BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đãu:.ũXJẢđ..J…Aẳ…
MẮư NHÂN LỌ BỘT PHA HÓN DICH UỐNG MIDANTIN 125/31,25
0 O
KICH THƯOC 115X55mm CỄ’f
;
`_ … __ _____ _ __ _ _
Ế Wulỉuluh'm
ẫẵ- & Mbùlllmủn " 'ÙOHẦỞỤỂỤAI'JỊQMWHỀ
. …mht:
, . (Mõi 5 mt nđn đieh sau khi II … chơn
ịỄỉl ưaingamatitulntoausinnun'nuwiiintiti`
J nm: mm».
it, i an in …………
…. tAcmw thumunumgủmt
, MW mmwm
Ễẵ_ 725 JĨJZỔWW. notmmumuụmupmu
Q eowso°c tnapmtwcmqtmm
"8 i m……iumMmma c,
\ t 5 ÙNMTWMWI'J.
ẵ
3
_
_
`_ẵỘ
i
i
Ễ
ỉ
Ỉẵ
ẺỄ
iiÊ
i
MÃU NHÂN HỘP MIDANTIN 125/31,25
Kĩch fhưóc: st x47 x no mm
Midantin
Hộp 1 lọ ›: 30g
725/ 3725
oéutAunvraèat.
eọexỸ…olusửbụuđmướcmmùue
mhm …:
n…(mmmwm:… tsoom
… m(m Idi …: ..... ……sz m
(Mõl 5 ml nỏn đlch uu khi đi phe chủ
t25 mg lmcxlciiln vơ 31,25 mo acid ctlvttlnntc).
tamợz maùtn
ctđ …. cuõuo cti mun. mu nọuo.
LẾU oủue. TAc oụuo nnụ: x… xun mhueng đln
iuumgmhẹpihua.
cbnuAmmnno.mntnnstmtwctiờnưiù
ao…ao'cuchpmnuocuoqinntmngmm
…… Innh. nhiu ccư: zc'c.
ttucnuẢmmmủm.
MW:
NgâySX/Mtd. :
sò n sxzm. :
HD/Exp.
oòuewcómẮnnwcn-đnumoỉu
LbE2-MNC-KiuaủtdộfhùXá-ibnũh-VẸM
' Pmscription drug
MW j25/3j25
~
Box of 1 bottle of 30g
KHOƯTUWưCNW.
WBICLNĐLEAFLITCMLLVWUSE
(Elth 5ml ot rccmutnlutuđ luworuton i:ontoinl
t25 mo Amoxlctlltn nm! 31. 25 mg ucld ctnvullntc)
… u
INDICATIONI, CONTRA»INDICATIONS,
PRECAUTDNS. DOIAGE, SD! - !fFECTS:
Pilihomtnthnlnũi.
ITDIAGE:DtyMJWWWfflJQINƯG
Both mind wlh …. mm in | M II |
lon’utiưo2-G’C.
MGIICATDN: …nt'n
tmE- Ntũd RIXJMÙIÙ MMPIIIII— leil
oònswcõfflẨnoưộcmẨmmmnoffl
ê?/f/Jg
ƯỀ
Rx Bột pha hỏn dịch u6ng
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Midantin 125/31,25
'l'hânb phán:
Môi iọ 30 g bột pha hỡn dịch u6ng Midantin 125/31,25 chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) ............... ....1500 mg.
Acid ciavuhtnic (dạng kali clavtthtnat ) ........................ 375 mg.
Tá dược ( cellulose vi tinh thể, bột hương dâu, naưi bcnzoat, xanthan gum,
poiyethyicn giycoll 6000. đường ưâng): vừa đủ 1 lọ.
Dược iục học:
Amoxicilin lã kháng sinh hán tỏng họp, thuộc nhóm beta-iactam có phó diẹt
khuẩn rộng đối với nhiêu vi khuẩn Gram dương vè Gram am do ức chế tớng hợp
thầnh tế hảo vi khuđn. Nhtmg vì amoxicilin rẩt dẻ bị phá hủy bời beta-iactamnsc, do
đó khộng có tác dụng đới với nhũng chùng vi khuấn sản sinh ra ớác enzym nèy
(nhiêu chủng Enlerobacleriaceae vã Haemophilus infiuenzae).
Acid clavulanic do sự ien mcn cùa Srreptomycex clavuligerus, có cấu u-ũc bcta—
iactam gán giớng với penicilin, có khả nang ức chế beta—lactamase do phân lớn các
vi khuẩn Gram am vã Slaphyiococcus sinh m. Đạc hiẹt nó có tác dụng ức ehẽ mạnh
các beta-Iactamasc truyền qua plasmid gây kháng các pcniciiin về các
ccphalosporin.
Pseudomonas aeruginosa, Froleus morgam't' vả rettgeri. một số chùng
Enlerobarrer vã Providenlia kháng thuốc, vả cả tụ cấu kháng methicilin cũng khấng
thuốc năy. Bản thân acid ciavuianic có tác dụng khảng khuẩn rất yêu.
Actd clavulanic giúp amoxicilin kh0ng bị beta—lactamasc phá huỷ, đóng thời mở
rộng thèm phó kháng khuẩn cùa amoxicilin một cách hiẹu quả đới với nhiên vi
khuẩn thộng thường dã khảng 1ại amoxicilin, kháng các pcnicilin khác vã cảc
cephaiosporin.
Có thể coi amoxicilin vã clavulanat 1ầ thuốc diẹt khuẩn đới với các
Pneumororcus. các Strepmcoccus beta tan máu, Staphyiococcus (chủng nhạy cảm
với pcnicilin khờng bị ảnh hưởng của pcnicilinase), Haemophilux injiuenzae vả
Branhmnellu ratarrhalis kể cả nhưng chủng sán sinh mạnh bcta-iactamase. Tóm lại
phó điẹt khuẩn của thuóc bao gớm:
+ Vi khuẩn Gram dưmg: boại hiểu khi (Slreprococcns faeralix, Streptococcux
pncumoniae, Streptororcus pyogenes. Slreplococcus vt'ridans. Slaphylococrus
aureus, Corynebarlerium. Bacillus anthraris, Listeria monocylogenes), loại yêm khi
(các loăi Cloxtridi'um. Peptocorcus. Peptostreplocorrus).
+ Vi khuẩn Gram am: Loại hiếu khi (Hưemopltilus influenzue, Escherichia roh'.
Proteux mirabilis, Proteus vulgan's, các ioầi KIebst'el/a, Salmonella, Sltigella.
Bordetella. Neisscria gonorrhoeae. Neisseria nưm'ngilidis, Vibrio thoierae,
Pasteurella mulmcida), ioời yếm khi (các loâi Barteroides kể cả B.fragilis).
Dược động học:
Amoxicilin vã clavưlanat déu hấp thu dẽ dăng qua đường u6ng. Nóng dộ của hai
chất nãy ưong huyết thanh nãy đạt tới đa sau 1—2 giờ uống thuốc. Với iiéu 250 mg
(htty 500 mg) có 5 microgam/ml (hay 8—9 microgam/mi) amoxicilin về khoảng 3
microgam/mi acid clavulanic ưong huyêt tương. Sau | giờ u6ng 20 mglkg
amoxiciiin + 5 mglkg acid clavulanic, sẽ có trung binh 8,7 microgam/ml amoxicilin
vả 3.0 microgam/ml acid ciavulnnic trong huyết thanh. Sự hấp thu của thước khờng
bị ảnh hướng bời thức an về tới nhđt ngay ưước bữa an. Khá dụng sinh học đường
u6ng cùa amoxicilin lã 90% vit cùa acid clavulanic lè 75%. Nửa đời sinh học của
amoxicilin trong huyết thanh iờ 1-2 giờ vờ của acid ciavuianic lã khoãng 1 giờ.
Khoảng 55—70% amoxicilin vã 30—40% acid clttvuianic được thâi qua nước tiếu dưới
đạng hoạt động. Ptobcnccid kẻo dăi thời gian đảo thâi của amoxiciiin nhtmg k.hớng
ảnh hướng đén sự đăo tht'ti cùa ncid clavuianic.
Chỉ định:
Thuốc dược dùng để điêu ư'ị trong thời gian ngản các nhìẻm khuẩn sau:
- Nhiém khuẩn nặng đường hô hẩp tren: Viem nmidan, viêm xoang. viêm tai giũa
đã dược diêu ưị bâng các an sinh thông thường nhưng khong dờ.
~ Nhiém khuẩn đuờng hô hấp dưới bời các chùng H. infiuenzae vả Branhamelia
miarrhalix sản sinh beta—lactamasc: Vỉem phế quản cấp vả mạn, viem phới—phế
quan.
- Nhiêm khuẩn nậng đường tiết niệu-sinh dục bời các chủng E.coli. KIebsiel/a vã
Enterobacler sản sinh beta-Iactamase: Viem bâng quang, viêm niộu dạo, viem bể
thận (nhiẻm khưãn đường sinh dục nũ).
— Nhiém khuẩn da vã mo mẻm: Mụn nhọt, áp xe, nhiém khuẩn vẽt thương.
- Nhiêm khuẩn xưmg vờ khớp: Viem tuý xưtmg.
- Nhiêm khuẩn nha khoa: Ảp xe 6 rãng.
- Nhiẻm khuẩn khác: Nhiêm khuẩn do nạo thai, nhiẻm khuẩn máu sản khoa.
nhiẽm khuẩn trong ô bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiẻm khuẩn máu, viem phúc mạc,
nhiẻm khuẩn snu mõ, để phòng nhiếm khưẩn trong khi mô dạ dãy-ruột, tử cung, dâu
và cớ, tim, thận. thay khớp vả đường mật)…
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhớm hcta-iactam (cảc penicillin vã cephalospơrùt).
Cấn chú ý tới khả nang dị ứng chéo với các khâng sinh bcta-lactam như các
ccphalosporin. Chú ý đẽn người bẹnh có tiên sử văng da] r6i loạn chức nang gan do
dùng amoxiciiin vã clavulanat hay các penicilin vì acid ciavuianic gây táng nguy cơ
ứ mật trong gan.
Thời kỳ cho con bú:
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng thuốc. Thuốc khOng gay hại cho trẻ đang bú
mẹ ưừ khi có nguy co bi mấn cảm do có một iượng rất nhỏ thuốc trong sữa
Tác động của thuốc khi lái xe vì vận hình máy tnỏc:
Khộng thăy có tác động ánh hướng tới khả nang 1ái xe vờ vận hầnh máy mỏi:
dụng chế phẩm.
Tâc dụng khong mong muốn (ADR):
Với liéư binh thường, tác đụng kh0ng mong muốn thể hiẹn ườn 5% số ng `
thường gặp nhất lã những phản ứng về tieu hóa: Ỉn chảy, buôn nộn, nộn. Tỳ 1
ứng nãy tAng len khi dùng iiéu cao hơn vã thường gập nhiêu hơn so với dùn
chẩt amoxicilin,
Thường gâp (ADR > l/lOO): Tieu hóa (ia chảy), da (ngoại ban. ngứa).
it gập (111000 ,ử\_ '_
~ Liêu dùng cho người suy thán (tinh then hăm iưong amoxicilin): `g_Ủ `t
Độ thanh thái creatinin Liêu u6ng ' g }
›3o mllphủt Khong eán diêu chinh liêu _ , f '.
N um. Từ 10 đẽn so mllphủt zscsoo mg cách 12 giờllân , <
,ớỄ <10 mllphủt _250-5m mg cách 24 giờllán ấn y
250-500 mg cách 24 giờll , cho "
Thẩm phán máu u6ng ưong vè sau khi thÃm phân
T rè cm >30 mllphủt KhOng cân diếu chinh liêu
mé” 30 Từ 10 dến 30 ml/phút Tđi đa lSmg/kgịlản, 2 lánlngãy ,
tháng <10 mllphủt Tẫũ đa lSmgẵlitagjzglăsy_ ng hd
- 1 m v … sun
'"ơ" mm pha" má“ ưonẵzkigínaẵ kyhi má… phAng g
- Liêu dùng cho ưẻ thẩm phân máu: Uống 25 mg (amoxicilin)lkg cân nặnglngây.
them một liêu bổ sung 12,5 mg/kg cân nặng sau khi thẩm phân; tiếp sau dó tè 25 mg
(amoxicilin) lkg cân nậng/ngăy.
- Điêu trị khong được vuợt quá 14 ngăy mã kh0ng khám lại.
* Cách dùng:
- Lọ bột: Mờ náp iọ, thêm nước gân dến vạch 60 ml trên thân lọ. iác thật kỹ. bớ
sung nước vùn đủ dến vạch 60 ml. lác dẻu, phân iiéu hằng thìa nhựa chia vạch kèm
theo.
- Uống thuốc văo lúc bát đảu an để giảm thiếu hiẹn tượng khOng dung nạp thuốc ở
dạ dảy-ruột.
Tương tâc thuốc:
'ĩhuđc có thẻ gay kéo dâi thời gian chảy máu vả d0ng máu. Vi Vậy cán phải cẩn
thận dối với nhũng người bẹnh dang điêu ưị bằng thuớc chđng đ0ng máu.
Thuốc iầm giâm hicu quả các thuốc tránh thai u6ng, do đó cán phải háo trước cho
người bẹnh,
Nếu cấn bíết thém thỏng tin xỉn hỏi ý hiến của thăy thuốc
Quá lìéu vi xử tri:
~ Dùng quá liêu, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở Iiéu cao.
Trong trường hợp chức nảng thận giảm và hăng râo máu-não kẻm. thuốc tiem sẻ gay
tríộu chửng nhiẻm dộc. Tuy nhien nói chung nhũng phản ứng cũ'p xảy ra phụ thuộc
văn tình trạng quá măn của từng cá thẻ. Nguy cơ châc chán lã táng kali huyết khi
dùng liêu rất eao v] acid ciavuianic được dùng dưới dạng muối kati.
- Có thể dùng phượng pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuấn hoản.
Thận trọng:
- Chú ý đẽn người giầ, người bẹnh có tiên sử vâng daeri loạn chức năng gan do
đùng amoxicilin vã kali ciavulanat vì acid clavuianic gây tảtng nguy cơ ứ mật trong
gan. Các dấu hiẹu vã triệu chứng vầng da ứ mật tuy it xảy ra khi dùng thuốc nhưng
có thể nặng. Tuy nhien nhũng triệu chứng đó thường hói phục được và sẽ hết sau 6
tuân ngừng điêu trị.
- Có thể xảy raphản úng quá mãn trâm ưọng ớnhũng người bẹnh có tiên sừdị
ứng với penicilin hoạc dị nguyen khác, nen ưước khi bắt đâu điêu trị bằng
amoxiciiin cân phải điêu tra kỹ tiên sử dị ứng với pcnicilin. cephalosporin vẽ các đị
nguyen khác.
- Đới với những người bẹnh suy thận trung bình hay nậng cấn chú ý đẽn iiéu iượng
đùng (xem phân iiêu dùng).
- Người dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sớt nới hạch.
- Người dùng thuốc kẻo dăi đội Ithi iăm phảt trién các vi khuẩn kháng thuốc.
~ Phải định kỳ kiếm tra chi sớ huyết học. chức năng gan. thận trong suốt quá trinh
điêu trị. Cán có chán đoán phân biẹt để phát hiẹn các uường hợp tiêu chảy do
C .difflcile vè viem đại trâng có mãng giả.
- Có nguy cờ phát ban cao ở bẹnh nhũn tảng bạch cáu đon nhan nhiẻm khuãn.
Thời kỳ mang thai:
Vì cờn ít kinh nghiẹm vé dùng thuớc cho người mang thai. nen cãn tránh sử dụng
thuốc nhất lã trong 3 tháng đán, trừ truờng hợp cân thiết vã do tháy thuộc chỉ định.
Để sử dụng thuốc htệu quả vã an toìn. các bệnh nhân cđn hm ỷ:
- KhOng sủ dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi tren bao bi.
- KhOng tựý tăng hay giảm iiẻu dùng cùa thước.
- Kh0ng được tụỹ ngtmg dùng thuốc.
- KhOng dược tựý dùng thuốc để tái diêu trị hoặc khuyen người khác sử dụng.
- Kh0ng sửdụng thước có biên hiẹn biên mãu. vón cục, ẩm mõc.
Tiêu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sờ.
Hạn dhng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Bỉm quân: Noi kho. tránh ánh sáng ưực tiép, nhiệt dộ dưới 30“C. Khi pha thânh hỏn
dịch, phải hảo quản trong ngản mát tủ lạnh (nhiột dộ 2—8°C), có thể đùng umg vòng
7 ngãy.
GIỮ muõc XA TẨM TAY TRẺ EM
Trình bãy: Hộp [ lọ x 30 g.
II FIIIGO
Sân xuất tại: Công ty cổ phân dược phẳm Minh Dân
Địa chỉ: Lô 132-Đường N4-KCN Hoè Xá-Nam Đình
Điện thoại: 03503.671006 Fax: 03503.671113
Email: mlnhdanpharma@yahooxoưnvn
mó TỔNG GtÁM cõt
oaS'oềẵãhcẳử
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng