TN J“VH ĩ
\)
lnt
}
.3
3
A.
_
_
_ Ệ® Ễ.…ằ %…
UPF…ẳ<ẮỤOZO…
ạẫỸ
_ 33 13: ẫỄ oơẳ. ……
…ỮCIIUZDI iưƯ
ị.nGRS.
Ễễẳẵvẳễ L..ễ
Ễss.ẵỄẺ.ẺỄỂ
ẵẵSẻẫỉễẳẵảâ
Zop x_>opnox
At
8
So
uẵ :.ỂEnổ
ẽẳ
ẹẵẫoễEẵỀzổfẵẫ
lỄỗBẵẵẵỉỉẵãẫỉìẳ!ảầ
›z<ễ ổOồ.ẳ .ZUỄỄ z45uwz(U wZOẸUỀ wễ ẳ
ZwễĨU ồ IO(wư ồ SO n…wx
.ĩoncẵẵ …ễễ
0.8 398 Ép. .ouỀ !oồ 683 ›..o …Ỉễ
ìồo. o£ :. Eozuoũ !: uu! !oẳ.
.Ễễ. Ho: 8. 9²
zo:ẵ< ễẳu ễẫ
ềỂ ._…..:cẵ.o …
A .oũìoẵEc. oỄU BẵES« S. ẵo
…ẳoo
_ v.Ắ……ẵẵẵ
rTJự ..oEẵ :.ẵuãồ
Ễ.ẳỂ
… ..Ễ ;… ỄỂ ẳ... ;…
v
J- w T Ư…
L. n
Ế ,1_ ..L
T ư D …… :ễ Ềoooẽezõổĩesễẫv
Y ..x. Ê .… u:ẵ…›. 8… …z.ễẫỉ 88 55 ẳẫì
Ô. .A H ư… …. _
B …… P .…… ồ: z'<'
cn
Midakxtn Milanm Milalo g ,»;
_ Ổ ’ I
chdenmuhnuh Cn_ng ĩ… mdeu;nh '8 1 '
Ứ.J
ợ…….._g
“' ”HÚ HCH Hf CJT
TỔNG GlHM )ỔC
DS.GVởayẫrfflaẻ Ủwny
f_…
\en-wm
Chi dinh: Đo thanh thà' Creatinin huyềi lhanh Liều duy … iối da
} Cephaicxin dược chỉ định trong diều tri các nhiễm khưấn do cảc vi khuấn nhay câm crcaumn .
` nhưng không chì đinh điều tri củc nhiễm khuẩn nặng. ỄỂ9ffl'ỈRhP' i i 1 ễ.² m1Cl'anffl ' Ể~ 4 lận imng 24 ’ i
i + Nhiễm khuẩn đường hô hắp: Viêm phế quản câp vá man tinh vá giãn phế quản 20'49 mliphin l33'295 melei`l _ 1 g. 3 l'ề", "@“.Ẻ ẫ4_ J
i nhiễm khuấn. _ J_O-I9milpiỵủiw .. 296-470mmr0mọl61 U.SỢg. 3 lận trong 1-i i_
+ Nhiễm khuấn tai. mũi. hongz Viêm tai giữa. viêm xuong chũm. viêm xoang, s 10 milphùt 347] mlcmmolxl 1L25g. 2 I_ả_g [fijỊìiàỉ—l « r
J` Viên nang cứng
MIDALEXINE 250
Tim… phì…
Mỗi viên nang cửng MidaIexine 250 chửa:
Cephalcxin (dang cephalcxin monohydrai)
Tá dược (bỏt mlc. magnesi stemt. tinh bột biến tinh)
Dươc .… học=
Thuôc có ẹhứa cephalexin la kháng sinh nhóm ccphalosporin thế hệ 1, có iác dung
diệt khuẳn băng ức chế tổng hợp vò tế bâo vi khuấn. Cephalexin lả kháng sinh uống,
có phò kháng khuẳn nhu câc ccphalosporin thế hệ !.
Cephalcxin bền vững với pcnicilinas_c của Sraphylococcus. do dó có tác dung với cả
các chủng Slaphylococcus aureus tiêt penicilinase kháng penicilin hay ampicilin.
Cephachin có tải: _dung in vitro ưẽn các vi khuẩn sau: Slreptococcus beta uan mâu;
Staplựlococcus, gôm các chủng tiếi coagulase(+). coagulase(-) vá penicilinasc;
Srreptòcoccus pneumoniae; mỏi số Escherichia coli; Proteus mirabili's; một số
KIebs:ella spp.. Branhamella camrrhalis; Shigella. Haemophilus i'nfiuenzae ihường
giám nhay cảm.
Cẹphalịcxin cũng có tác dụng trên da số cảc E.coli kháng ampieiiin.
Hâu hệt các chùng Enterococcus (Srreplococcus jaecalis) vả một số it chủng
Slaplựlococcus kháng ccphalcxin. Proleus i'ndol dương iinh, một sộ Enierobacier spp,
Pseudomonas aeruginosa, Bacleroides spp, cũng ihấy có kháng thuôc. Khi thử nghiệm
in vitro. Slaphylococcus biểu lộ khá nãng khảng chéo giữa cephaiexin vả các khảng
sinh Ioai mcihicỉlỉn.
Dược dộng học:
Cephachin hấu như dươc hấp thu hoản loân ớ dướng tiêu hóa vá đai nổn dộ dính
250 mg.
vừa đủ 1 viên.
Ọ1g huyết tương vảo khoảng 9 vả 18 mícrogamlml sau một giờ với iiẻu ư ng iuơng
ng 250 vả 500 mg; liều gấp dỏi dat nổng độ dinh gấp đôi. Uôn thuòc cùng với thức
an có mè iùm chậm khả nãng hấp thư nhưng tồng iuợng thuốc hap … khòng lhay đổi.
Có tới 15% iièu dùng gắn kẻt với protein huyết tương Nửa dời trong huyêt tuơng ở
người lớn có chức nãng thặn binh thường iả 0,5-1,2 giờ, nhưng ớ ne sơ sinh dai hơn (5
giờ); vá tang khi chức năng thận giâm. Thuốc phán bỏ rộng khâp cơ thề, nhung lượng
trong dich não tùy không đáng kẻ. Thuốc qua dươc nhau thai và bâi tiết vảo sữa mẹ với
nòng do tháp. Thuốc khỏng bị chuyển hóa. Thẻ tich phân bố cùa thuốc lá I8
iiưi,18dm² diện tich cơ mẻ.
Kh_oáng sova liều dùng thải trừ ra nước tiếu ở dạng khớng dồi ưong 6 giờ … qua
lọc cáu ihận vả bái tiết ở óng thán; với iièu 500 mg ce halexin. nồng dộ trong nước
tiều cao hơn 1 mg/ml. Probenecid lảm chậm bâi tiết thu trong nước tiểu. Có thể tim
ihẩy thuốc ớ nồng độ có iác dung tri iiệu trong mat vá môt it có thế thái ưừ qua dường
nây. Cephaicxin dược đảo iháí qua lọc máu vá thẩm phãn mâng bụng (20%-50%).
viêm amidan hốc vả viêm hong, .
+ Viêm đuờng iiẻt niệu: Viêm bâng quang và viêm tuyên u'ền liệt Điều tri dự
phòng nhiễm khuẩn đướng niệu tái phút.
+ Nhiễm khuẩn sản vù phụ khoa. Nhiễm khuấn da, mỏ mềm vù xương.
+ Bệnh iậu (khi penicilin khỏng phù hơp).
M
0 7_`hưỏwg gập fADR = I, |00;1 Tiêu hoa iiièu chay huỏn nỏni
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
1! gặp (I/1000 < ADR fi IMOO)ị Mau iiảng bạch cáu ưa cnsmi. du inỏi han. may
day. ngửa), gan (lảng transaminase gan co hồi phục i.
Híếm gặp (ADR -f— l/l000): Toản ihán idau dầu. chòng mai, phán ửng phun iủ. mu
mòi). máu (giám bach cầu ưung iinh` giảm iiều cầu). iiẽu hna [i'Úi iuụn iiẻu hoa. duc
bưng, viêm dại trảng giá mac). da ( hòi chứng Slevens—Jonhson. hòng ban JJ dang. in…
từ biều bi nhiễm độc ihội chứng I.yelli. phù Oumckc ). gan iviẻm gan. xang da. ư r..Jii_
tiết niệu-sinh dưc (ngứa bộ phân sinh dục. vnẻm âm dạo. Vièm ilián ke co Í'IÔI pi… i
những triệu chứng ihẩn kinh irung ương ichòng mai. lẩn. kich dông va an giac nhung
chưa hoan ioản chửng minh duơc mốt Iiên quan vơi iiiuôc)
Thđng báo cho bác sỹ nhửng túc dụng klấõng mong muốn gặp pluii khi xử dụng
thu c
Hướng dẵn cách xử trí ADR:
Ngừng thưốc nền di ửng hoặc qua mẫn nghiêm irọng. ci'in iic'n liịmh diên m hỗ iN
(dám bảo thòng khi vả sư dụng cpmcphrin. oxygen iiẻm sicrmd iỉnh mạch: Nếu \ iẽin
đai ưảng máng giá ihế nhẹ ihường chỉ cần ngưng ihuỏc. ihể vưa vù nặng củn [uu \ chu
dùng các dịch vả chất diên giải. bổ sung protein vá điêu iri khang sinh co tac dung Jiêii
tri viêm dai trảng do C difflcile.
Lièu dùng vì câch dùng:
' Liều dùng:
- Người iởn: Uống Iiều 250 mg - 500 mg ỒgitT`lâi]. lin ihcn …ưc dù iihiỗm ki…fm
Liều có lhế lẻn lỚI 4 gingả_v
— Trẻ em: Liều thường uống lả 25-60 mgfkg ihẻ irọng trong 24 giơ. chia lhanh .`.—3
iần uống. Trương hợp nhiễm khuẩn nặng… iiêu iõi đa là li… mgkg lhẻ imng imng 24
giớ.
- Thời gían diều trị nên kẻo dái il nhẩi từ 7 đền IO ngay nhưng irnng cac nhiễm
kiiuấn đường niệu phức tạp. tái phái. man tinh nẽn điếu lri 2 iuản ( lg’iần. ngủy uông 2
lán).
- Với bệnh lậu. ihường dùng Iiếu duy nhẳt 3 g với 1 g probenecid chu nam hu_x ` g.
với 0.5 g probenecid cho nù. Dùng probenecnd sẽ kèo dai ihm gmn di… …… c… ihnôc
vá iâm tảng nồng độ irong huvềl ihanh … 50~100%. ›
- Chưa thấy ihuốc cò dộc tinh với ihân. iu_v nhiên ihuòc co ihé uch iu irong cớ ihé
khi chức năng ihận giảm dưới một nứa mức binh ihương. Du do. nẻn gia… liủii iôi ia
khuyến cảo cho phù hợp (ngưới lớn iá b angảy. iré cm in 4 gngayi 0 ngư… v.'di› iuôi
cần dá_nh giá mủc dò suy ihận
- Liêu dùng cho nguời suy ihận.
' Cách dùng Uông iruớc trong hoặc sau hữa ản Nẻn uủng \… nhiêu mm.
Quả iièu vù xử lrl: _
Uống quá iiều phấn kim chi gây buồn nón. nòn vả iiẻu chay. '! u_i nhiên cu ih …“ ' '
quá mẫn thần kinh cơ vả cơn dộng kinh. dac hiệt n ngưới suy iiiân
Khòng cấn phái rủ da dáv. ưử khi uông cephalcxm gắp S-lh Iản iiẻư hinh "……Tỉ`
Báo vệ dướng hò hâp ẹùa ngưới bệnh. Iiồ im lhÒlìg khi vá iruỵẻn dich …… …“…g. ilum _ ’
gi + Nhiêm khuấn răng. Điếu trí dự phòng thay penicilin cho người bệnh mảc bệnh
hoat nhiếu lẩn lhay ihẻ hoặc thêm vảo Việc rưa da dáy Cân háo vệ dương hủ hảp cua \
hải điều m rãng
Ch llE chl_điuh: _ _ _Ị _ _ . người bệnh lủc dang rừa da day hoặc dang dùng ihan hnai. ;{i
Không dung cepimqum cho ngưới bệnh có nen sứ di ứng với kháng sinh nhóm Tương tác thuốc: _J_
ccphaiosponn Và "gườ' bệnh Có “è“ Sử SỔ“ phán Vệ do penicihn hoặc phán ửng irầm Dùng cephaiosporin liều cap cùng với các iliuồc khac cùng đôc …» ihzìn. như 11
trong khác qua trung gian globulin miễn dich lỂE- aminoglycosid hay iiiuỏc lỤl iiẻu mạnh ivi du furoscmnd, acid cihacrymc vu pưciamdgẹ'fu
Thln trọng:
Cephalcxin thường dược dung nạp tót ngay cả ở người bệnh di ửng với penicilin. tưy
nhiên cũng có một sẽ rất n bị di ứng chéo.
Sử dụng cephalcxin dâi ngây có thẻ iâm phát triển quá mửc các vi khuẩn khỏng nhay
cảm (ví dụ Candida, Enterococcus, CIostridium difflcile), ưon irường hợp nảy nẽn
ngừng thuổc. Đã có Lhòng bảo viêm đại ưãng mâng giá vì vậy cằn phâi chủ ý tới việc
chuẩn đoán bệnh nảy ớ n ời bệnh tiêu chảy nang trong hoặc sau khi dùng khAng sinh.
Khi thán suy phảí_giảm li u cho lhich hợp. Thực nghiệm tren iabo vả kinh nghiệm lâm
sâng không có băng chứng gãy uải thai, tuy nhiên nẻn thân irọng khi dùng trong
nhũng tháng đâu cùa thai kỳ như đ i với mọi ioai ihuổc khác.
Ở người bệnh dùng cephalexín có phán ứng dương tinh giả khi xét nghiệm giucose
niệu băng dung cỊich “Benedict". dung dich “Fehling” hay viên "Clinilest" nhưng với
các xét nghiệm băng cnzym thi khỏng bi ảnh hướng.
Cephalexin có thẻ gáy dương linh thư ngJiiem Coombs.
Cephalexín ánh hướng đẻn việc dinh Iưvng creatinin bằng pícmt kiềm. cho kết quả
cao giả tạo. tuy nhiên mửc tăng dướng như không cớỷ nghĩa iâm sảng
Thời kỳ mang thai:
Nghiên cứu ihực nghiệm vả kinh nghiệm lâm sùng chưa cho thấy có dắu hiệu về dộc
tinh cho iỊmi vá gây quái thai. Tuy nhíên chi nén dùng cephnlexin cho ngướí mang thai
khi ihâi cân thiết.
Thời kỳ cho con bú:
có thể ảnh hưởng xâu tới chức nãng thận Kinh nghiêm iám sảng cliu ihă_v khòng q_ở
vẩn để gi với Iiồu dã khuyến Cảo . “
Có thế lăm giảm _lác dụng cùa oestrogen trong ihuỏc uủng iranh ilw il'iai
Cholestyramin gãn vởi ccphalexin ớ ruôt lâm châm sư hân ihu chung “i …mg … _,
cớ ihế il quan trọng. Probenecid lảm lặng nông dò irong huyêt ihanh ia iảng ihm giun
bán thái cùa ihuổci tương iác nảy dế diêu lrị bệnh lâu,
%.
Nếu cẳn biết !hêm !hông liu xin hói ý kiến cu'a lhẩy Ihuổc
Để sử dụng thuốc qu roản vả hìệu quả. cdc hệnln nhản cần lưu ỷ:
- Khòng sử dung thuỏc đã qua_ han sủ dụng … irẻn hao bi ngoái.
' Khõng iựý iãng hay giảm liêu dùng ihuôc
- Khỏng lự ỷ ngừng dùng ihuỏc
- Không iựy' dùng ihuốc để tư diển in_ hoặc khuyên ngư… khác su dung,.
- Không sử dung các viên thuỏc có hiêu hiện biên mau. mop mèu. ảm …ủc.
Tiêu chưẫn chất lượng: Tiẻu chuẩn cơ sở
Hon dùng: 361hâng kể từ ngáy sán xuâi
Bio quân: Nơi khỏ, ưánh ánh sáng irưc iiẽp. nhiệt độ dưới 3il"(`.
GIỬ THUÓCXA TẢ M TA r TRẺ EM
Trinh bây: + Hòn canon chưa 10 vi tháng x … \ iẻn nang cưnu
`
Nổng dò thuồc trong sữa mẹ rất tháp. Mặc dâu váy vẫn nẻn cân nhắc việc ngùng cho .
; con bú nhất thời trong thời gian mẹ dùng thuốc.
! i Tic dộng c_ũ: thuốc khi Iíi xe vì vịn hình mây móc:
4 ` Khôn ma co tác dớng ảnh huờng tới khả năng iái xe vả vận hảnh máy móc khi sử "f“"m' .
…i _ ' dụng ch p trong các mi i_ieu tham kháo: Tuy nhien, không nen lái xe vả van hảnh Sân xuẮt tại: cong ty có phèn dược phâm Minh Dãn
i máy móc khi sử dung chế phAm vi có tac dung không mong muốn lien quan đến thần i.o EZ-Đường N4-KCN Hỏa xa- xa Lộc Hòa › _
i kinh trung ương, mặc dù hiếm gặp. TP.Nnm Dịnh-Tinh Nnm Dinh -\'iệt Nam i
Tác dụng không mong muốn (ẠDR): . _ Điện thoại: (v84)350.367l086 Fax: (+84)350.3MII13
Ti iệ phản ứng không mong muôn khoảng 3—6% trén sô người bẻnh diẻu tri. Email: minhdanpharma ’ủ_ yahuo.coma n
CÓNG TY «› PHẢN nược PHAM \IINH n..“n'
A²HoBIFY
QHỦ TỊCH HD©J
TỎNG GIAM DOC
IỰDs.QJVMafflếỞW
mo.cuc nauòns
p.muòne PHÓNG
f'f .…~ Jlớnẩ Jfâng
ii'l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng