HÙẺIm—IWOũ—m
OHM'dW9
Ứ
MJtl_atletỆ
…ngommtm
Q
."…
Powduk:
udumutdm
[ …
, holl2mxlãg
… .zq4és
/132/ffl
MÃU NHÃN HỘP
KÍCH THƯÓC: 55 x 51 x 93 (mm)
BỘ Y TẾ |
thC_Qt'AN LY D…C
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
Lt'mdí…:ÁS..t"..Qẫ..Jỉ...ẵCÁỄ ỸHVY
- Í…uơcưnttmom M ..
da on n › Idagontln
…
Tẵụữ R 11..………
… Mltlagentln …
u… ........ … mm… ủa°uwm m……mmwi
nm… ...................................... wumự. … …… »
-ntqnabụaụunqnmnu - … —Mulnựffl…
nunmaụnmumủuim uu…uu—nunuuumu
~Ibnù:uúWưmmmummq Ida-
uatrc ~WMmmmmmưc,
-umnhm -m……
ẺXẨTMĨÁVĨẺffl ưfflfưmưum
BỌCKỸHMDMSỪDWGMmm ẺADTÌEWWVBWUBE
MG N':
ƯIỒW :
mv: _ 3603l5 22271n
oơnwoónứqmnfflụụm uuw…mmounuv
IEÊ NI_— ~m lmữhCullln
mmq- lhlIhm- \tht
ua-mm-wuaqmmn-mụmn
…numnnmqm-wm-
cònewcổm-úunuợcmẤụmmquu
MW
—…_,.-( ỊHU ÍỊ( H HD(zH
ỔNG GIÁM i)ÔC
DS. GÁfglayễfaỄể Ợ`fZJ ny
p
MẦUNHÃNTÚI
ƯÝLỆ1:U
--------------------------- x-- I
M bỜ\ … dĩì
Mltlagentln'
…uoufflm
-anmứqw
(lhửqhdlưùttbchongở …
6de
M’
- __Hủ T_lCl-j t+Dgi
TONG GtAM DOC
os.CJJVýmjềnfflếfíỹìa/w
Rx Gói bỌt pha hỗn dịch uống
Midagentin 250/62,5
Thânh phản:
Mới gói 3.5g bỌt pha hỏn dịch uớng Midagentin 250/62.5 chứa:
Amoxicilìn (dạng amoxiciiin trihydrat) .................... 250 mg
Acid clavuianic (dạng kali clavuinnat + Avicei) ..... .62.5 mg
Tá dược (bỌI hương liẹu. natri bcnzoat. magnesi stcarat. xam an gum. EG 6000.
cellulose vi tinh thể. dường trấng): .......................................................... vừa dù | gói.
Dược lực học:
Amoxicilin lã kháng sinh bán tỏng hợp. thuộc nhóm beta-iactam có phó diẹt
khuẩn rộng dối với nhiêu vi khuẩn Gram dương vã Gram Am do ức chế tỏng hq:
thảnh tể băo vi khuẩn. Nhưng vì amoxicilin rẩt dễ bị phá hùy bới beta-iactatnasc. do
dó khớng có tác dụng ớối với những chùng vi khuẩn sân sinh ra các enzym nãy
( nhiêu chủng Enterobarteriareae vã Haemophilus t'nfluenzae).
Acid clavulanic do sự len mcn của Slreplomyres clavulỉgerus. có cẩu trúc beta-
lactam gân giõng với penicilin. có khả năng ức chế beta-iactamasc do phân lớn các
vi khuẩn Grant âm vã Staphylococrus sinh ra. Đặc biẹt nó có tác dụng ức chế mạnh
các beta-lactamasc truyền qua piasmid gây kháng các pcnicilin về các
cephalosporin.
Pseudomonas atruginosa, Protetư morganit' vả reugeri. một số chủng
Entembacter vờ Providemia. vì cả tụ cấu khảng methicilin cũng kháng thuốc nãy.
Bản thân acid clavulanic có tác dụng kháng khuẩn răt yểu.
Acid clavulanic giúp amoxicilin khớng bị beta-Iactamase phá huỷ. dõng thời mở
rộng them phổ kháng khuấn cùa amoxicilin một cách hiẹu quả do'i với nhiêu vi
khuấn thớng thường dã kháng lại amoxicilin. kháng các penicilin khác vì các
cephalosporin.
Có thể coi amoxicilin vả clavulanat lã thuốc diẹt khuẩn dối với các
Pnemnocorrux. các Streptocovcus beta tan máu, Stapltylocorrus (chúng nhạy cảm
với penicilin khOng bị ânh hưởng của pcnicilinase). Haemopht'lux iufluenzae vả
Brunltamella cutarrlta/ix kể cả những chủng sản sinh mạnh beta—Iactamnsa Tóm lại
phó diẹt khuẩn cùa thuớc bao góm:
+ Vi khuẩn Gram dương: Loại hìếu khi (Slreptm'm't'tư faerulix, Slreptururvus
pneunmniae. Slrepttxvrrux plegeJtes. Streptoroưux vin'duns. Sluphylmưưrux
aurem nhạy cảm với mcthìcillin. Corynebarlert'um. Burt'llttx anlltrarit. Lixleria
utonorytogenex), loại yểm khí (các loăi Closlridt'um. Pepmmrrnx,
Peptoxlreplorm-r-ux).
+ Vi khuẩn Gram am: Loại hiêu khi (Haemopht'lux t'njluenzae. Exr/terit'ltia mli.
Pmteus ntirabilis. Proteus vulgarís. các Ioải Klebxt'ella. Salmnnella. Shigella.
Bordetella. Neísseria gonorrhoeae, Neixseria mem'ngt'tt'dt's, Vibrio cholerae.
Paslettrellư multon'da). Ioăi yểm khi (các Ioăi Bacleroides kể cả Bfragt'lix).
Dược dộng học:
Amoxicilin vã acid ciavulanic đẻu hấp thu dè dảng qua dường uống. Nỏng dọ của
hai châ't năy trong hưyết thanh dạt tối đa sau l—2 giờ uống thuốc. Sự hấp thu của
thuốc kh0ng bị ảnh hưởng bòi thửc ăn và tốt nhất lả uống ngay trước bữa an. Khả
dụng sinh học dưèmg uống của amoxicilin lã 90% và của acid clavulanic lẻ 75%.
Nửa dời sinh học cùa amoxicilin ưong huyết thanh iă l-2 giờ vả cùa acid clavulanic
iă khoâng 1 giờ. Khoảng 55-70% amoxicilin vã 30—407o acid clavulnnic được thải
qua nước tiểu dưới dạng hoạt dỌng. Probenecid kéo dâi thời gian dảo thải cùa
amoxicilin nhưng khờng ânh hưởng d6n sự dầo thãi của acid clavuianic.
Chi dịnh:
Gtế phẩm dượt: dùng de' diêu trị trơng thời gian ngấn các nhiẻm khuẩn sau:
~ Nhiêm khuân nặng dường hô hấp tren: Viem amidan, viêm xoang. viem tai giũa
dã dược diéu trị bằng các kháng sinh thòng thường nhung khờng dỡ.
~ Nhiém khuẩn đường ho hẩp dưới bời các chùng H. infiuenzae vả Branlmmella
r~alurrhalis sân sinh beta~lactamasez Viem phế quản cẩp vã mạn. viem phõi-phể
quan.
- Nhiém khuẩn nặng dường tiet niệu~sinh dục bời các chủng E.…Ii. KlebxieI/u vả
Enterohacter sản sinh beta-iactamasc: Viem bầng quang. viem niệu dạo, viem bê
thận (nhiẻm khuẩn dường sinh dục nữ).
- Nhiêm khuẩn da vả mô mêm: Mụn nhọt. áp xe. nhiẻm khuần vết thương.
~ Nhiêm khuẩn xương vã khớpz Viem tuý xuơng.
- Nhiêm khuẩn nha khoa: Áp xe 6 rảng.
- Nhiém khuẩn khác: Nhiêm khuẩn do nạo thai. nhiém khuẩn máu sản khoa.
nhiếm khuấn trong Ốbụng (tiem tĩnh mạch ttong nhíẽm khuẩn máu, vìém phúc mạc.
nhiễm khuẩn sau mỏ. để phòng nhiẽm khuẩn trong khi mở dạ dãy-ruột. tử cung. dấu
và cõ, tim, thận. thay khớp và dường mật).
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm beta-lactnm (các penicillin vã cephalosporin).
Người behh có tiên sử văng da] rối loạn chức nãng gan do dùng amoxicilin vã
ciavulanat hay các penicilin vì acid clavulnnic gây táng nguy cơ ứ mật trong gan
Cân chú ý tới khả nâng dị ửng chéo với các kháng sinh beta—iactam như các
cephalosporin. .
Thận trọng:
- Dối với những người có biểu hiẹn rối loạn chức nâng gan: Các dấu hiẹu vả triệu
chứng vìng da ứ mật tuy ít xảy ta khi dùng thuốc nhung có thể nặng. Tuy nhiên
nhũng triẹu chứng dó thường hói phục dược vả sẽ hét sau 6 tuân ngừng diêu ưị.
~ Đới với nht'mg người bệnh suy thạn trung bình hay nặng cản chú ý đ€n liêu lượng
TH
1N.244630)
Á 32/151i
Thuốc nãy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
ĩời kỳ mang thai:
Tránh sử dụng chế phẩm ở người mang thai nhât lả trong 3 tháng dấu. trù trường
hợp cán thiết và do thảy thuốc chỉ dịnh.
Tít: dộng của thuốc khi lái xe vù vận hânh máy mỏc:
Khớng thấy có tác dỌng ảnh hưởng tới khả mìng iải xe vả vận hănh máy móc khi
sử dụng chế phẩm.
Tâc dụng khủng mong muốn (A DR):
Với liêu bình thường. tác dụng kh0ng mong muon thê hiẹn tren 5% số người benh;
thường gập nhẩt iă những phản ứng về tieu hóa: Ỉn chảy, buôn nôn. n0n. Tỷ lẹ phản
ứng nầy tảng len khi dùng liêu cao hơn vả thường gập nhiêu hơn so với dùng dơn
chẩt amoxicilin.
Thường gap (ADR › l/lOO): Tieu hóa (in chảy). da (ngoại ban. ngứa).
Ĩt gặp (l/IOOO 30ml/phút: Liêu khOng cân thay dới.
+ Dọ thanh thãi creatinin iS-30mVphút: Liêu thòng thường cách nhau l2-18
giờ/lản.
+ Đọ thanh thải creatinin 5~ISmll phút: Liêu thỏng thường cách nhau 20—36
giờllấn.
- Người lớn có dọ thanh thái creatinin < 5mi/ phút: Liều thớng thường cách nhau
48 giờllán.
— Nén chạy thận nhân tạc: Cho 2 gói giữa thời gian mỏi ián thẩm phân và thẻm 2 gói
sau mõi lán thẩm phân. …ă
~ Trong thấm phản máu: Liêu ban dấu 4 gói. sau dó 2 gói] ngăy. thẻm [ liêu bổ ._
sung 2 gói sau khi thầm phân.
~ Diêu trị kh0ng dược vượt quá M ngăy mã khOng khám iại. ' t
’ Cách dùng:
~ Cắt gói vã dõ bột văo cõc. them khoảng 5-10 ml nước. khuấy dẽu rối uống.
- Uống thuốc vão iức bắt dấu ản để giảm thiếu hiẹn tuợng kh0ng dung nạp thuốc ở
dạ dãy-ruột. v
Tương tác thuốc: E_ẳắ
~ Chế phẩm có thể gây kéo dăi thời gian chảy máu vã dờng múu. Vì vặy cắn phải _
cẩn thận dối với những người bẹnh dnng diẻu Irị bằng thuốc chớng đ0ng máu. Ỹ
- cue' phẩm lâm giảm hiẹu quả các thuốc tránh thai uống. do dó cấn phải báo trước &
cho người bẹnh.
Nếu cẩn bíé'l thẻm thỏng tin xin hỏi ý kíé'n cún thả y thuốc
Quá liẻu vù xử tri:
— Dùng quá liẻu. thuớc ít gáy ra tai biến. vì dược dung nạp tót ngay cả ở iiêu cao.
Trong trường hợp chức nảng thận giãm vả hảng rão máu-nĩto kém. thuỏc tiém sẽ gảy
triẹu chứng nhièm dỌc. Tuy nhien nói chung những phản ứng cẩp xảy ra phụ thuộc
vão tình trạng quá mãn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn lả tăng kali huyết khi
dùng liêu rá't cao vì acid clavulanic dược dùng dưới dạng muối kaii.
~ Có thể dùng phương pháp thầm phân mão dể loại thuốc ra khỏi hệ tuân hoềtn.
Để sử dụng thuốc hiệu quả vè an toân. các bt_nh nhân cẩn lưu ý:
- KhOng sử dụng thuốc dã quá hạn dùng ghi tren bao bi.
- Kh0ng tựý tãng hay giâm liêu dùng của thuốc
- Khong dược tựỷ ngtmg dùng thuốc.
- Kh0ng duợc tựý dùng thuốc dẻ tái diêu trị hoặc khuyên người khác sử dụng.
~ Kh0ng sữ dụng thuốc có biêu hiẹn biến mău. vón cục. ẩm móc.
Tieu chuẩn: Tieu chutin cơ sở.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Bỉm quản: Nơi kho. tránh ánh sáng trực tiẽp. nhiệt dộ dưới 3Ư'C.
dùng txcgn phân liêu dỹJnst- _ ' GIỬ THUỐC xa TẤM TAY TRẺ EM
- Dớt vớt nhũng người bệnh có ttẻn sử quá mản với cấc pcnicilin có thẻ có phản Trình bây: HỌp 12 gói x J_s g_
ứng nặng hay tử vong (xem phân chống chi dịnh).
. Dõi với những người bẹnh dùng nmoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nôi hạch. M 0
- Người dùng thuốc kéo dâi doi khi ta… phát ttiển các vi khuẩn kháng thuốc. GVD
- Chú ý người bệnh bị phenyioctm niệu. I: uuu
~ Kiểm tra thường xuyên các ổng thờng bãng quang dể tránh hiện tượng kểt tủa Sân xu_ất tại: Cỏng ty co phân dược phậm N_iinh DỄP
gây tắc khi có nóng dộ chế phẩm cao trong nước tiêu ở nhiệt dộ thường. Đi² ChI² Lò E2-Đường N4~KCN HOỀ Xa- Xa Lộc Hoa
Thời kỳ cho con bú: TP.Nam Định — T. Nam Định - Viẹc Nam
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phăm. Chế phẩm khong gây hại cho trẻ DÌỘII thoại: 0350167l086 Fax: 03501671113
dang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lưọng rẩt nhỏ thuốc trong sữa. Email: [email protected]
CHỦ tth! HDQJ
tỔNG GIAM DOC
DS.ỌJVMfflỞW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng