If»
iWW
xmuepm
²4°
Thuốc bản theo đơn
AIM:th m
39g bột pha 60ml ?
nõn dịch u6ng *
MỸAKZ
NHÃN HỘP MIDAMOX
Bột phu hỗn dịch uống Amoxicilin 250mg/5ml
( Dòi: Slmm, Rộng: 47mm, ~ '
mìn… PHẨM:
Mới 5mt hòn tịch sau khi da pha dit'la
25tìng Amoxicilit (dạngAmoxicitin ttihydrat)
cui ĐỊNH, CHỐNG CHĨĐỊNH, THẬN
Ỉ TRỌNG. uéu oùnc. TÁC DỤNG
PHỤ: X'n xem tờ hut)ng dản sử dụng ben
tmnghộplhuớc.
eẤo uuẤu:
i mm 4… ve am sáng, nhiệt oọ dưới 25°C.
` neu cnuẨu: chs.
oéxulnnvnẻan
oọcnỷ…nlusửmmlờcmnnùn
smmw:
Mltlamox
GMP—WHO
i
i ctmncõnũunượcmẩnmuâu i
ỊibE2-ủnngNucùụrựibiủĩá-thnũù-vựmii
CỤC QUẦN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dâu:ẢK..l..ilrí……/…Ztiẻfiẵ.
COMPOSITION:
Each 5mi oi reconstitntsd suspension oontaìns
250mg Amoxioiiin (as Armxioilin trihydrate)
IN DICATIONS. CONTRAINDICATIONS
Amoxicilth pnecmnous, DOSAGE. sms
EFFECTS: Phan meo the end… leaũet
STORAGE:
Pmtected hom … m m Bdow 25' C_
_Mưmưm
READmeme
liii iliililllill 1
6035
i WWWMWWW
\ mưmsm-mnmnunn-mmmwuum
\
30g of powdof
for …! of
on! suspenslon
GMP-WHO
CÔNG TY CỔ PHAN DƯỢC PHẨM MINH DÂN
mo TỔNG GIÁM ooc
os.ẵêfflhẳỷ
MẮU NHẢN LỌ
KÍCH THƯỚC: mo x 45 mm
,_ Tm……… —aỵ ……
Iu…nnnncnn—u-n. …:
mhdù—úinum \
wma m hun1W
ui … m ud * mịn mmm
……
mcùnhơAcmw w…mm
*… r…u uu … nciuu mt…
lb… …:
… uu — _ ụ _ ư c
… lu n n ng un n m at
…Vntnnunn
muuhuus
inùndn
—nu—u—
_"_—ú_—-_ Ẩ99 hoi L“… 60…' -—-n—v—n
i` Yiv #
m … :
, ư » … '
` u…u. :
i__ _ ___
.rĩtL 1
Ở
`ĨCỎ_NGiv ,
co PHÂN '
` PHÓ TỔNG GiÃM oõc
DS.ẵZỄỸaZổnỢĨỄ
A0
w
-ĩ—==—nvq—_
/i 1m4 Ýẹ
Bộtpha hổn dịch uổng Thuốc bán theo đơn
Midamox 250mg/5m1 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thènh phẩn: Liêu dùng - Cách dùng:
Mỏi lọ 39 g bột chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) Ba gam 3.0 g.
(Mỗi 5 ml hỗn dịch chứa amoxicilin 250 mg)
Tá dược: (Lactose. xanthan gum. natri benzoat. dường tráng. PEG
6000. vanilin, bột hương liẹu) vữa đủ | iọ.
Dược lực học:
Amoxicilin lả aminopenicilin. bẻn vững trong mỏi tnrờng acid. có phó
tác dụng rộng hơn benzylpeniciiin. dặc biẹt có tác dụng chống trực
khuẩn Gram ám. Tương tự như câc penicilin khác. amoxiciiin tác dụng
diệt khuẩn. do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thănh te' bão vi
khuẩn. ln vitro. amoxicilin có hoạt tinh với phẩn lớn các loại vi khuẩn
Gram am vã Gram dương như. Liên cãu khuẩn. tụ câu khuẩn khờng tạo
penicilinase, H.infiuenzae. Diplococcus pneumoniae. N .gonorrlteae.
E.coli. Proteus mirabilis. Oìng như ampicilin. amoxicilin kh0ng có
hoạt tính với những vi khuẩn tie’t penicilinzme. đặc biệt các tụ cãu kháng
methicilin. tất cả các chủng Pseudomonas vã phẩn lớn câc chùng
K lebsie/Ia vã Enlerobacter.
Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicilin đối với
Enlerococcus faeculis vè Salmonella spp.. nhưng kém tác dụng hơn đới
với Shigella spp. Phổ tác dụng của amoxicilin có thế rộng hơn khi dùng
dỏng thời với sulbactam vã acid clavulanic. một chất ức chế beta-
lactamzme. Dã có thông báo E .coli kháng cả amoxiciiin phối hợp vói
acid clavulanic (16.8%).
Dược dộng học:
Amoxicilin bén vững trong moi ttường acid dịch vị. Hấp thu không bị
ảnh hưởng bời thức ăn. nhanh và hoần toăn hơn qua dường tieu hóa so
với ampicilin. Khi u6ng cùng liêu luợng như ampicilin. nông độ đỉnh
amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lãn. Amoxicilin phân bố
nhanh vèo hâu hết các mô vã dịch trong cơ thê. trừ mộ não và dịch năo
tùy. nhưng khi măng não bị viem thì amoxicilin lại khuếch tán văo dẻ
dâng. Sau khi uống liêu 250 mg amoxicilin 1—2 giờ. no`ng độ amoxicilin
trong máu dạt khoảng 4-5 microgam/ml. khi uống 500 mg. nông độ
amoxicilin đạt khoảng 8- 10 microgam/ml. Tảng liêu gấp đòi có thể lâm
nống dộ thuốc trong máu tâng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tiêm dẽu
cho những nỏng độ thuốc như nhau trong huyết tương. Nừa đời của
amoxicilin khoảng 61.3 phút. dăi hơn ở trẻ sơ sinh. về người cao tuổi. Ở
người suy thận. nửa dời cùa thuốc dãi khoảng 7-20 giờ.
Khoảng 60% liêu u6ng amoxicilin thái nguyện dạng ra nước tiểu
trong vòng 6-8 giờ. Probenecid kéo dâi thời gian thải cùa amoxicilin
qua dường thận. Amoxicilin có nỏng dộ cao trong dịch mật và một phán
thải qua phân.
Chỉ định:
Amoxicilin dược chỉ định trong điểu trị nhiễm tiùng đường hộ hấp
trên (viêm tai giữa. viem xoang, viem amidan. viem họng. viem thanh
`quản...). nhiễm trùng đường hô hẩp dưới do lien câu khuẩn. phế câu
khuẩn. tụ cău khỏng tiết penicilinase (viêm phổi. viêm phế quản). nhiẻm
trùng da. cơ do lien câu khưẩn. tụ cảu khuẩn. E, co/i nhạy cảm với
amoxicilin (viem mộ té bâo. vết thương nhiễm trùng). bẹnh Iạu. nhiễm
trùng đường tiết niệu khộng biến chứng, nhiẽm khuẩn đường mật.
Chống chỉ định:
Người bẸnh có tiên sử dị ứng với bất kỳ loại penicilin năo.
Thận trọ :
ịnh kỳ kiềm tra chức nảng gan, thận trong suốt quá trình điêu
ngầy.
thể xảy ra phản ứng quá mãn trăm trọng ở những người bệnh có
tiền sử dị ứng với penicilin hoặc cãc dị nguyên khác. nén cân phải diêu
tra kỹ tiên sử dị ứng với penicilin. cephaiosporin và các dị nguyên khác.
Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ. phù Quincke. sốc phản vẹ.
hội chứng Stevens — Johnson, phải ngỉmg liẹu pháp amoxicilin và ngay
iạp tức điêu trị cấp cứu bằng adrenalin. thờ oxy, liệu pháp corticoid tiêm
tĩnh mạch vã thòng khí, kể cả đặt nội khí quản vã không bao giờ dược
điêu trị bằng penicilin hoạc cephalosporin nữa
Thời kỳ mang thai:
' ` dụng an toăn amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa dược xác
- rãng. Vì vạy. chỉ sử dụng thuốc năy khi thặt cẩn thiết trong thời
~ ’. thai. Tuy nhiên. chua có bằng chứng nảo về tác dụng có hại
z ' ' khi dùng amoxicilin cho người mang thai.
| con bú: ' '-'~
—~ ~" hocon bú. "
PHÓ cuc nỂỦỀỀĨổW iĨ °. V ỆỄ
tÍVWỀ ”Vãn W \_f'ằ_f'thj D
41” _2.
- . 1 tiết văo sữa mẹ. nén phải thận trọng khi dùn ỏ'e' ,'L'Ầ
- ` , \
, . . cho bác sỹ các tác dụng khòng mong muốn gặp hải1tth'ifG ĩy `
* Liêu dùng : Dùng theo sự ke dơn cùa thấy thuốc.
— Liêu thường dùng lá 250 mg - 500mg. cách 8 giờ một lân.
- Trẻ em đến 10 tuõi có thể dùng liêu 125 mg - 250mg. cách 8 giờ
một lân.
- Trẻ em dưới 20 kg thường dùng iiêu 20—40mg/kg thẻ trọnglngầy.
- Liêu cao hon. u6ng liêu duy nhất hoặc trong các dọt ngắn. được
dùng trong một vãi bẹnh:
+ Liều 3 g. nhắc 1ại một lân nữa sau 8 giờ để diêu trị áp xe quanh
rang hoặc nhãc lại sau 10-12 gíờ dễ diều trị nhiẽm khuẩn cẩp đường tiết
niệu khong biến chứng.
+ Dê dự phòng viem mãng trong tim ở người dễ mấc. cho Iiẻu duy
nhất 3 g. cách 1 giờ truớc khi lãm thủ thuật như nhố rảng.
+ Dùng phác đó liêu cao 3 g amoxicilin 2 lân/ngảy cho người bệnh
nhiẻm khuẩn dường hô hấp nặng hoạo tái phát.
+ Nốu cân. trẻ em 3~10 tuỏi viem tai giữa có thể dùng 1iéu 750 mg]
lãn. 2 lân mỏi ngãy. trong 2 ngăy.
- Đối với người suy thận. phải giảm liéu theo hệ số thanh thải
creatinin:
+ C] creatinin < 10 ml/ phút: 500 mg] 24 giờ.
+ C] creatinin › 10 ml] phút: 500 mg] 12 giờ.
* Cách dùng: Uống tnrớc hoặc sau bữa ăn. Them nước vâo lọ. lắc kỹ.
rôi bổ sung nước đến vạch cho dù 60 ml.
(Khỏng dùng rlmổc quả 14 ngáy mả khóng kiểm tra xem xét lại cách
diển trị)
Tác dụng khỏng mong muốn:
Thường gặp (ADR > 1/100): Ngoại ban (3—10%). thường xuất hiẹn
chặm. sau 7 ngăy diêu trị.
Ít gập (l/lOOO < ADR < 1/100): Tieu hoá (buôn n0n. n0n. ia chăy).
Phản ứng quá mấn (ban đò. ban dát sấn vả may đay. đặc biệt % hội
chứng Stevens — Johnson).
Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Gan (tãng nhẹ SGOT). Thân kinh trung
ương (kích dộng. vật vã. io lắng. mất ngủ. lũ lấn. thay đỏi ứng xử vã/
hoặc chóng mặt. Máu (thiếu máu. giảm tiểu câu. ban xuất huyêt. giảm
tiểu câu. táng bạch câu ưa eorin. giảm bạch cẩu. mất bạch câu hạt).
Tương tác thuốc:
Hấp thu amoxicilin khOng bị ảnh hướng bời thức ãn trong dạ dây. do
đó có thể uống tiướt: hoặc sau bữa ăn.
Nifedipin lăm tãng hấp thu amoxicilin.
Khi dùng aiopurinol cùng vói amoxicilin hoặc ampicilin sẽ lâm tãng
khả nãng phát ban của ampicilin. amoxicilin.
Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin và các chất
kìm khuẩn như cloramphenicoi. tetracyclin.
Quá liếu vã xử trí:
Các mrờng hợp quá liêu khi sử dụng amoxicilin thường On
hiẹn ra triệu chứng. Khi sử dụng liêu cao amoxicilin phải d Ji
nước cơ thể thu nhận văo vả đão thải ra ngoãi theo dường › u .
thiêu khả nãng tinh thể niệu amoxicilin. Trường hợp mất =` ` ,
giải/nước nén điểu trị ngay triệu chứng.
Nếu cđn biết thẽm thỏng tỉn xin hỏi ý kiểu của thấyt *f’
Đé’sử dụng rhuỏ'c hiệu quả vả an toản, các bệnh nhán cần p _ '
- Khớng được sử dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi tren bao bì.
- Khong đuợc tự ý tâng hay giảm liêu dùng của thuốc.
— KhOng dược tự ý ngung dùng thuốc.
~ Không được tự ý dùng thuốc dể tái điều trị hoạc khuyên người khác
sử dụng.
- KhOng sử dụng các lọ thuốc có biểu hiẹn biến mău. chảy ẩm. vón
cưc.
Tiéu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: 24 tháng kê từ ngăy sản xuất.
Bảo quản: Trong bao bì kín. nơi khô. tránh ânh sáng uực tiếp. nhiệt dộ
dưới 25°C. Bột đã pha. báo quản trong tủ lạnh 2—8°C. có thể dùng trong
vòng 10 ngãy.
Giữ thuốc xa tăm tay trẻ em
Trình bèy: Hộp 1 lọ 39 g bột.
\ nnriunco …
); `n xuất tại: Công ty cổ phẩn dược phâm Mlnh Dán
' ` ~ chí: Lô E2-Đường N4-KCN Hoả Xá-Nam Định
= iện thoại: 03503.671086 Fax: 03503.671113
Email: [email protected]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng