_. _ , AC
_ Ẩ)` MÃU NHAN HỘP 10 vi THẮNG x 10 VIÊN NANG. T1 LỆ1IO,8. 4/4 %
KÍCH THƯỚC 91 x 65 x summ)` _
B; Thuốc bán theo đơn BốlvllỉỄ
Ề Z * - cục QUẢN LÝ DƯỢC
” ĐÃ PHÊ DUYỆT
»
ỉ … Mĩdomox
" ỄQ 1 ……m Lânaa….A.ií…i.Qi….J…Mt.
nộp 10 vỉx 10 VIÊN NANG
7 m… PHẨM _ “ À Í ý ỉ
Amoxicilin (dạng amoxicilin tiihydrat) 500mg \
Tá dược: Vưa dù 1 vien
cui mun. cuõue cni mun. rnA_u TRỌNG uỂu DÙNG TÁC oune PHỤ:
Xinxemtờhưtmgdảnsùdụngbộnhonghộpthuõc
. eÁoouÀu: Noitm…ng.uanhannsangwcusp.nmọioọmaơc. i
neu cnuÁu: oovn w. *
oéutẮunvcủAmẻeu ị
ĐỌC KỸ nườus DẮN sử DỤNG muđc KHI oủue
oòns TV 06 PHẨM nược PHẨM … DẢN
LoE2-Đtnigmniiioorigrụiiẹpiioaxa-Narnoiih-Viẹtiiarn
smnsm OI 30 SIìISI'IG 03 áo XOI
I
22
6
… muqu
xo…npgw
õmp uondụasmd ’8
3
93
, BI
Ngùy SX/ưfd :
Số Lò SXILot.:
HDIEXp
\ unnm-emwummewaieiseiemmexeon-ieeasm-zam
mmommor…uvonm
380380:138A11n33m131113103i0100030ffl
NMlIIDảOHDViNảOUIOũJM
'A1 °!193 'ỔtWWA WM ²NOLLVOIJIOBdS `
:Jmm WỦIMIIWWW =asvuozs \
'WNWWƯWWSLOHáB
306 '39V800 'SNOLLI'WOBUd 'SNOUVOICINNHLNOO “SNOLIVOIONI
i s'b ra…. . xa
i … ztethum muaixơwư) um…v
NOLLISOdIOO
Va/Jz/
/CỎN'G TY \
g '! C`Ổ -HẨ`VJ
- 'đũlou
=~mlxsm9s
…MN
MẤU NHÂN HỘP oz vi cuÉo x 10 VIÊN NANG
KÍCH mước: 125 x so x 25 (mm)
Thuõcbỏntheodon
Mỉdamox
Hộp02vỉxlOvlõnnungeững
Ì TNẮNM FNẨN: Amxnimtdmgamomtm tnhyurnt) ,.
Ta mm …. dù 1 vton nể XA … uv cùa mé en
cui …. cuõm cut mu. mA.n mọue. LiỂu ouuo.nc °°° ** … W … 0… Wbc … ……
DỤNG PHỤ: Xin xem tờ hươụ dèn sủ dụng ben trong hoọ muóc
oộnc w oỏ mẮu ouợc min u… DẤN
, IẤDWẤN:TMhỦnVảỦhW,MIMÚOWOYIFC
neữ cuuÃu: Duoc didn Viẹi Nam …
IAE2-Đtú’gNl-IOIJMWMXÀ-Nưnũh-WM
Prescription drug
Mỉdamox
!oxd02bthtondtữemlos
` WIAMÙiUMMNMWM…
Exopuunts
mm…. MA-IDCATW. PRECAUTW. DOWE. me mm
MMth
m……mmụn maơc
mĩlũùmmwm EntnN
. m
moutưmưmm
m…mnnmuvmm
WWHMJTỈIALJWTWWANV
LdE2~Ntũu-iủXahđdiub~Mũhiìưảu-Vnthn
PHÓ TỔNG GIÁM oõc
os.ẵ`ỉẽổncẵj
SĐK/REG.N°:
ỊW²/
MẦU NHÃN HỘP 01 vi cuéo x10 VIÊN NANG
KÍCH THước: 125 x so x 14 (mm)
Thuócbờtthoodơn ,
Mĩdamox
Hộp0]vixlOvtộnhcngeừtg
:… … ` ...................... “
Thdưựx tm mị mđw otxntnuvcủnntu
codopm.cuốwoeodqm.mhemutu
oùno.vMoụue oọextwcueolnoửwuemlơcmnùuo
"**-m…WWỦWWỀWWWW oộnewoỏnúumpc:mhmoAu
ị Ở… -Ị…Dgwwfflvầwmị , mez-mm-mmmruxa-maụn-ng
Prescription drug m_m
i
—Ịi
=…
=®i
.=_=
—Vì
M
oị
_gg`
ỂỆ
-—u
londũltủhrdlơemlos
m:mmnmiath . , . 75mm mununmưum
EM: Q.! Inmunnltcmnt —
mrâ eumÙcneammnmm. …… … v _ ị
*— … III WWMMY
…::…mmum.mwa W ị
nem…mwummu ma-msn-mumnnnn-mumw-wm ,
PHÓ TỔNG GIÃM DỔC
oa.Zểẳẳẳầắỷ ®'1
MẨU NHÂN HỘP 01 Vi cuÉo x 12 VIÊN NANG
KÍCH THƯỚC: 125 x so x 14 (mm)
Thưõcbớntheođon
Mỉdamox
= mmn
= wxs ot 95
= mm Aọ6n
Hộp01vix 12viộnmngeững
TNÀNM ' .1AVmẵxẵĩn (dạng amoxioiin tíhydrat) vua IđủsẹovỄ ĐỂ XA T Ấu T AV củA TIỀ El
coi Ề'ỂẨ' cuống culdửiWsùu M…… Wg_ ugu Dủue tAc mm oọc xi uuờuo DẨN su wue Tauờc nm mme
fuỤ nm tohuơug o ben trong hộpthuóe
… ~TrMhlmumsmmmoomaưc cộmwoómẮnotpcnúumnffl
ttụeưu .DuxdốnViộthleụg V … _ _ 1-E-VDmJNJ Nvmwruxa- NemĐm- veVmam
i
Prescription drug ỂW=WỈỈO
. i =N
, l`
_F
i =N
› »o
_ IU… _ ', ___m
=
SDKÍIẺG.N'z , __g
ị —0
i …
_o~
. —m
loxothibbưotlìeopsdos _
mm g…tnNmnù vlmnl % uunưueuuenm
itelntontn` qu mm linlưnlml um
…… …th “1 m … ' _
N
…
: … md1vn. WC MW mm…
ncmnon wmmmw LmEzvmsvu-Honxamum-mnmmiwvum
`…wa
pnó TỔNG GiÁM DỐC
oaỉ'ểỄễề’wởẵi
`Ở310H
² 'P'VXS OI 9ấ
…lxs MN
ì
\
MẦU NHÂN HỘP 02 vì cnÉo x 12 VIÊN NANG
KÍCH THƯỚC: 125 x so x 25 (mm)
Thuốc bỏn theo đon en_m
Mỉdamox
A
Hộp 02 vì x 1² vưn nong cứng
mù… mẮn: muon… (um amoxnlln ưmydran … . . . .. …500mg _
Tám … ao 1 … oẻxrtAu TAY cuuửeu
cnỉ own. cn0'uo cui mun. mịn mọue. uéu oùno.fAc DỌC KỸ uuùuc oLu sử oụue mưbc m oùno
DỤNG mụ: x… nm xommg ơãn sủdụng nen trong nop mudc.
BẤD nuÀu: Tra… 1… va Anh ung. nth ơọ m ao-c.
11Eu cuuẮn: Duọc đlẽn vm Nam le
cónewoỏmẮumpcmỉmumoffl
mez-mm-mmwnoexauanm-vạm
Prescriptỉon drug \
ỉ
` ®
. —Ý
_
_—
_N
\
x
\
\
SOKIREG.N'z
lox cư 02 blbhn ot l2 cq»ubc
CWPWTDN:…IuMMn mnprmz… …………m
au… "" qu munơmm…
u…mue. coưmmmcưm. m…. ooma … …: macmumncnuuuvmuư
Mnanth
IIIWHMJTKỀALMWWW
mE2-NlSIed-fhĩabúúidm-Mữthm—WIM
STOIAOE PMMHDIWiMIỤL W 30'0
lPECFICATIOM: Pmnm Vmu am N
PHÓ TỔNG GIÁM DỔC
%
oaắì'ầẵểncẵẵz /
WAV
- .ix.v \
ì\|\.
d
]
:
Ì
|
.
….
ễĩ>-Ễẳẵ.ẫoẵẵmot.ẫẵ-fflẫ
ẫễ ẫồẳễmẳ z. Ễẳz- mxẵg.ẵễ. .ẳẫ. N.…s . .…
ảo IZỄ ỄNOỀOZOO _
oẫoẫ. Eozwuguon >… zoo. .zưỄo amF _
o.. 8 .ẵ… % aễ .ẵ… ẳ % e… Ế: ắ:o Ba
.ẵsẵỂẵẵẵẵẵẽeẫễ _
....Ễ …Ễổ uể .ozẳ aw... ozơE Ễ :zỉ …:o o:ozo ::.o …:u
Ễ .…. % …? Ễ #
Ểẳs .…ỄỄ Ễ… ….ẽẵ... . \...ỄỄM- .Ễ.a ỄỄ
-oặoễiẵ.ẵsẵ
Ìm…ư
x
0
Ỉolễl …
u
…
ãẵ—EGEE
MÃU NHÂN HỘP 05 vĩ cuÉo x 12 VIÊN NANG \
KÍCH THƯỐC 125 x so x 45 (mm)
'I°1IXS 01
²DM/XS MN
xomepm
'MldH
MẮU NHÂN HỘP MIDAMOX soo. TỈ LỆ 15%
(HỘP … vỉ x … VIÊN NANG vi CHẺO)
KÍCH THƯỚC: 125 X 50 X 90 (mm)
Im… \
Mỉdamox
I
6%
THÀNH PHẨM: Amoxicilin (dạng Amoxic1l'm tnhydrat): 500mg
dưmĨ vưaủđ 1vien
cui own cnò'uỄ cn ĐINH THẶN TRỌNG. uỂu DÙNG. 'rAcvua DỤNG PNỤ:
Xin xemtơhươngdãn sùdung ben trong hỌp1huóc
nAo ouÀu: Tránh ẩm va ánh sáng nhiệt dộ dưa 30°C
neu cuuÃu: oovu w
HQpì0vỉxlơvlõnnmgoúng
oếnrẤnnvcủame’en
oọcxÝuưóueokusửwuomfflcmoùue
CÔNG wcổ PHÂN oược PHẨM MINH DAN
LOE2-Đườ1gN4-dengngtủpHoảXá-NamĐnh
ÌỊscription drug
=… `
——_ o
_ Ý
_
_ ~
_ `
_ .
_ Anuldlll … ——_`° `
0z _…
0“ _…
“& —-Ộ \
ì _\D
0 _…
m =Ơ
———Ở
\
»… lObHond loocpum \
COIPOUTION: Amoxnolm (as Amoxlolln mhydmteỳ 5ng
Exopienls q.s
NDOCATIONỊ CONTRẦIND'CATÌONS. PRECAƯHONS. DOSAOE. SDE EFF!CTG
Pteasc … the endosod lcalìm
nm: Pmleded hom mơstwe and hghl Bebw 30'“C.
ưECIFICATOON: Phamacopoeia V…mưca. Edmo IV
KEEP OUT OF REACH OF CMILDREN
READ ENCLOGED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
WH DAN PHARMACEUTÌCAL JfflT-STOCK COWANY IP \
LotE2- MStreet- HoaXalmủstialestate- NamthPrwinoe /
Dược PHẨM MINH DÂN
’ . Vll/ỊV
PHÓ TỔNG GIÁM DỔC
oaỉẫẵìshớ'ỷ
MÃU NHÂN LỌ NHỰA:
KÍCH mước: 92 x so mm
@ ›' `
…nwcónủnncnủnunAn z…
umwummwwn … .'
1
MẨU NHÂN vỉ THẦNG lo VIỀN
MIDAMOX 500mg
mòmcuduuuohn u…
—…— ———
cwcvmcndumun no…
cwơwocndnnum no…
—…— _…—
cwowocmíuunm nm
—…— ——_
\ \ _ sổLo sx: HD: `] .
còne TV có PHẨN ouọc PHẨM MINH DÃN mffl/ Ệ
//ếfín đ7"Ầ 1
Ị/…Ề/ CgNG_
\
\ v` \M.~fzảz…
PHÓ TỔNG GIÃM ĐỔC
DS.ổẵếnCýyỷ (.D'1
MẨU NHÃN vỉ cuÉo 10,12 VIÊN
xo ỘẸ ỒWSV %Ủỵể
ủầx» Ầầ ầxz ẫng
%ẦẦẦ
~\o *\°. M ~Ỹo..,
CÔNG TV có PHẨM DƯỌC PHẨM MINH DÂN mm,
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỔC
os.Ĩêổẳẵ
P
._—²
ỉỉLm Viên nang cứng
MIDAMOX 250-500
Thânh phân:
Mỏi viên nang cứng MIDAMOX 500 chúa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) .................................... 500 mg.
Mõi viên nang cứng MIDAMOX 250 chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) .................................... 250 mg.
Tádược; vữa đủ 1 viên.
Dược lực học:
Amoxicilin lả aminopenìcilin. bẻn vững trong mội uường acid. có phổ tá'c
dụng rộng hơn benzylpenicilin. dặc biệt có tác dụng chống tn_Ic khuân
Gram âm. Tương tự như các penicilin khác. amoxiciiin tác dụng diệt khuẩn.
do ức chế sinh tỏng hợp mucopeptid của thănh tể bão vi khuẩn. ln vitro.
amoxicilin có hoạt tính với phân lớn cảc loại vi khuẩn Gmm am vã Gram
dương như: Lien cẩu khuân. tụ câu khuẩn không tạo penicilinase.
H .infiuenzae. Diplococcus pncumoniae, N .gonorrlteae. E.coli. Proteus
mirabilis. Cũng như ampiciiin. amoxicilin kh0ng có hoạt tính với những vi
khuẩn tiết penicilinase. đặc biệt các tụ câu kháng methicilin. tất cả các
chùng Pseudomonas vã phân lón cãc chùng Klebsiella vã Enterobacter.
Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hon ampicilin dối với Enterococcm
faecalis vã Salmonella spp.. nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp.
Phổ tác dụng cùa amoxicilin có thẻ rộng hơn khi dùng đỏng thời với
sulbactam vã acid clavulanic. một chất ức chế beta-lactamasc. Dã có thông
bão E .coli kháng cả amoxicilìn phối hợp vói acid clavulanic (16.8%).
Dược động học:
Amoxicilin bẻn vững trong mội trường acid dịch vị. Hấp thu không bị
ảnh hưởng bởi thức ân. nhanh vè hoãn toân hơn qua đường tieu hóa so với
ampicilin. Khi u6ng cùng liêu lượng như ampicilin. nóng độ dinh
amoxicilin trong huyêt tương cao hơn ít nhẩt 2 lân. Amoxicilin phân bố
nhanh văo hấu hết các mô về dịch trong cơ thể. trừ mô não vã dịch não tùy.
nhưng khi mãng não bị viem thì amoxicilin lại khuếch tán vâo dẽ dâng. Sau
khi u6ng liêu 250 mg amoxicilin I-2 giờ. nỏng độ amoxicilin trong máu
đạt khoảng 4-5 microgam/ml. khi u6ng 500 mg. nõng độ amoxicilin dạt
khoảng 8-IO microgam/ml. Tãng liêu gấp đôi có thể lăm nổng độ thuốc
trong máu tâng gấp đội. Amoxicilin u6ng hay tiệm đéu cho những nỏng độ
thuốc như nhau trong huyêt tương. Nửa đời cùa amoxicilin khoảng 61.3
phút. dãi hơn ở uè sơ sinh. vã người cao tuỏi. ở người suy thận. nửa đời của
thuốc dăi khoảng 7-20 giờ.
Khoảng 60% liêu uống amoxicilin thải nguyện dạng ra nước tiểu trong
vòng 6—8 giờ. Probenecid kéo dải thời gian thải của amoxicilin qua đường
thận. Amoxicilin có nóng độ cao trong dịch mật và một phản thải qua phản.
Chỉ định:
- Nhiễm trùng đường hô hấp tren.
— Nhiêm trùng đường hô hấp dưới do lien cãu khuẩn. phế câu khuấn. tụ
câu khuẩn khOng tiết penicilinase và H . infiuenzae.
— Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biển chứng.
… Bẹnh lậu.
- Nhiêm khuẩn dường mạt,
- Nhiêm khuẩn da. cơ da do lien cấu khuân, tụ câu khuẩn E. mli nhạy
cảm với amoxicilin.
Chống chỉ định:
Người bẹnh có tiên sử dị ứng với bẩt kỳ loại penicilin năo.
Thận trọng:
- Phâi định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình diẽu trị
dăi ngãy.
- Có thể xảy ra phản ứng quá mãn trảm ưọng ở những người bẹnh có tiên
sử dị ứng với pcnicilin hoặc cãc dị nguyên khác. nén cản phải điếu tra kỹ
tién sử dị ứng với penicilin, cephalosporin vả cảc dị nguyên khác.
- Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đò. phù Quincke. sốc phản vệ. hội
chứng Stevens—Johnson. phải ngừng liệu pháp amoxicilin về ngay lập tức
điếu trị cấp cứu bầng adrcnalin, thờ oxy. liẹu pháp corticoid tiem tĩnh mạch
vã thông khí. kể cả đặt nội khí quản vã không bao giờ dược điêu trị bằng
penicilin hoặc cephalosporin nũa
Thời kỳ mang thai vì cho con bú:
Phụ nữ mang Illai: Sử dụng an toản amoxicilin trong thời kỳ mang thai
chưa dược xác dịnh rõ răng. Chi sử dụng thuốc nãy khi thật cân thiểt trong
thời kỳ mang thai. Tuy nhien. chưa có bằng chứng não về tác dụng có hại
cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho người mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Vì amoxicilin bâi tíết vầo sữa mẹ. nen phải thận
trọng khi dùng thuốc cho thời kỳ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vặn hânh máy móc:
KhOng thấy có tác dộng ảnh hưởng tới khả năng lái xe vã vận hãnh máy
móc khi sử dụng chế phẩm trong các tâi liẹu tham khảo. Tuy nhiên. khòng
nén lái xe vã vạn hănh máy mỏc khi sử dụng chế phẩm vì có tác dụng
kh0ng mong muốn liên quan đốn thẩn kinh trung ương. mặc dù hiếm gặp.
Tín dụng không mong muốn:
Những tác dụng khOng mong muốn sau dảy có thể xảy ra liên quan đẽn
việc dùng amoxicilin.
Thuốc bán theo đơn Ả Q /4 Ở
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
— Hiếm gặp (ADR 10 ml] phút: 500 mg] 12 giờ. i
* Cách dùng: Uống trước hoá_c sau bữa ãn.
Quá liều vã xử tri:
Quá liêu: Biẻu hiẹn quá liều như các triệu chímg tâm thân kinh. thật
ra tinh thẻ) và rối loạn tiêu hóa.
Xử trí: Khỏng có thuốc giái độc đặc hìệu. có thề ioại bò amoxicilin bầng
thẩm phân mâu. Điêu trị triệu chứng. đặc biẹt chú ý đến cân bầng nước—
diện giải.
Tương tác thuốc:
- Hấp thu amoxicilin kh0ng bị ảnh hưởng bởi thức ân trong dạ dãy. do đó
có thể u6ng trước hoặc sau bữa ản.
- Nifedipin lầm tảng hẩp thu amoxicilin.
— Khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin hoặc ampicilin sẽ lãm tãng khả
nãng phát ban cùa ampicilin. amoxicilin.
- Có thể có sự đối kháng giữa chẩt diẹt khuẩn amoxicilin vè các chất kìm
khuẩn như clommphenicol. tetracyclin.
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi y’ kiến của thầy thuốc
Đểsứ dụng thuốc hiện qua' vả an toản, các bệnh nhán căn phải lưu ỷ:
— Khộng dược sử dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi trén bao bì.
— KhOng được tựý tăng hay giâm liêu dùng cùa thuốc.
- Không đưọt: tự ý ngưng dùng thuốc.
- Không dược tự ý dùng thuốc để tái điêu trị hoạc khuyên người khác sử
dụng.
- Không sử dụng thuốc có biểu hiện biến mău. chảy ãm. vón cục.
Tiẻu cliuăn: Dược điển Việt Nam IV.
Hạn dùng: 36 thâng kể từ ngăy sản xuất.
Bảo quản: Trong bao bì kín. nơi khô thoáng. tránh ánh sâng trực tiếp. nhiệt
độ dưới 30"C.
GIỬ muỏ’c XA TÂM TAY TRẺ EM
Trình bây:
- MIDAMOX 500: + Hộp 10 vi thắng x IO viên nang cứng.
+ Hộp OI vỉ chéo x 10 viện nang cúng.
+ Hộp 02 vi chéo x 10 viên nang cứng.
+ Hộp 10 vi chéo x IO viên nang cứng.
+ Hộp 0] vì chéo x 12 vien nang ct'mg.
+ Hộp 02 vì chéo x 12 viện nang cứng.
+ Hộp 05 vì chéo x 12 viên nang cứng.
+ Lọ nhựa x 100 vien nang cứng.
+ Hộp 10 vĩ thằng x 10 viên nang cứng.
ớxa
III Pch
- MIDAMOX 250:
’ - Thường gặp (ADR › 1/100): Ngoại ban (3-10%). thường xuất hiẹn Sân xuất tại: Cỏng ty cổ phân dược phẩm Minh Dán
' 'chậm. sau 7 ngãy diêu trị. Địa chỉ: Lô E2-Đường N4-KCN Hoả Xá-Nam Định
~ `. - Ỉt gặp ( 1/1000 < ADR < l/lOO): Tieu hoá (buôn nộn. nòn. ỉa chảy). Phản Điện thoại: 03503.671086 Fax: 03503.671113
I ứng quá mãn (ban đò. ban dát sân vã may đay. đặc biệt lã hội chứng Email: [email protected]
Stevens - Johnson).
C
PHÓ cuc TRUỜNG
Wffl Vđnfflanả
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng