Ả Ả48/1 irt
MÀU NHÂN HỘP A __
KÍCH mước: 11 x 55 x 41 (mm) BQ Y TE
cth QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
, I \ Lẩn đâu:AẨ.../...ỸA…J.JÊAẫ.
__. Ị ẳ—~ ___ __ _ _,
Bngcriptiondmg
j BgThưõObántheodon
mAmmtAu:
…mqunm nam irnymty 250mg
vmú1w
cui qua. cu6m cnim. …
nọno. Lịu núm. tAc wue
EM Q.l
~ mm CMAYm
Mu…tu m…liwùùt 25mg
W.…numtơnươngdlnutmmưoq Ỉim mai tm di…nn … … ……
MDM … M … IU Ụl … Ứ C
Ime:Tmmhnunmmmtdo ~mm…mư
WỮưC.
… WÌÌQỎÍXÌẢỊ ":
…ằ'Jẵumffl …~'= gụwugnủuổm 36035 620192 Ế
duúuvtiu vỂ
«…P WHO upnúnhủụnuư-nn GMP WHO ...3…"”…'17.… Ểẵ
#
d,
. Ngiy SXIllfd: _
` Ì
stítosma. : ì
HDIExp. : ,
i
ì }
còuewc_ỏ_mÂnoượcmẵmmuu DÁNIÝM
zz_
J ' HO TONG GIÁM ĐỔC
..szaạaạẹ
MẢU NHÃN GÓI
(Tỷ lệ 111)
&Tiwócbùihooơon
…—
…n-
thum(dlqunmơmtmyơli IM
Tam waúìigoư
cuinoh.niựnhmmnqnợg
u;xnumơvvntmmnmủutờm
lbụh Ymthímvlảnnsmu …oomnxrc
nhú:tccs
SĐK:
NWSX=
ỔủSX:
DD .
cờuoncỏnduoượcmhmnAu
un-mm-nmmụtụmn-mm
CÒNGTYCỐPHÂNDUỢCPHẮMMINHDẢN
- _ 1 L
cIĨÙỈÌÌẦ ýẤĩ /
' i'- ` ợ`t
Bột pha hỗn địch uống
Thuốc bán theo dơn
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Midamox 250
Thảnh phấn:
Mỏi gói 1.4 g bột chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) ................................... 250 mg.
Tá dược: (Lactose. xanthan gum, natri benwat. đường trắng. PEG
6000. bột hưong liệu) vữa đủ 1 gói.
Dược lực học:
Amoxicìiin lả aminopenỉcilin. bén vững trong môi trường acid. có phổ
tác dụng rộng hơn benzylpcnicilin. dặc biẹt có tác dụng chống trực
khuẩn Gram âm. Tương tự như các penicilin khác. amoxicilin tác dụng
diệt khuẩn. do ức chế sinh tớng hợp mucopeptid cùa thănh tế bão vi
khuẩn. ln vitro, amoxicilin có hoạt tính với phân iớn các loại vi khuẩn
Gram âm vả Gram dương như: Lien cáu khuân. tụ câu khuẩn khộng tạo
penicilinase, H.irựĩuenzae. Diplococcus pneumoniae. N .gonorrheae.
E.coli. Proteus mirabilis. Cũng như ampiciiin. amoxicilin không có
hoạt tính với những vi khuẩn tie't penicilinzme. dặc biệt các tụ cấu khâng
methicilin. tất cả các chùng Pseudomonas vả phân lớn các chùng
K lebsiella vã Enlerobacter.
Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampiciiin dơi với
Enterococcus faecalis vã Salmone/la spp.. nhưng kém tác dụng hơn đói
với Shigella spp. Phổ tãc dụng của amoxicilin có thổ rộng hơn khi dùng
dồng thời vởi sulbactam vã acid clavulanic. một chất ức chế beta-
lactamase. Đã có thông báo E .coli kháng cả amoxicilin phối hợp vói
acid clavulanic (16.8%).
Dược dộng học:
Amoxiciiin bên vững trong mội trường acid dịch vị. Hấp thu khOng bị
ảnh hưởng bời thức i'm. nhanh về hoãn toân hơn qua dường tiêu hóa so
với ampicilin. Khi uống cùng liên lượng như ampicilin. nỏng dộ dỉnh
amoxicilin trong huyêt tương cao hơn ít nhất 2 lân. Amoxicilin phân bố
nhanh văo hảu hết các mô về: dịch trong cơ thẻ. trữ mô não vả dịch não
tùy. nhưng khi măng não bị viem thì amoxicilin lại khuếch tán vảo dẽ
dăng. Sau khi uống liêu 250 mg amoxicilin 1-2 giờ. nỏng dộ amoxiciiin
trong máu dạt khoảng 4-5 microgam/ml. khi ưống 500 mg. nổng dộ
amoxicilin dạt khoảng 8-10 microgam/ml. Tảng lìều gấp đòi có thể lăm
nông độ thuốc trong máu tăng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tiêm đẻu
cho những nông độ thuốc như nhau trong huyết tương. Nửa dời của
amoxicilin khoảng 61.3 phút. dãi hơn ở trẻ sơ sinh. và người cao tuổi. Ở
người suy thận. nửa đời cùa thuốc dăi khoảng 7—20 giờ.
Khoảng 60% liêu uống amoxicilin thải nguyện dạng … nước tiếu
trong vòng 6-8 giờ. Probenecid kéo dãi thời gian thải cùa amoxicilin
qua đường thận. Amoxiciiin có nóng dộ cao trong dịch mật vẽ một phân
thải qua phân.
Chỉ dịnh:
Amoxicilin dược chỉ dịnh trong diều trị nhiễm trùng đường hô hấp
trèn (viem tai giữa. viem xoang, viem amidan. viem họng. viêm thanh
quản…). nhiẽm trùng dường hô hấp dưới do lien câu khuẩn. phế cãu
khuẩn. tụ câu kh0ng tiẽt pcnicilinase (viêm phới. viem phế quản). nhiếm
trùng da. cơ do lien câu khuẩn. tụ câu khuẩn. E . coli' nhạy cảm với
amoxicilỉn (viêm mộ tế bão. vết thương nhiẻm trùng). bệnh lậu. nhiẽm
trùng đường tiểt niệu khòng biến chứng. nhiễm khuẩn dường mật.
Chống chỉ dịnh:
Người bẹnh có tiên sử dị ứng với bất kỳ loại penicilin não.
Thận trọng:
Phải dịnh kỳ kiểm tra chức nảng gan. thận trong suốt
trị dăi ngăy.
Có thể xảy ra phản ứng quá mãn trâm ưọng ờ n ưng người bẹnh có
tiên sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khác. nén cân phải điêu
tra kỹ tiên sử dị ứng với penicilin. cephalosporin vã các dị nguyện khác.
Nếu phần ứng dị ứng xảy ra như ban dò. phù Quincke. sốc phản vẹ,
hội chứng Stevens—Johnson, phải ngìmg liệu pháp amoxiciiin vã ngay
lập tức điêu trị cấp cứu bằng adrcnalin. thở oxy. liẹu pháp corticoid tiêm
tĩnh mạch vả thông khí. kể cả dặt nội khí quản vả không bao giờ được
điêu trị bằng penicilin hoạc cephalosporin nũa
Thời kỳ mang thai:
Sử dụng an toăn amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa dược xác
dịnh rõ răng. Vì Vậy, chỉ sử dụng thuốc năy khi thật cân thiết trong thời
kỳ mang thai. Tuy nhien. c 6 bảng chứng nảo về tác dụng có hại
’ ' ' ` oxicilin cho người mang thai. :-” —
á trình điếu
cho thời kỳ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe vì: vận hảnh máy mó
Khộng may có tảc dộng ảnh hường tới khả năng i" &
máy móc khi sử dụng chế phẩm trong các tải liệu tham
khóng nen lái xe vả vận hănh máy móc khi sử dụng ch '
dụng không mong muốn liên quan dến thản kinh trun
hiếm gặp.
` Trình bèy: Hộp 12 gói x 1.4 g.
` t
Ỉ"JẦ
Llều dũng — Cách dùng:
* Liêu dùng : Dùng theo sự ke đơn của thãy thuốc.
- Liêu thường dùng là 250 mg - 500mg, cách 8 giờ một iãn.
- Trẻ em đến 10 mỏi có thể dùng liêu 125 mg - 250mg. cách 8 giờ
m0t lân.
- Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liêu 20-40mg/kg thẻ trọnglngăy.
- Liêu cao hơn. uống liêu duy nhất hoặc trong cảc dọt ngản. được
dùng trong một văi bẹnh:
+ Liên 3 g. nhâc lại một iản nữa sau 8 giờ de' diẻu trị áp xe quanh
rãng hoặc nhảc lại sau 10-12 giờ dể diẻu trị nhiẻm khuẩn cẩp dường tiết
niệu không biến chứng.
+ Để dự phòng viêm măng trong tim ở người dễ mắc. cho liêu duy
nhất 3 g. cách 1 giờ trước khi lăm thủ thuật như nhổ rãng.
+ Dùng phâc đô liêu cao 3 g amoxicilin 2 lân/ngăy cho người bệnh
nhiém khuẩn dường hộ hẩp nạng hoặc tái phát.
+ Nếu cãn. trẻ em 3—10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng Iiều 750 mg]
lân. 2 iẩn mõí ngãy. trong 2 ngăy.
— Đói với người suy thận, phải giảm Iiẻu theo hệ số thanh thải
creatinin:
+ Cl creatinin < 10 ml] phút: 500 mg] 24 giờ.
+ G creatinin › 10 ml] phút: 500 mg/ 12 giờ.
* Cách dùng: Uống trước hoặc sau bữa ân. Cắt gói thuốc và đỏ bôt vảo
cốc. them khoáng 10 ml nước. khuấy dêu.
( [( hỏng dùng Ilmốc quá 14 ngây mã không kiểm tra xem xét lại cách
điển trị )
Tác dụng không mong muốn: ? .
Thường gặp (ADR › l/iOO): Ngoại ban <340%>. thường xu_ẩf hiện,… '
chậm. sau 7 ngảy diẻu trị. —í` . ’J "~ẾÌ
Ít gập unooo < ADR < mom: Tieu hoá (buôn non. nô ! ’
Phản ứng quá mãn (ban dỏ. ban dát sân và may đay. đặc
chứng Stevens - Johnson).
Hiếm gặp (ADR < mooo›: Gan (tang nhẹ SGOT).1hÁn '
uong (kích động, vật vã. lo lắng. mất ngù. lũ lãn. thay dỏi
hoặc chóng mặt. Máu (thiếu máu. giảm tiểu cảu. ban xuất hu
tiểu cẩu. tảng bạch cáu ưa corìn. giảm bạch cấu` mất bạch câu hạt).
Thũng báo cho búc sỹ những Iủc dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Quá Iiêu vã xử trí
Quá iiẻu: Biểu hiện quá liêu như các triệu chứng tâm thân kinh thận
(dái ra tinh thể) và rối ioạn tieu hóa.
Xử trí: Khộng có thuốc giải độc dạc hiẹu. có thể loại bỏ amoxicilirN
bằng thẩm phân máu. Điêu trị triệu chứng. dặc biẹt chú ý dến cản bầng\
nước—điộn giải. \
Tương tác thuốc: Ề '
Hấp thu amoxiciiin khỏng bị ảnh hướng bời thức an trong dạ dảy. dỡ
đó có thể uống trước hoặc sau bữa ãn. !“
Nit'edipin lãm tảng hấp thu amoxicilin. ' ,
Khi dùng alopurinoi cùng với amoxicilin hoặc ampiciiin sẽ lãm tản
phát ban của ampicilin. amoxicilin. \,
có sự dõi kháng giữa chất dìẹt khuẩn amoxiciiin vẽ các chư
m khuẩn như cloramphcnicol. tetracyclin.
Nếu cẩn biết thẻm thỏng tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc
Đểsửdụng thuốc hiệu quả vả an taản, các bệnh nhản cãn phăí lưu ý:
- Khộng dược sử dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi trên bao bì.
- KhOng duợc tự ý tăng hay giảm Iiẻu dùng của thuốc.
- Khộng được tựỷ ngimg dùng thuốc.
— Không được tự ý dùng thuõc dể tái điêu trị hoặc khuyên người khác
sử dụng.
- Khong sử dụng gói thuốc có biểu hiện biến mãu. chảy ẩm. vón cục.
Tièu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sờ.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Bâo quãn: Trong bao bì kín. nơi kho, tránh ánh sáng trực tiểp. nhiệt độ
dưới 30°C.
/
GIỮ THUỐC XA TẨM TAY TRẺ EM
f nu man
n xuất tại: Cỏng ty cổ phân dược phẩm Minh Dân
Địa chỉ: Lô E2-Đường N4—KCN Hoả Xá-Nam Đinh
Điện thoại: 03503.671086 Fax: 03503.671113
Email: [email protected]
HÓ TỎNG GIÁM DỔC ớý/«a/JL—
os.ẵfổóỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng