r Biugziauiịxmrụeo—
laũll²ll!W
MẤU NHÂN HỘP: 135 x zo x 85 mm
Ag3Mué
~“ Thuốc bản theo đơn G M p -W O
BỘYTẾ
cực Qt__'__iN LÝ nt ỢC
PHÊ DUYỆT
ơảuz.AkJ…í…… ....ima
_ Cefuroxime 12
Hộp 1 Vi x 10 vlèn nén dè! bao phim
ủ …… ĐỂ XA ~rẮiu TAY Titếễuiỳ
cm… (dang Cdưoxim …) 125mg oọc KỸ nuóue DẨN sử oụne mưóc KHI oủuo
Ta gm: _ _ _ vưa dù 1 …
… . …TRMJ -~ , … OONGTYOỔPHẮNDƯỢCPHẢMMiNHDAN
xmmunmdnnimmmmm
uoouLn:ĩmmủmummgmnuoom are
TtucmẢn:mMmủ
LoE2-ĐtuigN4—ứucừigrựiựiHoèXá-NanĐịm-ViẹtNan
' Prescrỉption drug G M P - W H 0
a n c 0 I '1 ẳ 3
Ễ s Ẻ
—Cefuroxime 125mg
Box of1 blister of 10 film coated caplets
ua
— Ế
2
m
ID
ffl“WM '²~;~s ………Lmo'ễĩỉỉễ’ẵcĩỉĩĩầfỉ'vỉĩễằuuĩễ
Ủl ,
mếmỦữmmmmưc lIMDANFHAMACEƯTICALM-SI'DƯWANY
WIZAM:W LmE2-le-imxamm-MMHMa-WM
_c_ó PHÂN DƯỢC PHẨM MINH DẢN
PHÓ TỔNG GIẮM ĐỔC
os.ỆZýêfễẽãacẫẵ
®1
/ă/lf/JJ_
Mẫu nhãn vỉ Midancef 125
(Kích thước 120 x 74 mm)
( \
IVIIdancel MlllallceI
ả)…iln @…nlnu
ấénựnh—lu am I…
MIIIGIIGGÍ MlllũllũBl
(Ẹ)…lnu (Ệuuunnlnu
mưunủnnh n…
Mlllallcel Mldancel
Ê…mu _…m—
mưuựnIl—ul nam: =…—
MIdmel Mltlancel
Eịuje…mu (Ệmuln
ấinựnh-nun ỉỆÙ D…
Mltlancel Mltlancel
(ỉ—Juuu-nn— CỆmul-ụ
mưnựnínuun CIIỆW nn—
k lftò sx' __ H_D:__ __ _ __ ]
cóne w có P_H_ẨN ouợc PHẨM MINH DÂN
PHÓ TỔNG GIÃM ĐỔC
os.ổửgớỹ
Bc Mỉdancef
"ẨẮ7M
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Thânh phủ:
Mỏi gới 3,5 g bỌt pha hớn dich u6ng Midanocf l25 chứa:
Cefumxim (dạng uefuroxim axetil) 125 mg.
Thời kỳ cho con bủ:
Cefuroxim hèi tiết trong sửa mẹ ở nớng dộ thấp. Xem như nỏng do nây kh0ng CỐ iảL~
đỌng … trẻ ớang hủ sửa mẹ, nhưng nén quan 10… khi thấy trẻ hi ia L~háy, lưu i~ỉi nỏi
Tả dược (Iactosc, bỌt hương Iiệu, acid stcaric, xanthan gum, polyethylcn glyco! han
6000. dường ưáng ): vừa dù | gói.
Mòi lọ 40 g bỌt pha hõn dịch u6ng Midanccf I2Smg/Smi chứn:
Cefuroxim tdạng octuroxim axcu'l) .............................................................. l500 mg.
Tá dược (lactose. bột hưmg IẸu. acid stcaric, xanthan gun), polyethylen glyco]
6(X)0. dường trắng ): đủ 1 lọ.
Mỏi vien nén dăi han phim Midancef 125 chứa:
Cefumxim (dạng cefiimxim axctil)... .................. 125 mg.
Tá dược (natri smch glycolat. nam tưyLwlfat, poy y g yc 6000. natri
ưosscatmcllosc. lactose. ccllulosc vi Linh thẻ, collodial mhydmưs silica, tinh bỌt mỳ.
hydmxyựopyhncthyt ocllulose, bọt talc, titandioxyd): vùa đi'i ] vien.
Mỏi vien nén dãi bao phim Midnncef 250 chúa:
Ccfnmxim (dạng cefumxim axctil) 7<0 mg.
Tá dunc (natri starch giycoiat. natri tauryLsulfat. potycthylcn glycnl 6000. natri
cmsscarmcllosc, lactose. ccllulosc vi tinh thê. collodiai anhydmus silica, tinh ht)t mỳ,
hydroxyprwylmcthyl cellulose. bỌt talc, titandioxyd): vừa dù | vien.
Mỏi vien nẻn dãi beo phim Midancef 500 chứa:
Cefuroxim (dạng ccfumxirn amin 500 mg.
Tá dược (natri starch glycolat, natri laurylsulfat. polyethylcn glyco! 6000. natri
crmscmncllosc, lactose, ccllulosc vi tinh thê. collodial anhydmus silica. tinh bỌt mỹ,
hydroxyựopyhneihyl cclliilosc, bỌI talc. titandiuxyd): vùa dù ] vien.
Dược lực học: '
Cefuroxim lã kháng sinh bán tớng hợp phố rợng, thuộc nhóm ccphulospurin; dạng
axotil mtc. Cefuroxim axetil là tiên chất của ccfuroxim, chít năy có rít tt hoạt tính
kháng khuãn khi chua bị ihi'iy phân thènh cefuroxim ưong cơ thể sau khi dược hãp thu.
szumxim có hoạt tinh kháng khuẩn do ức chế tớng hợp vách tế bèo vi khuãn bấng
cách gán vèo các pmtcin đich ihiét y€u (các protein gắn pcnicilin). Nguyện nhan
khảng thuốc có me“ lã do vi khưãn tiết cnzym ecphiikisporinasc, hoặc do biên ớỏi cãc
pmtcin gản pcnicilin.
churnxim có hoạt tính kháng khuấn hữu hiẹu vè rẩt ớặc mmg chống nhiêu tác nhân
gAy hẹnh thòng thuùig. kể cả các chủng tiết bcta-lactamasel oephak›sporinasc của cả
vi khuẩn Gram dưnn vã Gram âm. Cefuroxim ớậc biẹt rẩt hén với nhiêu cnzym hcta~
Iactamasc của vi kh Gram Am.
Ccĩumxim có hoạt tính kháng cấu khuẩn Gram dưong vã Gram nm ưa khi vẽ kỵ khí,
kể cả hấu hết các chủng Staphykx:occus u'ét pcnicilimsc, vè có hoạt tính kháng vi
khưản dường ruột Gntm am. Ccfuroxim có hoạt lực cao, vì vậy nớng ớt) ức chế tới
thiêu (MIC) thấp dõi với các chùng Sireplococcux (nhóm A,B,C vả G), các chủng
Gonocomư vè Meningorocrtư. Ban dảu. ocíuroxim vớn cũng có MIC thíp dối với các
chủng Gonococcus, MoraxtlIa mlanhalis. Haeniaphilus i`n/lưenưe vã KIebn'e/Ia .ipp.
tiết hcla-Iactamasc. Nhưng hiện nay. ở Viẹt Num nhiêu vi khuãn dã kháng cefumxim,
nen MIC của thuốc dối với các chùng nãy dã thay dỏi. Các chủng Enưmbader.
Bacltrm'desfraglis vè Proieus indol dưmg tính di giâm độ nhạy câm với ccfumxim.
Các chùng Clostridium dlfflCílt. Pseudomonas spp.. Campylobarrer .ipp…
Arineu›baner ralmaưtirus, Legionella spp. ớéu khớng nhạy cảm với ccfuroxim. Các
chủng Siaphylocorrux aureus. Siaphylororcus epídennidis khảng methicilin déu
kháng cả cefumxim.
Dượi: difmg học:
Sau khi u6ng. ccfuroxim axetil dược hấp thu qua niêm mạc đm`mg tieu hóa vã nhanh
chóng hi thuỷ phân ờ niệm mạc ruỌt vè trong máu dẻ phớng thích ccfumxim vãn hẹ
tuân hoăn. Tnuớc dược hấp thu tới nhẩt khi u6ng ưong bữa An. Nóng dt) dinh ưong
huyết tương của hòn dịch u6ng dạt trung bình 75% nớng di) dinh trong hưyết tường
cùa thuốc vien. Do dó, kh0ng thể thay the' nhau giũa hai dạng theo tumg quan mgỉmg.
Có tới 50% ccfuroxim ưong hẹ tuân hoãn lien kẽt với pmtcin huyết tumg. Nửa dời
ihuớc trung huyết tường khoảng 70 phút vã dèi hờn ở người suy thận vè ưè sơ sinh.
Cefuroxim phim bớ n)ng khắp cư thẻ, kể cả dịch mùng phối. ớòm. xương, hoạt dịch vì
ihuỷ dịch. Thể tích phân bớ biéu kiên ở người lớn khòc mạnh nÀm ưmig khoảng 9.3-
15.8 iit/l7,3 ml. Cefurnxim di qua hèng rèn máu-não khi mãng nãn bị viem. 'Ihudc
qua nhau thai vì có băi tiết qua sữa niẹ.
Cel'umxim kh0ng bị chuyển hớa vã dưụ: thải trữ ở dụng kh0ng biến đỏi, khoáng 50%
qua lọc cáu thận vã 50% qua bèi tiết ở 6ng thận. Thuớc đạt nớng dt) cao trong nước
tiếu. Cefuroxim chi thải ưừ qua mật với lượng rất nhò. Nóng dọ ccfumxim tmng huyđt
thanh hi giảm khi thẩm tách,
Chi dịnh:
1huốc u6ng ccfuroxim axctil dược dùng dễ diéu trị nhiếm khuẩn thẻ nhẹ dén vừa:
- Nhiêm khuẩn dường hớ hãp dưới, viem tai giũa vè viêm xoang tái phát, viem
amidan vả viem họng tái phát, do vi khuấn nhạy cảm gây ra. Tuy nhien, ccfumxim
khớng phâi lả thuốc lựa chọn hìng dâu ớẻ diêu th những nhièm khuân năy, mã
amoxicilin mới lã thuốc ưu tiên sừdụng hèng dán về an toùn hon.
— Cefuroxim axctil cũng dược dùng dễ diéu trị nhiếm khuẩn đường tiết niẹu kh0ng
biến chứng. nhiếm khuẩn da vì mo mẻm do các vi khuẩn nhạy câm gAy ra.
- Cefuroxim axctil cũng dược dùng ớẻ diẻti trị hẹnh Lymc thời kỳ dáu biêu hiẹn hầng
triẹu L~húiig han dò loang do Borrelia burgdoríeri'.
Lưu ý: Nen nuoi cấy vi khuẩn, Iiim kháng sinh dó ưước vù trong quá trình diéu trị.
cm phải tiên hùnh mù chúi: niing mạn khi có chỉ định.
Chõng chỉ định:
Nguời hạm có tiên sử dị ứng với tác kháng sinh nhớm Cephalosptưin.
Tớc dộng của thuốc Ie'n khả nAng lái xe vì vặn hânh mả_v móc:
Không thíy có tãc ớỌng ânh hưởng lẻn khả nâng iải xc vã vận himh múy …… khi xu
dụng chế phẢm. Tuy nhien. khớng nen lái xe và vận hănh máy móc khi xử dung L~hL'~
phẩm vì có tác dụng kh0ng mong muớn Iicn quan đến lhán kinh ưung ường, majiL Lhi
hiểm gặp.
Tic dưng khỏng mong mu6n (ADR):
Ước tính tỉ lẹ tác dụng khớng mong muốn khoảng J% số người hẹnh Liiỏư iri
1hường gap (ADR › IlliX))z Đau rảt tại chi). ỉa chảy. han da dạng săn
ii gạp (l/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng