q.
_ ẽ74ỵg
MÂU NHÃN HỘP.
KÍCH THƯỚC : 135 x zo x 85 mm
g 3 Thuốc bán theo đơn G M P . w e ’
Ễ Ể BO Y TẾ
Ễẫ _ ® cục QUÁN LÝ DL'ỢC
3 A PHÊ DUYỆT
—I
_ Lan đau:..Zỉ./..AZ…J….ÌiỸAẫ…
g Cefuroxume 250mg
ẻ'ẳ Hộp 1 ví x 10 viên nén dải bao phim Ổj
7 7 ` TW)… …: WM VÍ maỂ XA TẨM nv TRẺ zu
\ w (mm … …,,gỈỂỦỆ, aọc KỸ HƯỚNG nẦu sử wue mước «… nùue
ỉầaỀầTẩổẳầề.wmw OÔNG TV 06 W oược PHẨM … DẦN
……ẨĨếẺỀ'MWWMWMỔỘM m LoE2ĐmgMucmg ngneọnm…qmvụm
Prescription drug G M P - w H o
Midanceửãt)
Cefuroxime 250mg _
Noùy SXllud:
36 lô SXILu. :
MDIExp. :
Box of1 blister of10 flim coated capiets
; .
².
u
@
ễ
@
cn
cch'_ 'um"mmk coMom mm, ²5mg xu» OUT or nucn OF cnn.nneu
EM: " " ` " ' ` ` ` ' ` q, nuouct.mouưmcmưuvnuouưu
…:
P)… reod the endond MM
m:ũvợaco.wudcioctiiơitbebuaơc fflHDAN MMOGAPANY
””““1W’W'W'“ um- msm mx:mnum mun… ……
CÔNG w cỏ PHẨN ouọc PHẨM MINH DÃN
MẢU NHÂN vỉ
KÍCH THƯỚC 120 x 14 mm
\
MưaL_eeizsi Miiiiiiceizso
(Ê…—
Ệ'Ễnưnhnuh ỀỆ n…
Miiaiioeizsu Miianceizsi
Ễ)…m @…—
ẵKửnnh—m …: -…
MidanceI25t) Mltlancelzso
Ủm_ ỄJWÙI
ỄỂumdn-u: ÚỆZ n…
Miianceizso Midancet25l)
m…… @…—
ỄtDlK-Ỏưlủ—Ih CẺ -…
Miianceizst Miiiaicei'zsii
Ễjmn- _…—
mỄ; …:
me'nựnIl—lui n…
& ,sõỳtoỳsẫừỳừ HD:_ *J
MINH DAN PHARMACEUTICAL JOINT—STOCK COMPANY
Jl/J/ưu
®
lỀ< Midancef
'l'hìuh phủ:
Mỏi gói 3.5 g bỌt pha hỏn dịch u6ng Midanoef 125 chứa:
Cefuroxim (dạng oefuroxim axctih 125 mg.
Tá dược (lactose, bột hương lìẹu, acid stcttric. xanthan gum, polyethylcn glyco!
6000. đường trâng ): vừa dit 1 gói.
Mói 1ọ 40 g bỌt pha hồn dịch ưống Midanccf l25mg/Sml chứa:
Cefuroxim (dẹng cefumxim axetilt 1500 mg.
Tá dược (lactosc. bỌt hương liẹu` acid stearic, xanthan gum` potycthylcn glycol
6000, đường trảng ): vừa dù 1 lọ.
Mỏi vien nén dầi bao phim Midancef 125 chứa:
Cefuroxim (dạng cefuroxỉm axctil) ................................................................ 125 mg.
Tá dược (natri starch glycolat. natri latưylsulfat. polyethylcn glyco! 6000, natri
cmsscanncllosc, lactose. ccllulose vi tinh thế, collodial anhydrous silica, tinh bỌt mỳ.
hydroxyproợylmcthyl ccllulose, bỌt talc. titandioxyd): vừa dù 1 vien.
Mỏì vien nẻn dãi bao phim Midancef 250 chứa:
Cefuroxim (dạng ccfuroxim axetil) ................................................................ 250 mg.
Tá dược (natri starch glycolat. natri Iaurylsulfat. polyethylcn glyco] 6000. naưi
crosscatmellosc, lactose. cellulose vi tinh thé. collodìal anhydrous silica, tinh bỌt mỳ.
hydroxypropylmethyl ccllulosc. bỌt talc. titandioxyd): vừa dù ] vien.
Mỏi vien nén dăi bao phim Midancet' 500 chứa:
Cefuroxim (dạng oeftưoxim axctih soo mg.
Tá dược (natri starch g1ycolat. naưi laurylsulfat, polyethylen glycol 6000. natri
crosscamtcllosc. lactose, oellulose vi tinh thẻ, collodial anhydrous silica. tinh bỌt mỳ,
hydroxypropylmcthyl ocllulosc. bỌt ta1c, titandioxyd): vừa dù 1 vim
Dược lực học:
Cefuroxim lả kháng sinh bán tỏng hq› phó rong. thuộc nhóm ccphalospưin; dạng
axetil mtc. Cefuroxim axctil 1ì tiên chất của ccfuroxim. cth nãy có nĩt ít hoạt tính
kháng khuẩn khi chua bị thủy phân thãnh ccfuroxim ưong co thế sau khi dược hấp thu.
Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tóng hợp vách tố bèo vi khuẩn bầng
dch gắn vâo các protein dích thiết yểu (căc protein gán pcnicilin). Nguyên nhân
kháng thuốc có thể lã do vi khuln tiẽt cnzym cephaiospon'nasc. hoạc do hiến dỏi các
protein gản pcnicilin.
Cefuroxim có hoạt tính khâng khuẩn hửu hiẹu vì rất dặc mmg ch6ng nhiéu tác nhân
gay bẹnh thòng thường. kể cả các chủng tiốt beta-lactamasc/ cephalosporinasc của cả
vi khuẩn Gram dum vã Gram Am. Cefuroxim đặc biẹt rất bén với nhiêu cnzym beta-
1actamase của vi khu Gram am.
Cefttroxim 06 hoạt tính kháng cáu khuẩn Gmm dưong vã Gram am ưa kht'vã kỵ khí,
kể cả hảu hét câc chủng Staphylocoocus tiết pcnicilinasc. vã có hoạt t1nh kháng vi
khuẩn duùng ruỌt Gram âm. Cefuroxim có hoạt lực cao. vì vậy nóng dọ ức chế t6i
thiêu (MIC) thấp đối với oéc chủng Streplococcus (nhóm A.B.C và G). các chùng
Gonocorcus vã Mem'ngococcus. Ban dấu, cci'uroxim v6n cũng có MIC thãp dối với oác
chùng Gonococcus. Moraerla catarrhaiis, Haemopht'lus infiuenzae vã Kiebsiella spp.
tiết bem-lactamasc. Nhung hie_n nay, ở Viẹt Nam nhiêu vi khuẩn dã kháng ccfưroxim.
nen MIC của thuốc dối với các chùng nảy dã thay đỏi. Các chùng Enterobacter.
Baneroidesftuglís vù Proteus Indol dưmg tính dã giảm do nhạy cảm với ccfttroxim.
Các chùng C lostridium dtfflct'le. Pseudomonas spp., C ampylobacter spp..
Acinelobacter calcoaceu'cus. Legionella Jpp. déu kh0ng nhạy cảm với ce1 uroxim. Các
chủng Staphyiococcus aureus, Smphylococrus epìdermidis khảng mcthicilin dêu
kháng cả oel'tưoxim
Các số 1iẹu uong báo eéo cùa dơn vị giám sát do nhạy câm của kháng sình ở Viẹt
Nam (ASTS) 1997. 1999 cho thãy ccfuroxim vản có hoạt tính hữu hiẹu ch6ng
Samonelia với tỷ 1ẹ nhạy cảm 100% ưen oác mảu phân lập năm 1996 tại bẹnh viện
ưung uong Huê.
Ttnh hình kháng ccfuroxim hiẹn nay của oác vi khuẩn gây hẹnh dã tảng như sau:
Shigella fiemeri—l 1% (1998). Proteus mirains—28.6% (1997), Citrobarter freundii—
46,7% (1997). s. viridaru—SI% (1996), S. aureus—33% (1998), E. roIi-33.S% (1998).
Klebsiella spp-S7% (1997). Enterobacte — 59% (1998).
Các nghiện cứu mới dAy về tình hình kháng thu6c (1 Viet Nam cho thấy các chủng
Haemoplu'lus inj7uenzae phân lập dược ở ưẻ cm khỏe mạnh. kháng cefuroxím với tỷ lệ
cao. Múc dọ kháng ocfưroxim của tất cả các chủng H.infiuenzae ở trẻ khỏe mạnh lả
27% thoo thông báo số 4(1999) của ASTS. 1`tnh hinh năy thật lã nghiệm ưọng vã cho
thăy phải hạn chế sừdụng các kháng s'tnh phó rong, chi dùng cho người bẹnh bị nhiếm
khuÁn nặng.
Dược độns bọc!
Sau khi u6ng. ccfumxim axetil dược hũp thu qua niêm mạc dường tieu hóa vã nhanh
chóng bị thuỷ phân ở niem mạc ruột vì ưong mảu dẻ phóng thích cefuroxim văo hẹ
tuấn hoãn. Thuốc dược hẩp thu t6t nhất khi ưống ưong hữu an. Nóng do dinh trong
huyết tưmg của hỏn dịch u6ng dạt trung binh 75% nóng dọ dinh trong huyết tương
của thuốc viên. Do dó, kh0ng thể thay the' nhau giữa hai dạng theo tương quan mglmg.
Có tới 50% ocfuroxim trong hệ tuấn hoản lien kẽt với protein huyết tương. Nửa dời
thuốc ưong huyết tương khoảng 70 phút vã dăi hon ở người suy thận vè ưé sơ sinh.
Cefuroxim phân bố rỌng khắp cơ thể, kể cả dịch măng phỏi, dờm. xương. hoạt dịch vã
thuỷ dịch. Thể tích phản b6 biẻu kiến ở nguời lởn khỏe mạnh nầm trong khoảng 9,3-
15.8 11t/17,3 m². Ccfumxim di qua hăng rão máu-não khi mãng não bị viem. Thuốc
qua nhau thai và có hâi tiểt qua sữa mẹ.
Gefuroxim khOng bị chuyển hóa vã dược thãi trữ ở dạng khớng biến dỏi. khoảng 50%
qua lọc cáu thận vã 50% qua bèi tiết ở đng thận. Thưốc dạt nóng do cao trong nước
tiêu. Cefuroxim chi thải trừ qua mật với lượng rất nhò. Nóng do cefuroxim trong huyết
thanh bị giảm khi thẨm tách.
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướngdân sử dụng trước khi dùnL
Thời kỳ mang thai:
Các nghìén cứu tren chuột nhắt vã chuỌt cống kh0ng có dấu hiẹu tớn thưong khả
nttng sinh sản hot_tc có hại cho bảo thai do thuốc ccfuroxim. Sử dụng kháng sinh năy dê
diêu trị viem thận- bé thận ờngười mang thai khOng thấy xuất hiẹn oéc tác dụng kh0ng
mong muốn ở trẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tử cung ngưòi mẹ.
Cephalosporin thường dược xem lả an toán sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên, các
công trình nghiên cứu chặt chẽ tren người mang thai còn chưa dấy đủ. Vì các nghien
cứu tren súc vặt kh0ng phải Iu0n tien doán dược dáp t'tng của người. nen chi dùng
thuốc nãy ưen người mang thai nếu thật cân thiết
Tbời kỳ cho con bú:
Cefuroxim bâi tiết trong sữa mẹ ở nóng đọ thầp. Xem như nóng ơọ nãy kh0ng có tác
dỌng ưen trẻ dang bú sữa mẹ. nhưng nen quan tâm khi thấy trẻ bị ìa chảy. tưa vã nỏi
ben
Tác dộng của thuốc lén khả náng lái xe vì vận hảnh máy móc:
KhOng thấy có tác dỌng ảnh hưt'mg len khả nang lái xe về VẸn hănh máy mớc khi sử
dưng chế phẩm. Tuy nhìeu. kh0ng nen lái xe vè vận hănh máy mớc khi sử dụng chế
phẩm v1có tác dụng kh0ng mong muốn lien quan dẻn thán kinh trung ương. mậc dù
hiếm gặp
Tác dụng khòng mong mướn (ADR):
Ước tính tỉ te_ tác dụng kh0ng mong muốn khoảng 3% sớ người bẹnh điéu trị.
Thường găp (ADR › 1/100)10au rát tại chó. ia chảy. ban da dạng sân.
Ít gặp (t/tooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng