MẨU NHÂN vỉ
wwqu—
ơÝ LỆ 1 : t›
,
M..Lua…trasm Lĩuạttạ. …
c::>:~……~… CỊỊD………~
mdaJ.rạ suu ủa…trasm
@atrasm @atrạ
M.Lda…trg suu ưlJạtrasm
a~……—… CIID-ưủ~
Ileạtrạsm __mdạtra
ẳh .mn'mu—Ih ưị““`
\ sỏ LÒ sx: HD:
BỘYTẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
Lân đâu:...Ỹfõ.J...AA.J....Aả……
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỔC
os.ổổóỹ
®i
MẨU NHÃN HỘP
KÍCH mước: 145 x so x 15 (mm)
& Thuốc bón theo don .up.m
Mỉđatra suu
_ C0ffddlhO 5mrng
Hộp 01 vĩ x10 vlẻn nong Cứng
…… ml… …… dủfflg oẻ n T… nv cùa TRẺ EM
cnimm. cuóuo cfflỀmmAunọuo utuoủuo T oụuo mụ: DỌCKỸNƯÙNG DẤN SỮWNG TRWC KNlDÙNG
)0nmmnmửu'rmmvongnọọmuõe '
nAoeuAu:Trbmlmveumangmnmooomao c,
neucuuẮuztcco.
( UNLJ TV t 0 PHAN l›l f(X PHAM MINH ỈÌAN
"O
Prescn'ption drug .nP'wn
= COflđdan 5mmg
SĐK/ltEGN’:
n—
1 Box of 01 bttster of 10 cmsuIes
i
_ _ __ _ ___ _ _ ,
… … snang motnoưmuosc…
Ex… mom mu
nmmooummm. muonumưmưễh: mau: WM vurouemt
Mreodthemdcudtutlot.
…: Pr… … moimnmđ Iinht. W 30'C.
IMAYW Mnuhctum'n,
Ảỗ/ltl/zll/ / Cặf ,
PHÓ TỔNG G|ÁM Đốc
DS.ẳỀỄể;ỔỄ
0
5
2
6_
oaeọạs
J
MẨU NHÃN HỘP
KÍCH mưóc: 145 x so x 25 (mm)
& Thuốc bón theo don ỂMP'Wl'ỈỦ
== Cefmdlne soomg
fflỉư
'ỞGIGH
- XSOIỸS
mlsz
G.YP ’
.l Hộp 02 vĩ x 10 vtén nong cùng
_ g _ _ _ _ _ _ ____ _ _ _ ___
TuAuumẨmc Mn _ __ soon
T20uục: moo1m oẻurAnnvcủnmèeu
cnlm.cuõuocutmu.an utu nủuo. ~rAcowom: Dọc Kỷ Nướuo … sừnụnemưóc …. Dùng
XInumtơhmdhuĩdựụMtrmghợpttuơc.
sAoouAu:ĩmmtmnmsùụ,mơudm ao~c.
ntucuutmtocc. ( om. n «n PHAN DUO( PHAM MtNH ……
gil
& Prescn'ption drug ỂMP'WIIO
500mg 500
0
_ .
51
]
936035 6
Ji
Cefrơdlne
mm …
SĐK/REG.N'z
I—
.I Box ot02 bttstets ot 10 copsưes
wma: ỄÚỦN m ưa…ormorcmm
mm“ « mom…ưamcmmvmeuư
……
Ptelumndlfnmdooodluht
…: WMntoillmulđijttũdơn/N'C
ưecncam WI.
'WJM 2,
Viên nang cứng
Thuốc bán theo đơn
MIDAFRA 500 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Thânh phin: Tảc ơong của thuốc khi lái xe vì vận hinh miy móc:
Mỗi viên nang ct'mg Mìdafra 500 chứa: Không thấy có tâc động ánh hướng tới khả năng lải xe vá vận hảnh máy móc
Cefrađin 500 mg khi sử dụng chế phắm.
Tá được(bột talc, magnesi stcarat, tinh bột biến tinh, oellulose vi tình thể):
vửa đủ ! viên.
Dược lực học:
Cefradin la một kháng sinh diệt khuấn, bán tổng hợp, nhóm cephalosporin thế
hệ 1. Giống như penicilin, cefradin ức chế sự tỏng hợp mucopeptiđ ờ thảnh tể
bùo vi khuẩn.
Cct'rađin có tác dung in vitro đổi với nhiều Ioaí cầu khuẩn Gram dương, bao
gồm: Stap/ựlococcus aureus tiết hoặc khỏng tiết penicilinase; các Srreptococcus
tan máu beta nhóm A (Streptococcus pyogenes); các Slreptococcus nhóm B
(Streptococcus agalactiae) vả Streptococcus pneumoniae. Cephalosporin thế hệ
I có tác dụng han chế đối với các vi khuấn Gram âm, mặc dù mỏt vâi chùng
Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proleus mirabilis vả Shigella có thể bị
ửc chế in vitro bời những thuốc nây. Các oephalosporin thế hệ 1 không có tác
dung chống Enterococcus (thi đu Enterococcusfaecalis), Smphylococcus kháng
methiciiin, Bacteroides fragilis, C itrobacter, Enterobacrer, Listeria
monocyiogenes, Proteus vulgaris, Prơvldencía, Pseudomonas vả Serralia.
So sánh hiệu lưc kháng sinh của cefradin với cephalexin thỉ cefrađin yếu hơn
đối với E.coli, Proteus mirabilis vả tất it tác dung đổi với N.gonorrhoea. Giống
như ccphalcxin, ccfmdin cũng không oó tác dung đối với Haemophilus
injluenzae.
c động học:
'efmdin bền vũng trong môi trường acid vá được hấp thụ gần như hoán toản
qua đường tiêu hòa Với người lớn khoẻ mụnh, chức năng thận binh thường,
uống vảo Iủc đói, nồng độ đtnh ccfrađin huyết thanh đạt được trong vòng 1 giờ là
9 microgamlml với liều 250mg, 15~18 microgam/ml với liều 500mg vả 23.5-242
microgamlml với Iiểu lg. Nồng độ đỉnh huyết thanh thấp hơn và chậm hơn nếu
ưống cùng với thửc ăn, tuy tống lượng hảp thu không thay đổi. Ó trẻ em 9-14
tuồí có chửc năng thân binh thường, nổng độ trung binh ccfradin huyết thanh đat
được trong vòng 30 phủt sau khi uổng dang dich treo lá 8,2 microgam/ml với
liều 125 mg vả 15,6 microgam/ml với liều 250 mg. Tuy nồng độ đinh huyết
thanh của thuốc đạt được cao hơn vả sớm hơn khi uống dang dich treo so với
uống viên nang nhưng khỏng cỏ khâc biệt đáng kể về mặt lâm sâng.
Khoảng 6-20% cefradin lien kẻt với protein huyết tương. Nửa đời huyết thanh
của ccfradin khoảng 0,7 — 2 giờ ờ người lớn có chức năng thân blnh thường. Nửa
đời tăng lên đến 8,5 -10 giờ ở người lớn có độ thanh thải creatinin ll-2O mllphủt
vả lèn đến 60 giờ ở những người oó độ thanh thải creatinin < 10 ml/phủt.
Cefrađin phân bố rộng rãi trong các mô vả dich thể nhưng it vâo dich não tuý,
đạt nổng độ điểu tri ở mâL Thuốc qua nhau thai vá tiết lượng nhỏ vảo sữa mẹ.
Cefradin bải tiết nguyên dạng ưong nước tiếu. Khoáng 60-90% hoặc hon của
một liễu uóng đươc bải tiết trong 6 giờ ở người bệnh có chức nảng thân bình
thường. Cefrađin được thải Ioại bảng thẩm tách máu vả thẩm tách mảng bung.
Chi đinh:
Chế phẩm được chi đinh để điều tri nhiễm khuẩn do các vi khuấn nhay câm,
gồm :
- Nhiễm khuẩn da vả cấu trủc da
… Nhiễm khuấn đường na hẳp, kể cả viêm thuỷ phối do cảc cầu khuấn Gram
dương nhạy cảm.
~ Nhiễm khuẳn đường tiết niệu, kể cả viêm tuyến tiển Iiệt.
~ Dự phòng nhiễm khuấn trong phẫu thuật.
Chống chỉ đinh:
Di ứng hoặc mẫn cảm với cefradin.
Thịn trọng:
~ Điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephaiosporin, penicilin và
thuốc khảc trước khi điểu tri.
- Khoáng 10% người bệnh mẫn câm với penicilin cũng có thề di úng với cảc
cephalosporin, vì vậy phâi rất thận trọng khi dùng cho những người bệnh đó.
Cũng phái thán trong khi dùng chế phấm cho người bệnh có cơ địa`dị ửng.
- Phải thận trong khi dùng cho người bệnh suy thân. Cần giảm lỉều, theo dõi
chừc nãng thận vù máu trong khi điểu tri, nhẫt lả khi dùng thuốc trong thời gian
dải và với liều cao.
Sử dụng cho phụ nữcó thai vì cho con bú: _
Thởi kỳ mang lhai': Cefradin qua nhau thai rãt nhanh, tuy nhiên đtgpgoi_lèan
toán khi dùng cho người mang thai. J’ '
có thề xầy ra cho trẻ đang bú Iâ: Sự thay đổi hệ vi khuắn ru
lên trẻ cm vả ảnh hướng đến'nhận đinh kết quả cấy vi kh
tra lủc trẻ sốt, tuy nhiên có thẻ dùng khi cho con bủ.
’_tảc động trực; tiếp `
_ khi cần phải kiểm
\_
Thởi kỳ cho con bú. Cefradin được tiểt vâo sữa mẹ với nồng ’thỆp. Ba vắn đề … ~ `~
Tảc đụng Ithỏng mong muốn:
Thường gặp nhất: Phản ứng quá mẫn: Toán thân (sốt. phân ửng giống bệnh
huyết thanh, phản vệ), đa (ban da, mây đay), máu (tAng bạch cầu ưa eosin).
Thường gặp (ADR> l/IOO): Tieu hỏa (buồn nỏn, nỏn, ia cháy, viêm đại tráng
mùng giâ), máu (mất bạch cầu hạt, biến chứng chây máu).
Ĩt gặp (I/1000< ADR< mom: Thận (hoai từ ỏng thận cấp sau khi dùng liều
cao. vả thường liên quan đến người cao tuối, hoặc người có tiền sử suy thận,
hoặc dùng đổng thời với các thuốc oó đôc tinh trên thân như các kháng sinh
aminoglycosiđ), viêm thận ké cẩp tinh.
Hiếm gặp (ADR < I/1000): Gan (viêm gan, vảng da ứ mât).
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khđng mong muốn gặp phăi
khi sử dụng thuốc
Hướng dia mu xử … ADR:
Ngừng thuốc vả dùng các thuốc chổng dị ứng khi cần.
Liều đùng - Câch đùng:
- Người Iởn: Uống 250mg ~ 5ng 6 giờ một lần, hoặc 500mg - lg. 12 giờ
một lân. Liều tỏi đa 4g/ ngây,
~ Trẻ em: Liều uống 6,25 mg ~ 25 mg] kg thể trọng. 6 giờ một lẩn. Liều tối đa
4g ngây. Trẻ em trên 9 tháng tuối, liều cá ngây có thế được chia uống cách nhau
12 giờ. Trẻ em bị bệnh nang mã không có phản úng không mong muốn rõ rệt, có
thể dùng liều cao tới 300mg/ kg thể trong, Iiểu tổi đa khỏng quả 8gl ngây.
… Người bệnh suy Ihận: Phải giảm liều đối với bệnh suy thân. Liều dùng ban
đầu 750 mg, các liều duy tri 500 mg; lần. khoảng cảch các liều thay đối tuỳ thuộc
độ thanh thái creatinin.
Độ thanh thăi creatinin Khoing cách dùng
> 20 mllphủt 6-12 giờ
lS-I9 mllphủt 12-24 giờ
lO-l4 mllphủt 24-40 giờ
5-9 mllphủt 40-50 giờ
< 5 ml/phủt 50-70 giờ
“Do dáy lá dạng viên nang củng hảm Iuựng 500mg nẻn khỏng chia Iiểu
chính xác dược, đề nghị bác .sỹ cán nhắc sử dụng dạng hảm lượng khác hoặc
dạng bão chế khác khi chi dinh điều tri"
Quá liều vi xử tri:
-Quá liều: Biến hiện quá liều như: buổn nôn, nôn, đau thưvng vị, tiêu chảy và
co giật.
~ Xứ tri: Báo vệ đường hô hẩp cùa người bệnh hỗ trợ thông khí và truyền dịch
Lảm giâm hấp thu thuốc bằng cảch cho uống than hoạt thay thế, hoac thêm vảo
rừa da dây (rửa dạ đây thường không cẳn thiêt trừ khi uổng cefradin gấp 5- 10 lẩn
liều binh thường). Cần báo vệ đường hô hắp cùa người bệnh lủc đang rửa dạ dảy
hoặc đang dùng than hoat
Tương tâc với cic thuốc khác:
Điều trị đồng thời với probenecid uổng sẽ canh tranh ức chế bải tiết '
các cephalosporin ờ ống thán, lâm tang và kéo đai nồng độ của ceph
trong huyết thanh.
NÉU CẤN BIÉ T THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIÊN C ÚA THẢY T_H Ỏ(`
Dế sử dụng thuốc hiệu quả vù an roản, các bệnh nhân lưu j.
- Không sử đung thuốc đã quá hẹn dùng ghi trên bao bi. '
~ Không tự ý tãng hay giảm liều đùng của thưốc.
~ Không tự ý ngùng dùng thuốc.
- Không tự ý dùng thuốc để tái điều tri hoặc khuyên người khác sử dụng.
- Không sử dụng các viên thuốc có biếu hiện biến mâu, ầm mốc, móp mèo.
Tieu chnản: Tieu chuẩn cơ sớ.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sán xuất…
Bảo quin: Nơi khô, trảnh ánh sáng trưc ti .
GIỬ THUÓCXA '
Trình biy: + Hộp 0] ví x i0 viên n
III Pch
Sãn xuất tại: Công ty cổ phần dược phổm Minh Din
Dia chi: Lo E2-Đường N4-KCN Hoả Xá-Nam Dinh-Việt nam
Điện thoại: (+84)3503.671086 Fax: (+84)3503.671113
Email: minhđ[email protected]
HỒ CUC TRUỚNG OM
Va %.; a/ẹ/uj
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng