ltỡỗlf u 'I/
MÃU NHÂN HỘP 01 vỉ x 10 VIÊN: 91 x zo x
i
SẺOÍSG
9
IÌ
91.
BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
5 mm
Lân đâuz.ffl…l…AA…/…Ảẵ ......
Midaclữãffl
Cefaclor 500mg
[
| Hộp 1 ví x 10 viện nang cứng
MM
Cotlctor(mm…wuwưn…………mttnw fĐÍ“ “” "' M…
TIdwn: vtnđùtviOn whẽhcủhgdỉu AỦMMUnIJẺaợ
ut…matqmmmmmuemw
Junmtumủmmmmgnopm catgtyoõptủmụcptủnmom
lbỤhZWW.MWỦẸVIFÚNWỦMU'Q
MM:MMNỦ. LớĐ-MNI-WUMWPUWWM
Wt'“ “' GMP—WHO
Midaclỡãffl
Cefaclor 500mg
um SXIIId:
SỔDW :
ODExp. :
f I ẫ
I Box of 1 btister of 10 apsules
Coiactor nẮ cum …) som… Inn … u! … olJau...
fũnỉtndunllncfitlnnhllựbtflnuu
…unmmulun. mm ơlùM. ..
MzPhumm…uht hithptmmiuipd-cbdtconưty
WWMMWỤLWSO'C, LớE2—NCSUHmXJWe—Jhnửnhnớu-thin ;
:…ì.
._ , /c @, ”' ỈJf
cònc ỊY gộgt-tÂN nưọc PHẨM MINH DẢN
®í
ft VN
'ẻLỦẾJ Viên nang củng Thuốc bân theo đơn
Mtdaclo 375 - 500 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thănh phân: Tác động lên khá nâng lái xe vù vận hânh máy móc:
Mỏi viên nang cứng Midaclo 375 chứa:
Ccfaclor (đạng oet'aclor monohydratì 175 mg.
Mòi viên nang cứng Midaclo 500 chứa:
Cefacior (dạng cefaclor monohydratt sm mg.
Tá duợcz (bột talc, magnesi stearat, colloidal anhydrous silica, oellulose vi tinh thẻ,
naưi starch glycolat) vùa đủ 1 vien nang cứng.
Dược lực học:
Ccfaclor lả một kháng sinh oephalosporin uống, bán tổng ht,ĩlìl thể hệ 2, có tác dụng
diệt vi khuẩn đang phảt ưiẻn vờ phùn chia hâng cách ức chế t g hợp thănh tố bão vi
khuấn. Cefaclor có tác dụng in vitro đới với câu khuản Gram dương tương tự cephalotin,
nhưng có tác dụng mạnh hơn dối với các vi khuấn Gram Am, đặc biẹt với Haemophilus
induenzae vã Moraxella catarrhalis, ngay cả với H. injluenzae vã M ,cntarrhalis sinh ra
bcta-lactamase. Cefaclor ín vltro, có tác dụng đội với phân lớn eúc chùng vi khuẩn sau,
phán lập được từ người bẹnh: Staphylococcus, kể cả nhũng chủng sinh ra pcnicilinase.
coagulasc dượng tính, coaguluse am tính, tuy nhien có biếu hiẹn kháng chéo giữa
oefaciơr vã methiciliin: Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes
(Slreptococcus tan huyêt beta nhóm A); Moraerla (Branhantella) catarrhdlis;
Haemophilus infiuenzae (kể cả những chủng sinh ra beta-lactamasc, kháng ampicilin);
Est~herichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Neixsen'a
gonorrhoeae; Propiom'bactert'um acnes vã Bacreroides spp. (ngoại ưừ Bacteroides
fragilis IA kháng); các Peptococcus; các Peptostreptococcus.
Ccfaclor khộng có tác dụng đới với Pseudomonas spp. hoặc Atinobacter spp.,
Staphylococcus kháng mcthicilin vã tãt cả các chùng Enterococcus (ví dụ như Str,
faecah's) cũng như phán lớn các chủng Enterobacter spp., Serran'a spp., Morganella
gam'ì , Proteus vulgart's vã Providencia reltgeri.
động học:
Cefaclor đượ: hấp thu tđt sau khi uống lúc đới. Thức ãn iảm chậm hấp thu nhtmg tỏng
lượng thuốc dược hẩp thu văn khớng đỏi, nóng độ đinh chỉ đạt được từ 50% đến 75%
nớng dộ dinh ở người bẹnh uống lúc đói vè thường xuất hiộn muộn hơn từ 45 đẽn 60
phút. Nt'ta đời của thuốc trong huyết tương từ 30 đén 60 phút; thời gian năy thường kéo
dãi hợn một chút ở người có chức nãng thận giãm. Khoảng 25% thuốc gân kết với
protein huyết tương. Nếu mất chúc nang thận hoãn toèn, nũa đời kéo dãi từ 2,3 dến 2,8
giờ. Nóng độ thuốc tmng httyẽt thanh vượt quá nớng độ út: chẽ tới thiểu, dõi với phán
lớn các vi khuấn nhạy câm, ít nhất 4 giờ sau khi uống liều điêu ưị
Cefaclợr phân bố rộng khâp cơ thê; đi qua nhau thai vù bải tiết ưong sữa mẹ ở nóng độ
thấp. Thuốc thải trừ nhanh chớng qua thận; tới 85% liêu sử dụng được thải trừ qua nước
tíếu ở dạng kh0ng đỏi trong vòng 8 giờ, phtn lớn thâi trừ trong 2 giờ dấu. Thuớc đạt
nóng dộ cao trong nước tiêu trong vòng 8 giờ sau khi uống, trong khoảng 8 giờ nây nóng
dộ đinh ưong nước tiêu đạt đuợc (›00 vè 900 microgam/ml sau các liên sử dụng tưmg
ứng 250 vè 500 mg. Probenecid 1âm chậm băi tiết thuốc. Một phán thuốc được dăo thâi
qua thẩm tảch máu.
Chi dinh:
Cefaclor được chi dịnh đẻ điêu ưị ác nhiẻm khuẩn đường ho hấp do các vi khuẩn
nhạy cảm, độc biẹt snu khi dùng các kháng sinh thớng thường (do “Chương trình quốc
gia nhiếm khuấn đường ho hấp" khuyên cáo) mè bị thất bại.
Viem tai giữa cũp, viem xoang cấp, viêm họng, viem ttmidan tái phát nhiêu lản. Dới
với viem họng cấp do Streptococcus nhớm A tnn máu beta, thuốc được ưa dùng đãu tien
Lã Penicilin V dể phòng bẹnh thẩp tim.
Viem phỏi, viem phê quãn mạn trong dợt dién bìẽn.
iẻm khuẩn đường tiết niộu duới khộng biến chúng (viem bảng quang).
“ẻm khuãn đa vù phấn mẻm do Slaphylococcus aureus nhạy cảm vã Streptococcus
pyogenes.
Chống chỉ định:
Người bẹnh có tiên st'tdị ửng kháng sinh nhóm cephalosọorin.
Thận trọng:
Với các người bẹnh có tiên sử mản cảm với ccphalosporin. đạc biạ với ccfaclor, hoặc
với pcnicilitt, hoặc với các thuốc khác. Phâi thận ượng với người bẹnh dị ứng với
penicilin vì có mấn cảm chéo. Tuy nhiên tân sớ mân cảm chéo với penct'lin thấp.
Cefaclor đùng dãi ngảy có thẻ gay viem dại ưăng giả mạc. Thận trọng đới với người
bẹnh có tiên st'tđường tieu hóa, đạc biẹt viem đại trèng.
'[hận ượng khi dùng Cefaclor cho người có chức nảng thận suy gíám nặng. Vì nửa đời
của thuốc ở người bệnh vo niẹu lã 2,3-2,8 giờ (so với 0,6~0,9 giờ ở người bình thường)
nen thường khộng cán điêu chỉnh tiêu đới với người bệnh suy thận trung bình nhtmg
phải giùm Iiéu ở người suy thận nặng. Vì kinh nghiệm IAm sãng trong sử dụng thuốc còn
hạn chế, nen cán theo dõi lam săng. Cán theo dỏi chưc nang thận ưong khi điêu ưị thuốc
phới hợp với cảc kháng sinh có tiém nítng độc cho thận hoạc với thuốc lợi niộu
furosemid, acid cthacrynic.
Test Coombs (+) khi điêu trị bảng Ccfacior. Trong khi lãm phán ứng chéo truyền mảu
hoặc thứ test Coombs ờ ưẻ sơ sinh có mẹ đã dùng Cefaclor tnrớc khi đẻ, phản ứng nèy
có thể (+) do thuốc.
Tìm glucose niệu bằng các chất khử có thẻ dường tính giả.
Thời kỳ mang thai:
Cefaclor chỉ được chỉ định dùng ở người mang thai khi thật cân thiết
Thời kỳ cho con bú:
Nóng dộ thuõc ương sữa mẹ rất thấp. Tâc đỌn của thuốc tren trẻ đang bú mẹ chưa rõ
nhnmg ncn chú ý khi thẩy ưẻ bị ia chảy, tưa vã n i ban.
Tác dụng khộng mong muốn (ADR):
Ban da vã ia chảy thường gặp nhất.
Thường gặp (ADR › 11100): Máu (tzng bạch câu ưa eosin); tiêu hóa (ia chảy).
Ỉt gặp (l/1000 z thận …… thận kẽ Sân xuất tại: Cỏng ty cổ phân dược phẩm Minh Dân
hói phục, tang nhẹ tưé httyốt hoặc creatinin huyết thanh hOặc x'ẻt nghiệm nước tiến Địa chỉ: Lô EZ-Đường N4-KCN Hoà Xá,Nam Dinh
kh°"ẳ bình mmg; Mn kinh mẽ ương (°… d°°ẵ kmh M” hê" …? Và SUY g'ảm Điện thoai: ossoamtose Fax: 03503.671113 ~
chức nang thận), táng kích động, đau đãu, tình trạng bớn chón, mất ngu, lũ lãn, tảng Email:[email protected]
trương lực, chóng mặt, ăo giác vã ngũ gâ); bộ phộn khác (dau khớp).
«@ /l/ / M | }
ó TỔNG GIÁM oõc
ể’ỷ
PHỐ cuc TRUỚNG
. JVffl “Vaỉn ỉẩanắ
tỸ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng