng iại amoxicilin, khấng các penicilin khác vả các
ccphaiosporhi.
Có thể coi amoxicilin vờ ciavulannt lã thuớc diẹt khuẩn đới với các
Pneumococcux, các Streptococcu beta tan mảu, Staphylococcus (chũng nhạy cảm
với pcniciiin Ithờng bị ảnh hướng của penicilinasc), Haemophilus infiuenzae vè
Branhamella catarrhah's Itẻ cả nhũng chủng sán sinh mạnh beta-iactnmasc. Tóm lại
phò diẹt khuẩn của thuốc beo gớm:
+ Vi khuẩn Grttm đưtmg: Loại hiểu khi (Streptococcus jaemlis, Streptococctu
pneumont'ae. Streptococcus pwgenes, Streptococcus viridarư. Staphyiococcus
aureus, Corynebncterium, Bact'llus anthracis, Usưria nmnocylogenes), ioại yểm khí
(các ioời C Iostrt'dt'um, Peptococcus, Peplosrreptococcus).
+ Vi khuẢn Gram Am: Loại hiếu khí (Haemophilut injiuenzae, Escherichia coli,
Proteus ntirabt'lix, Proteus vngaris, các loăi Klebsielln, Salmonella. Shigella.
Bordeleila, Neissen'a gononhoeae, Neissert'a mzningiuưis, Víbrio cholerae,
Pasteurella multocida). loâi yếm khí (đe Ioâi Bacteroìdes Itể cã BỊragiiis).
Dưự động học:
Amoxicilin vã acid ciavulanic đẻu hđp thu dẻ dờng qua đường uđng. Nỏng độ của
hai chất nầy trong hưyết thanh đạt tới da sau 1-2 gíờ uống thuộc. Sư hấp thu của
thuớc khộng bị ảnh hướng bời thửc ãn vã t6t nhất lã uống ngay ưước bữa an. Khả
dụng sinh học dường u6ng của amoxicilin lá 90% về của acid clavulanic lờ 75%.
Nửa dời sinh học của amoxicilin trong huyết thanh iã 1-2 giờ về cùa acid clavuianic
iă khoảng 1 giờ. Khoảng 55-70% amoxicilỉn vã 30-40% acid clavulanic dược thải
qua nước tiên dưới dạng hoạt động. Pfobenecid kéo đăi lhời gian dầo thải cũa
amoxiciiin nhưng khộng ảnh hướng đẽn sự đầo thâỉ của acid clavulanic.
Chi đinh:
C]iẽ phẩm được dùng để điêu trị trong thời gian ngản câc nhièm khuẩn sau:
- Nhíèm khưân nặng dường ho hấp uen: Viem amidan. viem xonng, viem tai giữa
đã đuợc điêu trị bằng các kháng sinh thờng thuờng nhưng khớng dớ.
- Nhiẽm khuđn đường hô hấp đưới bời các chủng H. infiuenzae vã Branhameila
catarrhalis sản sinh beta—lactamase: Viem phê quân eấp vì mạn. viem phới—ọhé
quân.
- Nhiém khuấn nặng đường tiết niộu~sinh dục bời cảc chimg E.colt, Klebsiella vit
Enterobacter sân sinh beta-lactamase: Viem bèng quang, viem niẹu đạo, viem bé
thận (nhiếm khuẩn dường sinh đục nữ).
— Nhiẽm khudn đa vờ mộ mém: Mụn nhọt, áp xe. nhíẻm khuẩn vết thương.
— Nhiêm khuân xương vã khớp: Viem tuỳ xương.
— Nhiêm khuẩn nha khoe: Áp xe 6 rang.
- Nhiém khuẩn khác: Nhiém khuấn do nạo thai, nhiếm khuấn máu sản khoa.
nhiếm khuấn trong 6 bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiẽm khttấn máu, viêm phúc mạc,
nhiém khuẩn sau mớ, đê phòng nhiếm khuản trong Ithi mỏ dạ dãy-ruột. tửcung. đáu
vì có, tim. thạn. thay khớp vì đường mạn.
Chống chỉ định;
Di úng với nhóm beta-lactam (các penicillin vì cephaiospotin).
Cân chú ý tới khả nnng dị úng chéo với các kháng sinh bctn—lactam như các
oephalospon'n. Ottiýđénngườibộnhoótiớnsửvãngda/rốiioạnchứcnănggando
dùng nmoxicilin vã chvulnnnt hny các pcniciiin vì acid cizvulanic gay táng nguy cơ
ú một ưong gan.
Thận trọng:
- Doi với nhũng người có biểu hiện r6i Ioẹn chức năng gan: Các dău hiẹu vã ưiẹu
chứng văng dn tử một tuy tt xăy ra khi dùng thuốc nhtmg có thể nặng. Tuy nhien
những triệu chúng đó thường hỏi phục đuợc vì sẽ hét sau 6 tuhn ngờng điêu trị.
— Đối với nhũng người bẹnh suy thận tnưtg bình hay nặng cãn chú ý đớn liêu hn_mg
đùng (xem phãn liêu dùng).
Thời kỳ mang thai:
Túnh sử dụng chế phấm ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đán. m? ưường
hợp cấn thiết về đo tháy lhuốc chi dịnh.
Tíc động của thưốc khi lải xe vì vận hânh máy móc:
Khớng thẩy có tác động ânh hưởng tới khả nang lái xe vè vận hầnh máy mờ: khi
sử dụng chế phăm.
Tic dụng tthòng mong mướn tADR):
Với liêu binh thường. tác dụng kh6ng mong rnan thể hiẹn trớn 5% số người benh:
thưimg gặp nhất Lã nhũng phim ứng vé tieu hóa: is chây, buôn n0n. nm Tỷ tc_ phản
úng năy tảng len khi dùng Iiéu cao hon vả thường gập nhiêu hon so với đùng đun
chẩt amoxicilin.
Thường gap (ADR › IIIOO): Tieu hóa (in chảy), đa (ngoại ban. ngứa).
it gặp (111000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng