…:.
AulJ UAE. .w…
ơẢA DV. |…
zJ/ m.vU n…
nVA v: lb nu …
.….E ……
ffl.UH 0…
C…A
L. n
CĐ u
lị Ỉllill 'líltifflẵ
v……vNoầmmoomẵoổ
__________ẵ
_ !I› ›ỄỂIỂỈ
lg.i.i'
...!ỄsỄ …i8!
?iniQổẵuẩỉỉiZỉỉẽảl!ỉc
ỉ ễ
oi sơ! ị …ị ị .Ễ
ỳ_ i ị .ị-
ẫ .ẵ ẵI… ẵ
…Ễ ịẫ Ể
VIIẺIIỮo.IÌIIIẨ
__ _ỂỂ
VII 'ÌA
.MsỂ
ilấìỡliẩB
PHC` "NC Ỉ`\AM DOC
Ds,` ’” .'áem'“ Ờẵj
- .. . _. .n z<ã -:.…õ z azoo
..lẵ3. Ế.l.. .ỉlẫbồẵầĩzẩ .ls
_ .ẳiảỉễlẵtnoềoăo
Ilẫễlẵt
ỂỄ\:
EỀH.-.
2lllllẵll.lln
…ìđESBỐ
IBaẵuillÌÌi—Jẵỉul
.1SỂỄÌỄỂ
oăeaSIEẾtẫẸiiắẽũili
_ SEẺPEỄEỄ:
ssỉẳsỉễẳữĩoãỉntủịẵsẵ
68: 86 .ic zo 22» ....i …6
ịi:tịỉìiiịơtiiỉịB
\\\iỉlfiiỉẽzlâiìẽz
…..szỉễ
Ìẫ
!liỉS 381:
g
vIIIIIII IIIIIIIA
..ẵẫ
.SÙQJEI€QQ]JG
.oẩ … ….. …» .ỄE mo… …. 8 x % oo:£ :oỀ
So .anEs. ococ ẫ› ổ: ễỄ :ms.
ỄỄ:Ễ
Vll lia
Mõu nhđn vỉ vlôn ncmg Mldcmpl 600
(kỉch fhưôc 97 x 63 mm)
——.—_
&
…uơmnbnuuu
——._—
&
` conwơucnhI—un
__._—
; u
\ mwomcnủ—un
.
ỉ__\siótb.sm _
@…
—_0——
@…
Mllamll
__ơ—
CÊ…
e=r—. ĩ
CÔNG TV có PHẨM DƯỌC PHẨM MINH DẮNanụ
PHÓ TỔNG GIÃM ĐỔC
os.ỉẫổớỉỷ
' Ễ' me Viên nang củng
` MIDAMPI 600
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
nm… phân:
Mỗi viên nang cứng MIDAMPI 600 chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin ưihydrat) 300 mg.
Cloxacilin (dang cloxacilin natri monohydrat) 300 mg.
Tả dược (bột talc, magnesi stearat, tinh bỏt biến tinh): vừa dù | viên.
Dược lực học.
Amoxicilin iả aminopcnicilin có phổ tác dung rỏng hơn benzylpenicilìn đac biệt
có tác dung chổng lrưc khưẩn Gram âm Tường tư như các penicilin khác
amoxicilin có iác dung diệl khuẩn do ửc chế sinh lổng hợp mucopeptid của thảnh tế
bảo vi khuẩn. ln vitro, amoxicilin có hoạt tinh vởi phần lởn cảc Ioại vi khuẩn Gmm
âm và Gram dường như: Liên cấu khuẩn tụ cầu khuấn khỏng tạo penicilinase, H
mjluenzae Dlplococcus pneumoniae. N. gonorrhoeae. E. coll vả Proleus
mưabllis Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicilin dối với
Enlerococcus jaeca vả Salmonel/a spp, nhưng kém tảc dụng hơn đối vời Shigella
spp. Amoxicilin khỏng oó hoạt tinh vời nhủng vi khuẩn tiểt penicilinase, dặc bìệt
các iụ cầu khâng methicilin, tắt cả các chủng Pseudomonas vả phấn lớn các chủng
K lebsiellơ vá Enterobacter.
Cloxacilin củng lả kháng sinh diệt khuẩn ức chế tống hờp thảnh tế bảo vi khưẩn
như bcnzylpcnicilin nhưng kháng penicilinasc của Slaphylococcus Vì vậy thuốc
có hoai tinh chống Staphylococcus sinh hoặc không sinh penicilinase với nổng đỏ
ức chế tổi thiểu khoảng 0,25- 05 microgam/ml Nhưng cloxacilin không có hoạt
tinh với Sraplwlococcus aureus kháng methicilin (MRSA) do vi khuấn nảy có
những protein gắn penicilin (PBP) biến đổi Hoa! tính dói với Streptococcus như
Streptococqu pneumoniae vả Slreptococcus pyogenes thấp hơn benzylpenicilin,
nhưng thường dù tác dung khi các vi khuẩn náy cùng có mặt với Slaphylococm
kháng penicilin Cloxacilin không có hỉệu lực với Emerococcusjaecalis.
"hoi hợp amoxicilin vá cioxacilin tao ra một tác dụng hiệp đổng diệt khưấn, giúp
V rộng phổ kháng khuẩn hơn so vởi tửng dơn chất
Dược động bọc:
Amoxicilin bền vũng irong mỏi truờng acid dich vị Hắp thu khỏng bị ảnh hưởng
bởi thức An, nhanh vả th toán hơn qua đường tiêu hỏa so với ampicilin. Sau khi
uổng Iiều 250 mg amoxicilin l - 2 giờ, nồng dộ trong máu dạt khoảng 4 - 5
microgamlml. khi uống 500 mg. nổng đỏ dạt khoáng 8 - 10 microgam/ml. Tâng
liếu gấp đỏi có thế lảm nồng độ amoxicilin trong mâu iảng gắp dôi. Nửa dời của
amoxicilin khoảng 61, 3 phút, kéo dái hơn ở trẻ sơ sinh vá người cao tuối Ở người
suy thặn nửa dời của thuốc dái khoáng 7- 20 giờ Amoxicilin phân bổ nhanh vâo
hẳu hết các mỏ vá dich trong cơ thể, trù mỏ nảo và dịch não tủy, nhưng khi mậng
não bị viêm thi amoxicilin lại khuếch tán vảo dễ dáng. Khoảng 60% liểu uống
amoxicilin thâi nguyên dạng ra nước tiễu trong vòng 6- 8 giờ. Probenecid kéo dải
thời gian thải của amoxicilin qua đường thận Amoxicilin cò nổng dộ cao irong
dich mật và một phần thải qua phán.
Cloxacilín natri uống khỏng dược hẩp thu hoân toan qua đường tiêu hóa vả hon
nữa hẩp thu cỏn bị giâm khi có thức an trong dạ dây. Sau khi uống một liều 500
mg, nổng dộ dinh trong huyết tương đai dược lù 7 - 14 microgamlml lùc dói, sau |
- 2 giờ. Khi táng gẩp dỏi liều, nổng dộ lhuổc trong huyềx tương cũng tang lên gảp
đòi Khoáng 94% cloxacilin trong tuần hoản gắn vâo protein huyết tương. Nửa dời
của cloxacilin lả từ 0,5 - 1 giờ, kéo dải hơn dối với trẻ sơ sinh. .
Cloxacilin đi qua nhau thai vả tiết ờ sữa mẹ. Thuốc il khuêch tán vâo dich não
tùy, trừ khi mâng năo bị viêm. Nồng dộ điều trị có thể đạt được trong dich mảng
phỏi. hoạt dịch vả trong xương.
Cloxaciiin chuyến hóa ở mức dò hẹn chế Thuốc chưa biến dồi và các chất
yên hóa dược bái tiết trong nước tiểu bảng củch lọc qua cẩn thận và bâi tiềt ở
g lhận. Khoảng 35% liều uống đảo thái qua nước tiếu vả tởi IO% trong mât
C hỉ đ nh:
Nhiìm khuân đường ho hảp … Nhiễm khuấn dường hô hắp dưới do iiên cầu
khuẩn. phế cẩu khuấn tụ câu khuấn (kể cả chủng sinh pcnicilinase trừ
Slaplưlococcus uureus khủng mclhicilin) vù H. lnjluenzue. Nhiễm khuẩn dường tiết
niệu khỏng biến chửng, benh iêu Nhiễm khuấn dường mặt. Nhiễm khuấn da. cơ,
xương vả khờp do liên câu khuấn lu cầu khuẩn, E. c.oli
Chống chỉ đinh: Người bệnh có tiển sử dị ứng với bẩt kỳ loại penicilin nâu và
người suy thận nang
Thận trọng
Người di ưng vởi cephalosporin hoặc cephamycin cũng có thể di ứng với
cloxacilin Như với flucloxacilin, cloxacilin có thể gây viêm gan, váng da ứ mặn,
nhưng có thẻ xuál hien cham,
Phâi đinh kỳ kiểm ưa chừc nũng gan, thán trong suốt quá trinh diếu trị dâi ngáy.
Có lhẻ xảy ra phùn ửng quá mẫn Irảm trọng ở nhũng người bệnh có tiển sử dị
ưng vời penicilin hoac các di nguyện khác, nên eần phải diều tra kỳ tiền sử dị ứng
với penicilin cephalosporin vù các di nguyên khác.
Nếu phán ửng di ửng xảy ra như ban đó, phù Quincke sốc phản vệ hỏi chưng
Tác dụng lên khi ning lái xe vì vận hânh mây móc:
Khỏng thầy có tác dộng ảnh hưởng iên khả nâng lái xe vả vận hảnh máy móc khi
sử dụng chế phắm
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Những tác dụng không mong muốn sau dây có lhế xảy ra liên quan dẻn việc dùng
chế phẩm:
Thường gặp (ADR > l/100): Tiẻu hóa (buôn nỏn; ia chảy) đa ingoai ban 3- IO%)
Ít gặp (1/1000 < ADR < I/IOOJ~ Da (máy đay) máu (iảng bạch cẩu ưa eosin)
phản ưng quá mẫn (ban đò; ban dát sần vả mảy day; dặc hiệi la hội chửng Stevens-
Johnson).
Hlếm gặp (ADR < lJ/000): Toán thân (phản ứng phản vệ) mảu (mẩl bach cẩu
hạt; giảm bạch cẩu thếu máu; giân tiểu cáu; ban xuảt huyểi giám tiều cẩu. iảng
bach câu ưa cosin), liêu hòa (viêm kểt ln'mg mảng giả) gan (vâng da ứ mật tâng
nhẹ SGOT). tiểl niệu-sinh dục (rối )oạn chim nâng ihỉư_i cò tang crealinin huyết
thanh cao), thẩn kinh trưng ương (kich dộng; vật vã; lo lảng; mắx ngủ; lù lẫn; ihay
đối ứng xử vảlhoặc chóng mật)
Chú ỷ: Viêm đai trảng mâng giả lả do tang trưởng quá mức Closlndmm dlfflclỊe
vả độc tố. Có thế diều tri bảng metronidazol. Người cao luổi hoặc người dễ mắc
bệnh cần phải rẩt thặn ưọng dối với tác dụng không mong muốn nảy.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Những phán ứng khòng mong muốn của Midampi ở dường tiêu hòa mảu lhường
mắt đi khi ngimg diều iri.
Máy day. các dựng ban khác vá những phản ứng giống bệnh huyết thanh có lhể
điểu tri bằng kháng hislamin vè nếu cân dùng Iiệu phảp conicosteroid toán thân
Như đối vởi bcnzylpenicilin, dể xử trí phản ưng phản vệ cần có sẫn adrenalin vả
phưưn tiện hổi sửc úp cửu
Qúa li u vù xử trí:
Giảm liếư, ngừng điều lri điều trị ngộ dộc hoặc dị ủng như với benzylpcnicilin
Thõng bảo cho bác sỹ những lác dụng khỏng mong muốn
gãp phải khi sử dụng rhuốc
Liều dùng vì cảch dùng:
' Liều đùng:
- Liều lhường dùng cho người lởn: Uống I - 2 viẽnllẩn cách 8 giờ một lẩn Thời
gian điều ln“ phụ thuộc váo Ioai vá mức dộ nang của nhiễm khuẩn đảp ửng lảm
sáng vá vi khuân học Dối với da sổ nhiễm tu cáu. liệu pháp kéo dải it nhât I4 ngảy.
- Liều dùng cho trẻ cm dưới 20 kg cân nang hoặc dười IO tuỏi: Có thể uông )
viênl lần cách 8 giờ mòn lấn
- Liều dùng cho trẻ em trên 20 kg cân nặng hoặc trên 10 tuổi: Dùng như liểu của
người lớn.
~ Liều dùng cho người suy thận: Phải giảm Iiều theo hệ số thanh thâi creatinin:
+ Cl creatinin < 10 mllphủt: 2 viên] 24 giờ
+ C! creatinin > IO mllphủt 2 viên] I2 giờ
Khi dùng liểu cao cho người suy thặn nặng hoặc có tốn thương
năo, sẽ có nguy cơ gây biển chưng dang co giải. Lúc dó cấn giâm I“
điều lrị chứng co giâ!
’ Cảch dùng: Phâi uống lrước khỉ an một giờ hoặc ỉl nhất sau khi
an trong dạ dảy lám giãm hẩp thu cloxacilin Ì
Tương lác lhuốc:
Việc dùng đồng thời liều cao Midampi vờn các chắl chỏng dỏng' nở oưmarin.
hoặc dần chẩt indandion, hoặc hcparin) cờ lhể lùm iAng ngu) cơ
pẹnicilỉn ức chế kết tụ tiếu cẩu vả do đó cản phái lhco dời cán [
dấu hiệu xuất huyết
Khõng nén dùng Midampi vời cảc chầl Iảm ian huyết khối vi có thể lảm [ảng
nguy cơ xuất huyểl nặng.
Việc sử dụng Midampi vời các thuốc độc hại gan cò ihê lílm ,
dộc hai gan
Probenecid Iám giâm bâi lìết cảc penicilin qua ống th
nếu dùng chung.
Nìfedipin lảm táng hẩp thu amoxicilin.
Khi dùng alo urinol củng với Midnmp’
N u cần biết thêm Ihông ri
Để sử dụng Ihuốc an Ioản vù hiệu qui c ,
- Khỏng sử dung thuóc ae quá han s
- Khỏng lư y' mng hay giâm Iiệu dủn
- Không tự ý ngùng dùng thuỏc
- Khỏng tự ý dùng thưôc dế tư diều ui
- Không sử dụng các viên lhuổc có biểu
Tiêu chuẩn cbẤt lm: Tieu chưủ ogqÓ CL IC
Hạn dùng: 24 tháng k lù ngây sán ›…
TỂUỞNG
Slevens—Johnson phái ngừng dùng chế phẩm vả ngay lặp tửc diều trị cấp cWo quân: Trong bao bì kin, nơi kể tnf ẻảẹmèữửẫấm 30"C_
adrenalin thờ oxy, liệu phảp oortỉcoid tiêm lĩnh mẹch vả thỏng khí rlè\ › Giữ Ihư
khí quản và khỏng bao giờ được điều trị bảng pcnicilin hoặc ccphnl W
Thời kỳ mang thai:
Sử dung an toản Midampi trong thời kỳ mang thai chưa dươ xáè ’đinỸỀốắằ r ắằg'…
Các nghiên cứu về sinh sán trẻn sủc vật có dùng các penicilin khMg pẤủĩểìlth
khỏng thầy có bảng chửng về suy yểu khả nang sinh sản hoặc 11 ỆW de
Kinh nghiệm lâm sùng về sử dụng penicilin ở người trong ihời k ni ngẳaỉ khỆĩg 1 f“
U
thấy có bảng chúng có hại dối với thai Tuy nhiên chưa có nh
dủ vả kiếm soát chặt chẽ ở người mang lhai, nén chi dùng chế ph
có thai khi thặl cẩn thiết,
Thừi kỳ cho con bú:
Midampi phân bổ vảo sữa mẹ, nên phái thận trọng dùng cho người cho con bú
Ao^`
bòy: Hỏp canon chùa ] tủi nhỏm x 06 vi x l0 viên nang cưng
<:Ýo®ợ
Sãn xưấl tại: cong ty cổ phần dược phổm Minh 1…
Lô E2 Dường N4 KCN Hòa Xá—Nnm Định- Việt Nam
’ " ’ 367l086 Fax: 1+84)350.3671H3
o iORề'ẻềffl
. , npharma@yahoo. com vn
os. ắẵễ fẫ’ến cẳỹ
,f/Ị 2ẮỊL
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng