RỘ Y TẾ W ,
C UC QUÁN LÝ mfc_ic MÃU NHÂN HỘP_ ỄỔẮ % 60 40
ĐA "HE DUYỆT KỈCH THƯỚC:1ZOX55X3O mm ,ZOS’/ffl
Lân dauÍg/ỒỔ/QZ M
Thuốc bán theo đơn n-m
ẫ g ả
o 0 “’
ồ … ĩ—
. ặ x
— \
9. 3
- , | acemn
Qumopril iOmg + Hydroclorothnozid 12' 5mg
_ ~~—
II Hộp 1 tủi 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Quncxxl(dcngmtmni hyứocbnd): ................................. iOmg Đổxotớntgycủutròom
Hydrociorothiozad (dong hydodotottmdìz. ..i2ămg Dọc kỹ W dõn W … Wởc khỉ dũno
Tò am; .............................................................................. v(n dù,
cuiomn.cuóuecwíomn.ckcuoủuevAcâcmơuem ooquoómmffluunm
KHÁC:anemtờMigdònaìwigbentronghopthuóc. Lom-mm—KCNMXó-Xomxó
nAoouAu:nơm.uơmammtrucuépmaemoơnaơc TPNunM-MNunDnh-VuiNcn
nEu cuuẮu: neu chuởi cơ sở.
Rx Prescription drug
_…
=m
«:
Qumopnl lOmg + Hydrochlorothmzide 12. 5mg ỏ . Im
z _
ó _O
Ồ … —o
1 _
Icva— z …
Q O`
_ n— m 00
li Box of 1 bag of 3 blisters of 10 film coated tablets
courosmons:
Quưxxani (os qmơpnl hydfochlonde): ......................... IDmg Koop out d rooch d children
HydocNoơothiozide (cs hydtochlorothtczde): ........ 12.5mg ’°°d °“°'°’°d '°°“°' “”““… b"°" “"
Excipơenh- .............. q s
~ lmocAnous. comuucanous. ……smmou mo … … mmcsm mm oomnv
FOR MORE ONFORMAIION: Pleose reod the enclomd ieoũet
STOGAGE: DIY ploce. ovotd dlrect iợư, below 30“C.
SPECIHCATION: Mon…octuref's
tdtl~IBM-mnXomìut—WXcMm
MMCW-NunMMu-VHM
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỌC PHẨM MINH DÂN
,...\ ẮUJCWH’
C HU ĨICH 'ri'uỤ
' NG GIẢM DỐC
f7Ể_ CC /VJ J,JJ/JĨ ri CễZt @IĨớƯ—ý
Ả“…
MÃU NHÂN vỉ
KÍCH THƯỚC 97 x 40 MM
CÔNG TV có PHẨN DUỌC PHẨM MINH DÃN
zlo/úl/ÁỸ
c…] tịCij. HDQỊ
@… GiAM E`JOC
DS. CÌ. 4/ỹaflfễ/Jtffltểgl'Ĩ/ìly
.. c›>_\
A-
HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
Viên nén bao phim `
Midacemid 10/12,5
Mỉdacemid 20/12,5
o Giữ tớ hướng dẫn sử dụng nảy trong quá trinh dùng thuốc
' Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sỹ.
ơ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tnxớc khi dùng
0 Để xa tầm tay trẻ em
o T1iỏng báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tảc dụng không
mong muốn gặp phái khi sử dung thuốc.
Thinh phầĩ. hâm lượng:
Mỗi viên Midacemid 10/17 5 chủu:
Quinapril- QPL (dạng quinaprii hydroclorid) ................................... IO mg
Hydroclorothiazid- HCT ............................................... ...12 ,Smg.
Tá dược (Lactose. magnesi carbon… crospovidon povidon iimgnesi stcarat
HPMC PEG 6000 TiOz talc) .................................... vừa đủ ! viên
Mỗi viên Midacemid zrwz.5 chửa:
Quina.prìl - QPL (dạng quinapril hydrociorid) ................................... 20 mg.
Hydroclorothíazid - HCT ................................................................... 12,5mg.
Tá được (Lactose. magnesi carbonat. crospovidon, povidon, magnesi stcarat.
HPMC PEG 6000, TiO; talc) .................................... vừa đủ ! viên.
Mô tả sân phẫm: Viên nén tròn bao phim mảu trắng liai mặt lổi bề mặt viên
nhãn bóng, lảnh lan.
Quy cảch đỏng gói: Hộp OI tủi x 03 vi x 10 viên nén bao phim.
Thuốc dùng cho bệnh gì.
Midaccmid lá thuốc diển trị tăng huyết áp thảnh phần gổm quinaprii
(thuộc nhóm thuốc ức Lhể ACE- ủc chế cnzym chuyển angiotensin - thuốc
ức chế men chuyến) vả hydroclorothiazid (thuộc nhỏm thuốc lợi tiểu)
Thuốc dùng diều trị tăng huyết ảp ớ nhũng người bệnh dã diển trị ốn đinh
bằng tùng thảnh phần dơn lẻ ớ hảm lượng tương tự.
Nên dùng thuốc nây như thế nâo vã liều lượng:
Dùng thuốc theo sự kê đơn của bác sỹ.
Người lớn: Ngảy ! viên
Uông cùng bữa ăn ltoặc không củng bữa ăn, nên uổng thuốc vâo khoáng
thời gian nhắt định mỗi ngây. khỏng bé viên thuốc để chia nhỏ liều
Có thế tang Iiểu theo Lhi dịnh cùa bác sỹ.
Bệnh nhân bị bệnh thận cò creatinin < 40 ml/phủt không 11… dùng thuốc.
Người cao tuồi Theo hướng dẫn của bác sỹ dược sỹ.
Khi nâo không nên dùng lhuổc nùy:
- Người có tiến sử di ửng với quinapril (hoặc các thuốc củng nhóm với
quinapril như captopril enaiapril… ..) các_thiazid vả cảc thuốc khác là dẫn
xuất của sulfonnmiđ hoặc bât cứ thânh phân nản của thuốc.
- Khỏng dược sử dụng aliskỉren phôi hợp với quinapril ở người bệnh đái
thảo đường có tãng huyết ảp hoặc suy thận.
- Tiểu sử bị phù mach liên quan đền diều trị bảng thuốc ức chế cnzym
chuyển angiotensin.
- Người mang thai.
- Nên tránh dùng ở người đã biết hoặc nghi ngờ bị bệnh mach thận như hẹp
dộng mach lhán hai bẻn hoặc hẹp đỏng mạch thặn ở thặn dộc nhất người
ghép thận bệnh mạch ngoại biên hoac vữa xơ động mạch toản thân nặng
~ Bệnh gùt, tãng acid uric huyết chứng vỏ niệu bệnh Addison, chứng tãng
calci huyết suy gan và thận nặng.
Tác dụng không mong muốn:
' Trong cảc Ihử nghiệm lãm sảng:
Thuốc quinapril/hydroclorothiazid (QPL/HCT) thường được dung nạp tổt
Trong cảc nghiên cửu lâm sảng tác dung không mong muôn thường nhẹ,
thoáng qua vả thường không liên quan đển tuổi tảc giới tính hay chủng tỏc
Những tác dụng phụ đă được ghi nhận với QPUHC !“ cũng tướng tự như các
tác dung phu đã được báo cảo cùa riêng quinapril hoặc hydroclorothiazid.
’ Các phán úng bấl lợi đã gặp khi sử dụng riêng quinapriị:
Khi điều trị tãng huyết ảp. các tzic đụng khòng mong muôn thường nhẹ vá
thoang qua.
- 771uờng gặp (rỷ lệ gặp lừ I/100 đến duởi 1110 nguời).
+ Ho khan dai dắng: Thường xáy ra ưong tuấn đìều trị kéo dải suốt thời
gian điểu trị và mẩt đi trong vòng vải ngây sau khi ngùng thuốc.
+ Nhức đẳu.
+ T âng creatinin vả nitrogen ure máu (BUN).
+ Tăng kali mảu
- Ít gặp (rỷ Iẹ' gặp rừ I/1000 đển dưới I/100 người).
+ Tim mach: Hạ huyết ảp (đặc biệt sau Iiều khời đầu ở người bệnh giâm
natri hoặc giãm thể tich mỉm hoặc ở người suy tim sung huyết) đảnh trổng
ngực nhịp tim nhanh.
+ Thần kinh: Ngủ gả, ngất mẩt ngủ. tinh trạng kich đòng, trầm cảm dị
cảm
+ Tỉêu hỏa; Buổn nôn. loạn vị giác, đầy hới, khô mỉệng vả họng, tiêu cháy
hoặc tảo bòn.
+ Da: Ban da. ngừa.
+ Sinh duc: Liệt dưUng.
+ C c - xương: Dau khớp. dau Iimg. đau cn.
Lem
+ Mắt: Giận: thị lực rối loan thị giác
+ Khác: Sốt, mệt suy nhược, phù toát mồ hỏi, rụng tỏc, viêm họng.
- Hiếm gặp (rý lẹ“ gặp rừ I/10000 đến duởi 1/1000 nguời):
+ Tim mạch: Phù mạch, đau ngực. (thướng đi kèm với hạ huyết áp nghiêm
trọng), đau thắt ngực, hạ huyết ảp thế đủng. loan nhịp tim. sốc tim.
+ Tiẻu hóa: Viêm tụy, cháy máu đướng tiêu hỏa
+ Gan: Tăng enzym gnn vảng da ứ mật. viêm gan, hoai từ gan bao phảt.
+ Da: Viêm da tróc vảy, mẫn câm ùnh sáng. viêm da vả đa cơ.
+ Tiết niệu: Suy thán cắp lảm xẩu thêm tình trạng suy thận.
+ Hò hắp: Bệnh phối thảm nhiễm bach cằn ưa cosin.
+ Huyết học: Giám bạch cẩu trung tinh hoac chứng mẩt bach cẩu hạt (sốt.
rét run) thiếu mảu tan mảu giảm tiếu c
+ Chuyền hóa Tăng kali huyệt nang. nhịp tim không đều.
+ Khác: Phán ứng kháng thể kháng nhân dương tinh nhạy cám với ánh
sáng, sổt đau lưng
’ C ac phán ưng bẩ! lợi đã gặp khi sử dụng riêng hydroclorolhiazid:
- Thường gặp (tỷ lệ gặp Iừ l/100 dển duủi I/10 n
+ Toản thăn: Mệt mỏi hoa mât, chóng mặt đau đẳuờử
+ Chuyển hóa: Giâm kali huyết tảng acid uric huyết, tãng glucose huyết,
tãng lipid huyết (ở liếu cao).
- Ít gặp (rỷ lệ gặp u`r I/1000 dến duơ'i l/100 nguời):
+ Tuần hozin: Ha huyết ảp tư thế, loạn nhịp tim.
+ T iẻu hóa: Buổn nôn, nỏn chản an. táo bón. … chảy, co thắt ruột.
+ Da: May đay phát ban, nhiếm cảm ánh sáng.
+ Chuyến hóa: Hạ magnesi huyết ha natri huyết, tũng oalci huyết, kiểm
hóa giâm clor huyết, ha phosphat huyết.
- Hiếm găp (tỷ lệ gặp từ l/10000 đến dưới I/1000 nguời):
+ Toân thân: Phản ủng phán vệ, sốt.
+ Mziu: Giảm bạch cãu, mẩt bạch cẩu hạt giảm tiều cầu thỉểu máu bẩt sán
thiếu máu tan huyết
+ 'Ihẩn kinh: Dị cảm. rổi loan giấc ngủ, trầm câm.
+ Da Viêm mạch. ban xuất huyết.
+ Gan: Viêm gan vz'mg da” u mát trong gan. viêm tuy
+ Hò hâp: Khó thớ viêm phối phù phối (phán ửng phản vệ).
+ Sinh dục, tíềt niệu: Suy thân viêm thận kẽ Iiệt dương.
+ Mắt: Mờ mắt.
+ Phản ứng tăng acid uric huyểt có thể khới phát cơn bệnh gủt tiểm tảng
Có thể xảy ra hạ huyết áp tư thế khi dùng đổng thới với rượu, thuốc gây mê
và thuốc an thẩn.
Nên tránh dùng những thuốc vù thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc
nây:
- Chẩt bổ sung kali. thuốc iợi tiểu giữ kali hoặc các chẩt thay thể muối kali.
- Lithi (thường dùng trong điều trị trẩm cảm hưng câm).
- Cảc thuốc tác động lên hệ Renin— Angiotensin (RAS).
- Tcưacylin hoac cảc thuốc khảc có tương tác với magnesi.
- Các thuốc khâng viêm khỏng steroid, bao gồm cả các thuốc ức chế chọn
lọc Cox-2 như aspirin, ibuprofcn…
- Thuốc ức chế mTOR sử dụng dễ điều trị ung thư thân như tcmsirolimus.
- Cảc thông tin khz'tc về tương tác của quinapril:
+ Vảng dưới dang tiêm (ví dụ: natri aurothiomalatc).
+ Alopưrinol cảc chất kim hãm tế bùo procninamid corticoid hoặc các
chắt ức chế tủy xương.
- Cảc thòng tin khác về tương tác của hydroclorothiazỉd: Có nguy cơ xáy
ra những tướng tảc thuốc dưới dăy:
+ Cổn, các barbitumt các narcotic
+ Các thuốc trị đái tháo đường (câc thuốc uống vả insulin).
+ Cảc nhựa cholestyramin vù colestipol.
+ Czic corticosteroid. ACTH.
+ Các glycosid digitalis.
+ Cảo umin lâng huyết áp (như noradrcnalinc).
+ Cảc thuôc giăn cơ ván khỏng khử cực (như tubocurarin).
+Tliuốc trị bệnh gủt (như allopurinol).
+ Cảc muỏi canxi
+ Cải: chắt chẹn beta vả diazoxid các chầt khảng tiết cholin (như atropin,
bepcridcn), aniantadin, cảc thuốc có dộc tính trên tể bâo (như
cyclophosphamid, mcthoưexnt).
Cồ n lâm gì khi m2t lần quên không đùng thuốc:
Đừng lo lằng. n u quen uống mòt liều lhì hãy bỏ qua Iìểu đó vá uống Iiều
tiếp thLo binh thường Không dùng Iiểu gắp đỏi dể bù cho lỉèu đã quèn tránh
quả liếu
Cần bảo quăn thuốc nây như thế mtoz Nơi khô. tránh ánh sáng trực tiếp,
nhiệt độ dưới 30"C
Những dấu hìệu vù triệu chửng khi dùng thuốc quá Iiễu:
Dư Iiệu quá liều của các thuốc ưc chế ACE lả rắt ít. Hầu hết biểu hiện lâm
sảng lả củc triệu cht'mg của hạ huyết ảp nghiệm trong.
Dấu hiệu và triệu chúng thông thường nhât của quá liều hydroclorothiazid
là do suy giâm về điện giái (ha kali mảu, hạ clorid máu. ha natri máu) vả mất
nước do lơi tiểu quả nu'rc.
Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến câu:
Thong bảo nguy cho bnc sỹ đế có xử trí kip thời khi dùng thuốc quá liều.
Những diều cần thận trọng khi sử dụng thuốc nây:
- Mảt cân hảng chẩt diện gíải trong máu (natri hoặc kali).
Cạt L
- Rối Ioạn chuyến hòa khác: Thuốc lợi tiều thiazid có xu hướng lảm giảm
dung nạp glucose lảm tảng nổng độ cholesterol, triglycerid vả acid uric
- Ho: Các chẩt ửc chế ACE thường gây ra ho kẻo dải vả mất đi khi ngùng
điểu trị.
- Người chuẩn bị iảm phầu thuật hoặc sử dụng thuốc gảy mé: Quìnapril có
thể gáy ha huyêt tip mụnh
- Phù: Quinapril có thể gây phù mach. Nếu có phủ ở mặt, ở lưới hoặc phần
thanh môn của thanh quản có tiếng thở rỉt thanh quản thi phâi ngừng thuốc
ngay lập tức và thỏng báo cho bảc sỹ
- Ha huyểt ảp: Nguy cơ hạ huyết áp manh có thể gây ngẤt khi dùng thuốc
ức chế ACE ở người suy tim. ha natri mitu, dùn nằ_thuổ_c lợi niệu Iiêu cao
thẩm tảch thản ho_ặc giám thề tich máu vùlhoặc mu | nghiêm trọng.
- Giâm bach cầu trưng tinh: _Quìnapril iâm tang nguy cơ giảm bạch cẩu
trung tinh hoặc Iảm mắt bạch cẳu hạt những người bị suy thân hoặc bị bệnh
tự miễn, lupus ban đỏ hệ thổng, xơ cửng bi và hệnh suy tủy xương. Người
bệnh cần đến khám bác sỹ ngay khi có các dẩu hiệu nhiễm khuẩn, sốt, đau
họng…
- Người hẹp động mạch nặng hoặc có triệu chứng vả ờ bệnh nhân bị phi
đai cơ tim, mac bệnh tim hoặc suy tim
- Suy giám chức nang gan. có bệnh về gan
- Suy giám chức năng thận mảc các bệnh về thân cấy ghép thân hoặc
đang chạy thặn nhân tạo _
- Trong thuốc có chửa iactose, cân thặn trong khi dùng ở những người có
bệnh sứ di truyền không dung nạp gaiactose. thiếu hụt cnzym lactase, kẻ…
hẩp thưglucose-galactosc, dị ứng với sữa hoặc lactose.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thởi kỳ mang Iliai.
Khỏng dùng thuốc QPLIHCT khi có thai Phải ngửng dùng thuốc ức chế
ACE cảng sớm câng tỏt khi phảt hiện có thai
Thời Itj` cho con bú
Thuốc di vi… trong sửa mẹ với lượng có thể gây hại cho đứa trẻ vả ửc chế
sự tiết sữa Vi vặ_v phải cân nhâc giữa việc khòng dùng thuốc hoac ngừng cho
con bú tủy theo mức đó cần thiết của thuốc đối với người mẹ.
Sử dụng thuốc khi lái xe vù vận hânh mây móc:
Giõng như cảc thuốc chổng tảng huyết áp khác, phải cằn thận khi Iải xe
hay vận hảnh mây móc.
Khi nảo cần tham vẫn bảc sỹ. dược sỹ:
Thỏng báo cho bản sỹ về tình trạng sức khỏe, thể trạng: tiền sử bệnh, các
bệnh đang diều trị, tình trạng suy gan, suy thận, đang có thai, đự định có thai
hoặc đang_ cho con bú.
Hòi ý kiến bác sỹ ti_'ong trường hợp đang sử dụng bẩt kỳ thuốc nảo khúc
Thỏng bản vá hòi ỷ kiên bảc sỹ khi gap bắt kỳ tác dung khỏng mong muốn
nâu trong thời gian sử dụng thuôo
Thỏng bảo cho bảc sỹ trong trường hợp gặp phái các triệu chửng cùa việc
sử dụng quá liều thuốc
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. M
l! PIAIIO
- TP Nam Định ~ Tinh Nam Định — Việt Nam
Điện thoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)350.3671l13
Email: [email protected]
NÊL_J CA'N TH_ÊM THÔNG rnv
XIN HỎI r KIÉN mc s? HOẶC DƯỢC sỹ
Sán xuất tại: còwc TY có I’HẨN DƯỢC PHẨM MINH DẤN
Địa chi: Lò N8 - Đường NS . KCN Hoả Xá - xa Mỹ Xá
Ngây xem xét sửa đối, cập nhật lại nội dung hướng đấu sử dụng thuốc:
....u. n.… uoooooco
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CẢN BỘ Y TẾ
Dược lực học:
Nhóm dược ly: Thuốc ưc chế enzym chuyến angiotensin phối hợp thuốc
iợi tiều. Mã ATC: C09i3A06.
* Quinaprỉl
Quinapril lá thuốc ửc chế cnzym chuyến angiotensin, diuig đề điểu trị tăng
huyết âp vả suy tim Trong cơ thề, quinapril được chuyến thánh chất có hoạt
tinh iâ quinaprilat. Enzym chuyển angiotensin (ACE) có vai trò chuyền
angiotensin ] thảnh angiotensin il - một chẩt gậy co mach. Đồng thời
angiotensin II cũng kỉch thích vỏ thượng thận bải tiết aldostcron lảm tăng tái
hẩp thu natri vả nước ở thận. Do ức chế hoạt tinh cùa AC E quinapril lảm
giám sự tạo thânh angiotensin li va giảm aldostcmn. Ngoài tác dụng trẻn, các
thuốc ức chế A_CE còn ngăn cản giáng hỏa bradykinin- mới peptid gây giãn
mạch manh. Kẻt quá là quinapril lâm giãn mạch giảm sức cân ngoại biên
giám giữ natri vả nước, lảm hạ huyết áp. Tuy nhiên, do lảm giảm bải tiết
aldosteron quinapril có thể gây tang nhẹ kali mảu (trung binh tăng 0,07
mmollht) đồng thời nổng độ bradyk_inin tan là nguyên nhân gây một số tác
dung không mong m_uốn của các thuốc ức ch ACE (ho khan).
Diều lri Iă_ng hnyế! áp: Quinapril được dùng đớn tri Iiệu hoac phối hơp với
cảc thuốc chống tang huyết ảp nhòm khác. Uông một liểu 20 mg đơn trị iiệu,
quinapril ức chế hơn 80% hoạt tinh của ACE trong máu trong 24 giờ. Dùng
liều 10 mg tới 80 mg ớ nhũng nguời tang huyết ảp nhẹ tởi nang quinapril
Cởi “J
Iảm gìzim huyết ảp ở tư thế ngối vá tư thế đứng với mức độ tương tự, nhung
tác dụng rât ít trên nhịp tìm. Tụt huyết áp tư thế đứng ít khi xây ra, nhưng oớ
thế gập ớ những người bị giâm natri vả/hoặc giám thể tich mảu. Tác dung
chống tang huyêt ảp bảt đầu trong vòng | giờ, mạnh nhẳt sau khi uổng 2- 4
giờ vả duy tri trong vòng 24 giờ. Khi điều trị iâu tác đụng lảm hạ huyết ảp
đạt được mửc cao nhất suu | - 2 tuần. Quinapril không bị mẩt hiệu lực khi
dùng kẻo dải vù khỏng có hiện tượng bệnh nang trở lại khi ngùng thuốc
Quinapril lảm giảm huyết áp do lâm giảm sức cán toán bộ mụch ngoai
biên vù sửc cản mạch thận, nhưng it hoũc không Iảm thay đối nhi tim, chí số
cùa tim, lưu lượng máu qua thận tốc độ lọc cẩu thận hoặc phân sg lọc.
Dùng quinapril phối hợp với thuỏc lợi tiếu thiaziđ lám hạ huyết áp nhiều
hơn khi dùng đơn trị liệu.
Điếu trị suy nm sung huyer: Cũng như các thuốc ửc chế cnzym chuyển
angiotensin khảo, quinapril lá thuốc hâng đẩu để điều trị suy tim sung huyệt
tử giai đoạn ! (khòng triệu chứng) đến giai đoan iV (nặng). Cùng với thuốc
chẹn thụ thể beta adrcnergic liều tãng dần, nên dùng cùng với thuốc ửc chế
ACE, còn thuốc lợi tiêu vả digitalis được dùng _trong những tnrờng hợp có
phù vải hoặc nhip tim nhanh, nghĩa lá trong các giai đoan ll- 111.
Cơ chế tác dụng của quinapril cũng như của các thuốc' ưc chế ACE khác lù
lảm giăn mạch, do đó giảm hậu gá_nh vả cá tiểu gánh, giảm gánh nặng cho
tim. Dùng lâu dái cảc thuốc ức chế ACE còn lảm giảm phi đai cơ tim, nhờ
đó bz'io vệ tim.
Điểu lrj bệnh lliặn do dái tháo đưòng vả suy Iha'n nói chung: Điều nảy đã
được nhiến thư_ nghiệm lâm sảng khắng định. Riêng đối với suy th_ận, cẩn
giảm Iiếu khi nống độ creatinin máu cao hơn 200 micromoi/i, vi huyết áp hạ
quá có thế Iảm nậng thêm suy thận.
" H ydrocloror/zlazid
Hydroclorothiazid vả các thuốc lợi tiếu thiazid lùm tang bải tiết natri
clorid vả nước kèm theo do cơ chế ức chế tái hâp thu các ion natri vả clorid ớ
ống iượn xa. Sự bải tiết cảc chất điện giâi khác cũng tũng đặc biệt là kai: vù /
magnesi, còn cnlci thi giậm liydroclorothiaziđ có tác dụng hạ huyết W
trước tiên có lẽ do giãm thế tich huyết tương vù dịch ngoại bâo Iiên uan *`
sự bải niệu natri. Sau đó trong quá_ trinh dùng thuốc, tác dụng hạ hu t áp tủyl t'
thuộc v:ìo sự giâm sửc cản ngoại vi thòng qua sự thich nghi dân của các
mach máu trước tinh trạng giảm nổng độ Na. Vi vặy, tác dụng hạ huếuết ảp
của hydrociorothia_zid thể hiện chậm sau 1 - 2 tuấn, còn tác dụng lợi ti uxáy U-
ra nhanh có thể thấy ngay sau vâi giờ Hydroclorothiazid lảm tttng tảc dụng ;
của các thuốc hạ liuyết ảp khác. .` \
' Quinapri! vả I:ydroclorolluìazid " \"
Khi kẻt hợp quinapril vả thuốc lợi tiếu thiazid hi hydrociorothiazid, tạo \`
hiệu quả chống tâng huyết íip, Iám _giảm huyết ảp ớ một mức độ tốt hơn so
với khi dùng riêng lẻ timg thánh phần
Dược dộng học:
Việc dùng đồng thời quinapril vù hydrociorothiazid cỏ it hoặc không có
ảnh hướng trên khả _dung sinh học của mỗi thuốc. Viên thuốc phối hợp 2
thảnh phần thi ct”… bảng sinh hoc như lá dùng đồng thời 2 thánh phần riêng ~
lẻ.
* Quỉnapril
- Hấp thu: Snu khi uổng. quinapril được hấp thu khoảng 60%, đạt nổng độ
đinh trong huyẻt tương trong vòng ! giờ. Sư có mặt của thức ãn_ khđng ánh
hướng đến ni_ức độ Iiẩp thu nhưng có thể Iitm tăng thời gian đụt nổng độ đinh .
của thuôo lốc dộ vai mức độ hắp thu của qt_1inapril giảm khoảng 25— 30% _
khi uống trong bửa ăn có nhiều chầt béo. Nổng đò đinh của quinaprilat đạt “"-
được trong vòng 2 giờ sau khi uống quinapril.
- Phân bố, chuyên hỏa: Quinapril được chuyển hòa chủ éu ờ gan thènh
chắt có hoạt tinh chính la quỉnaprilat (khoáng 38% liều uằiig) vá các chất 4
chuyến hỏa khảo không có hoat tính. Khoảng 97% quinapril hoặc quinaprilat
gắn với protein huyết tương. Sau khi uống một liều quinap_ril, tảc dung bắt
đầu trong vòng ! gìờ, đạt tác dung đinh sau 2- 4 giờ, thời gian tâc dụng kéo
dải 24 giờ.
- Thủi trừ: Quìnaprìl được thải trừ chủ yếu qua nước tiếu vã một phân qua
phân đưới?» đạng quinaprilat cảc chẩt chuyển Iiỏa khác vả dạng thuốc
không đối.
Dược động học cùa quinapril vả quinaprilat bị ảnh hướng khi suy gan
hoặc thân Thời giun bán thái của quinapril lá 0.8 giờ vả cùa quinaprilat lả 3
giờ. Nồng độ trong huyết tường vả nửa đời của quinaprilat tăng len khi độ
thanh thải creatinin đưới 40 mllphủt. Thuốc đảo thái chộm ở người cao tuổi
đo giảm chửc nãng thận sinh lý theo tuối. Ở người xơ gan, quinapril bị thuỷ
phân kém nLn nồng độ quinaprilat trong mảu giám. Thâm tách máu it cỏ tảc
dụng thải trứ quinapril hoặc quinaprilat.
Có một lượng nhỏ quinapril dược phán bố vùo trong sữa mẹ
* l-l_wlmclorullriazizl
- Hắp thu: Sau khi uống, hydrociorothiazid hẩp thu tương đối nhanh,
khoảng 65- 75% liền sử đụng, tuy nhiên tỷ lệ nảy có thể giám ờ người suy
tim Hydroclorothiazid tich lũy t_rong hổng cấu.
- Chuyển hờa, thủi trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua thán, phẩn lớn dưới
dạng không chuy ẻn hòa.1hờỉ gian bán thải của hydroclomthiazid khoảng 9, 5
- 13 giờ, nhng có thể kẻo dâỉ trong trường hợp suy thận nên cẩn đièu_ chính
liều. Hydrnclorothiazid đi qua hảng râo nhau thai phân bố vả đạt nổng độ
cao trong thai nhi. Tảc dụng iợi tiếu xuất hiện sau khi uống 2 giờ, đat tòi đa
sau 4 giờ vá kéo dùi khọãng l2 giờ Tác dụng chống tãng huyết áp xáy ra
chặm hnn tảc dung lợi tiều nhiều vả chí có thể đạt được tác dụng đầy đủ sau
2 tuần ngay cả với IiLu tổi ưu giữa l2, 5- 25 mg/ngây.
[e_t 4
\
4
";i
P
Chi đinh:
Tang huyết áp ờ bệnh nhán dã điều trị ốn định bằng tùng thânh phần đơn
lẻ ở hâm lượng tướng tự.
Liêu dùng - cm: dùng:
" Liều dùng:
- Liều dùng của quinapril] hydrociorothiaziđ (QPLJHCT ) phải điều chinh
cho phù hợp với mõi người bệnh, trên cơ sở dung nạp vả đáp ứng lám sâng
đổi với thuỏc.
- Độ an toèn vù hiệu lực của t_huổc ờ trẻ cm chưa đuợc xác đinh (không
dùng thuốc cho trẻ em dưới 18 tuổi).
- Liều dùng cho ngưới lớn: _
Bệnh nhân không kiêm soát được huyêt ủp với đợn tri Iiệu quinapril có thể
dùng 10 mg QPL/ 12 5 mg HCT hoặc 20 mg QPLI I2, 5 mg HCT. Tùy vảo
đáp ửng lâm sảng, có thể tăng liều của một trong 2 thânh phần. Tuy nhiên chi
nèn tũng liều HCT sau 2- 3 tuân kể từ khi có đáp ứng lãm sảng.
Bệnh nhân kiểm soát được huyết_ áp với 25 mg HCT Ingảy, nhưng có dảu
hiệu mắt kali có thể chuyến s_an_g điểu trị với IO mg QPIJI2, 5 mg HCT hoặc
20 mg QPL! i2, 5 mg HCT để giám rối loan cân bằng điện giâi
~ Người suy rhận: Khỏng khuyến cáo sử đung thuốc ớ bệnh nhãn có độ
thanh thải creatinin dưới 40 mllphủt.
- Người cao mối: Liều nên giữ ở mức thấp nhất có ihé dảm bâo kiểm soát
huyềt áp.
' Cảch đủng: _
- Thuốc dùng đường uóng. không bé viên thuốc để cliia nhỏ liếư,
~ Thuốc cớ thể uống cùng bữa ăn hoặc không cùng bữa ãn, nên uống thuốc
củn thời đièm giữa các ngây khác nhau.
Ch ng chỉ đinh:
~ Có tiền sử quá mẫn với quinapril (hoặc các thuốc ức chế ACE), các
thiaziđ vi: các thuốc khác lá dẫn xuảt cùa sulfonamid hoặc bất cứ thânh phản
nâo của thuốc.
- Không được sử dụng aliskiren phối hợp với quinapril ớ người bệnh đái
thảo đường có tâng huyết ảp hoặc suy thán.
~ Tiền sử bị phủ mach liên quan đến điều tri bằng thuốc ức chế ACE.
- Người mang thai (xem Thới kỳ mang thai vz't cho con bủ).
~ Nên tránh đùng (1 người đã biết hoặc nghi ngờ bị bệnh mach thán như
hẹp động lnach thận hai hẻn hoặc hẹp động mạch thặn ớ thặn độc nhắt, người
ghép thân, bệnh mạch ngoai biên_hoặc vữa xo động mach toi… thân nậng.
- Bệnh_ gủt, tâng acid uric huyêt, chứng vỏ niệu, bệnh Addison, chửng tảng
calci huyết. suy gan vả thặn nặng.
Các tr_ường hợp thặn trọng khi dùng ihuóc:
~ Rối Iuạn chấl điện giá:“: _
Trong các thử nghiệm lâm sảng. tăng kali huyêt_thanh xảy ra ớ 2% bệnh
nhán sử dụng quinapril Phẳn lớn bệnh nhân vãn tiêp tục sử dụng thuốc, chỉ
có it hcm 0 1% bệnh nhân ngửng sứ đung quinapril vì tăng kali.
Hyđroclorothiazid có thể gáy l_ia knli máu và hạ natri mâu. Những thuốc
ức chế hệ renin-angiotensin có thể gây tăng kali máu Nguy cơ tang kaii máu
có thế tãng_ iên ở bệnh nhãn suy_ thán. đái thảo đường hoặc sử dụng đổng thời
những thuốc Iảm tttng kali huyểt thanh (xem Tương tảc thuốc). Nguy cơ ha
kali máu có thề tảng lên ở nhũng bệnh nhân bị xơ gan, lợi tiền nhanh, hoặ_c
sử dụng đổng thời các thuốc hạ kali huyết thanh. Nén định kỳ theo dội chẳt
điện gi_âi trong huyết thanh.
~ Ro'i Ioan chuyên hỏa khác: _
Hydroclorothiazid Iảm thay đôi sự dung nạp glucose, tang cholestrol vả
triglycerid trong máu Vi vặy. cần thận trọng với nhửng người oớ cholesterol
mảu ưung binh vả cao người Lò t_rigiycerid mảu cao.
Hydroclorothiazid lảm tảng nồng độ acid uric cấp trong huyết thanh do
lảm giảm độ thanh thái của acid uric, lảm trầm trong thêm hệnh gout_
Hydroclọrothiazid lảm giảm nồng độ canxi bải tiết qua nước tiều, đo đó
Iảm tang nổng độ canxi trong mảu. Cần theo dõi nồng độ canxi huyết ở
bệnh nhán tăng canxi huth mã sử đung thuốc QPLIHCT.
~ Ho:
Do ức chế sự giáng hỏa br_adikynin nội sình nên cảc chẩt ửc chế ACE
thường gây ra ho kLo đải vả mắt di khi ngùng điếu tri. Cẩn xem xét khá nâng
nảy khi chẩn đoản ho.
- Phẫu Ihuạ'l/ gáy mé:
Trong phẫu thuât lớn hoat: khi gây mê với cảc thuốc gây hạ huyết tip cần
lưu ý quinapril ngản cản hinh thitnh angiotensin Il, gây giải _phóng renin thứ
phát, dẫn đến hạ huyết ảp mạnh, cần điều chỉnh bằng tang thể tích tuần hoản.
- Phù:
Các thuốc ức chế ACE trong đó có quinapril có thể gây phù mạch, đặc_ biệt
sau khi dùng iiểu đẩu tiên. Nếu phù mạch kẻm với phù thanh quản có thể gây
tử vong Vì vậy. nLu có phủ ớ mặt, ờ lưới hoặc phần thanh môn của thanh
quản, có tiếng thớ rỉt thanh quz'tn thi phải ngửng thuốc ngay lập tức, điếu trị
phù hợp vá theo dòi Lhặt chẻ.
Thặn trợng ở người phù mạch do di tmyền hoac phù mạch tự phảt do tang
nguy co phù_ mạch iiên quan đén thuốc ức chế ACE.
~ Hạ huyết ap:
Nguy cơ hạ huth ảp mạnh có thẻ gáy ngẩt khi dùng thuốc ức chế ACE ở
người suy tim, hạ natri máu. đủng thuốc lợi niệu liếu cao, thẩm tách thận
hoạc giảm thể tích mảu vxilhoặc muối nghiêm trọng. Ó nhũng người bệnh
nảy phải theo dõi chặt khi uổng thuốc lần đầu và trong 2 tuần dầu điều trị
Nêu hạ huyết áp q_uá mửc phủi truyền tĩnh much dung dịch natri clorid 0, 9%
~ Giám hach ca'u Irung lính:
La í
Người suy thận hoặc bị bệnh tự miễn, đặc biệt cảc bệnh của hộ tao keo ờ
mạch máu như iupus han dò hệ thống, xơ cửng bi vù bệnh suy tủy xương:
tang nguy cơ lâm giảm bạch_ cầu trung tỉnh hoặc Iiim mất bạch cầu hat cún
quinapril, Dan người bệnh đền bác sĩ khám ngay khi có các dấu hieu nhiễm
khuẩn. số_t, đau họng.. vi có thể do giâm bạch cẩu ưung tính Phái kiểm tra
định ký số lượng bach cẳu trong máu người bệnh
~ Người hẹp đỏng mạch nặng hoặc có lriẹ'u chủng vả ở bệnh nhãn bi phi
dại cơ Iim: Cân thận trợng khi sử dung.
— Nguời suy gi_ám Cllửc năng g_nn: Cẩn theo đõi chặt chẽ bệnh nhân vi có
thế gáy vâng da tắc mật, hoại tử tế bâo
- Nguời .my giảm chức nãng rháu: Thận trợng khi sử dịmg quinapril ớ
bệnh nhản su_y thán cần theo đỏi đáp ứng của người bệnh. Thường xây ra
tăng kali huyết va các tác dụng phụ khác, cẩn phâi giảm liều thuỏc. Ở người
bệnh tang huyết áp. chửi: nang thận thường giảm khi sử dung thuốc ửc chế
AC E Hiện q_uả vả tinh an toản của thuốc chưa được thiểt lập ớ người bệnh
có mức loc câu thận dưới IOmg/ml.
~ Luclose: Trong thuốc có chửa Iactose cản thận trong khi dùng cho
những người có bệnh sử di tmyến khòng dung nạp galactosc, thiểu hụt
enzym Iactase, kẻm Iiấp thu gluu›sc-galactose, dị ứng với sữa hoặc lactose.
Sử đụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú:
Thởi kỳ mang lhai:
Khớng đủng thuốc QPLIHCT vâo ] thảng giữa và 3 tháng cuối của um
kỳ. Tốt nhẩt. không nên sử dụng thuốc trong 3 thảng đẩu thai kỳ.
+ C ac chẩt ừc chế ACE qua được rau thai. Người mang thai dùng thuốc ửc
chế ACE trong 3 tliảng đẩu cùa thai kỳ lùm tăng nguy cơ hinh thánh các bẩt
thường bẩm sinh ở báo thai trong 3 thặng giữa vá 3 thâng cuối của thai kỳ có
thề gảy tang tỳ tệ tứ vung và tỷ lệ mâc bộnh ờ thai vá trẻ sơ sinh gồm: ha
huyêt ảp, suy thũn, vỏ niệu, giâm sân xương so. Tình trang it nước ỏi ở người
mẹ có thể do giúm chửc nang thận của thai
Phái ngừng dùng thuốc ức che ACE câng sớm câng tổt khi phát hiện có
thai
+ Có nhiều thóng báo chửng minh, các thuốc lợi tiểu thiaz_iđ (cũng như củc \
thuốc lợi tiể_u quai) đều qua nhau thai vảo thai nhi gáy ra rổi loan điện giâi,
giảm tiểu cẩu vit vùng đa ớ tn“ sơ sinh Vi vặy khỏng dùng nhóm thuốc nảy
trong 3 tháng cuối cùa thai kỳ.
Thời Lỳ cho Lon bú:
Tl_iuốc đi váo trong sữa mẹ với lượng có thế gảy hại cho đửa trẻ vả ửc chế
~“í
,___
sự tiết sữa Vi vảy phải cân nhằc giữa việ_c kh_òng dùng thuốc hoặc ngùng cho
con bú tùy theo mức độ cằn thiết của thuốc đối với người mẹ 1. .? 1
Sử đụng thuốc khi lúi xe vè vận hănli mảy móc: . ~'c
Giỏng như câc thuốc chống tãng huyết áp khảc, phải cẩn thận khi lái xe '
hay ván hùnh mảy móc, —-/
Tưong tác của thuốc với cái thuốc khác vì câc loại tương tíc khíc:
- ( hấl bỏ sung kali. lhuố. lợi liên giữ kali hoặc các chẫl Ihay Ihế muối
kali:
Tảo động mắt kaii cùa thuốc lợi tiểu thiazid thường g_iảm do tác động giữ kali
của quinapril Sử dụng cảc Jiuốc bổ snng kali, thuốc giữ kali hay các chẩt
thay thể muối có chín: kali, đặc bi_ệt ở bệnh nhân tổn thương chức nang thân,
có thế lảm tãng đáng kể kạii huyết thanh, Nếu việc dùng phối hợp quinapril
vả hydrociorothiazid với bẩt kỳ các thuốc nảo đã trinh báy ớ ườn được cho lả
cần thiết, thì cẩn sử dung ti {… trọng vù theo dỏi thường xuyên nòng độ kali
huyết thanh.
- 1 illii: Nói chung. Iithi khỏng nên dimg chung với thuôo lợi tiểu hay thuốc
ức chL mcn chuyên. ( ủc thuốc nảy lâm giám độ thanh thâi của lithi qua thận
vả lâm tảng cao nguy cơ gây độc tinh của lithi. Trước khi sử dụng các chế
phẩm có Iithi cẳn tham khảo thỏng tin ghi toa cùa các chế phẳ_m nảy
- ( ac Jhuóc nic động lẻn hẹ' Ren… - A_ngiotensin (RAS): Động sử dụng các
thuốc RAS với cảc thuốc ưc chế thụ thể angiotensin, ức chế cnzym chuyền
ACE hay aliskiren lảm tăr g nguy co tụt huyết tip, tãng kali mảu, vù thay đỏi
chửc nâtng thận (bao ồm cả suy thân cấp) so với đơn trị iiệu.
Khỏng sử dụng đong thời aliskiren với thuốc quinapthyđroclorothiaziđ
ớ bệnh nhân đái tháo đưòng. 111ận trọng khi sử dụng thuốc với aiiskiren ớ
bệnh nhãn suy thận (GFR< óO_mllphủtll, 73 m )
- Telracylin hoặc cúc llmốc khảc có lương lác với magnesi: Khi dùng
đổng thời với quinapril có thể bị giảm hắp thu.
- ( ác Ihuoc kháng \ iém khảng_ sleroid. bao gốm cả các Ihuốc ức chế chọn
lọc ( o`x-2: Lâm giảm hiệu lợc điểu trị tang huyẻt áp khi dùng dổng thời với
hyđroclorothiazid vít quinapril. Ở một số bệnh nhân có tỏa thưtmg chức nang
thận đang được điêu tri \ỞỈ thuốc khán viêm khỏng steroid (NSAID), việc
sử dụng đổng thời với qu napril có thể dẫn đẻn sự giâm chửc nãng thân nhiến
hơn.
- Thuốc i'rc chế mTOR. Sử dụng thuốc đồng thời với liệu pháp ức chế
m'l OR (temsirolimus) Lớ _thê lâm tang nguy cơ phủ mạch.
- (` ác lho'ng Im klưic vẻ lutmg lác của quinapril:
+ Vang Phản _ửng nitritoid (triệu chứng của sự giãn mach, mã có thế rất
trầm trọng, hao gổm: đỏ bt'mg, buồn nòn, chớng mat vù hạ huyết ảp) sau khi
sử dụng váng đưới dạng tiêm (ví dụ: natri nurothiomnlate) đã được ghi nhán
thường xuyên xảy ra ở những bệnh nhãn điều trị bằng thuốc ửc chế men
chuyến
+ Allopurinol, cảc chất kim hãm tế bảo, procainamid, conicoid hoac các
chất ửc chế tủy xương có thế lả_m tãng nguy cơ phát triền tác dụng không
mong muốn cún Lảc thuốc ức chế AC E như chứng giảm bạch cấu trung tỉnh
vảlhoặc chfmg mẩt bach cẩu hưt. Lớ thể gảy tử vong
Ccf Ẹ
~ Các lho'ng Iin khác về Iuơng lác của hydrociorothiazid: Cỏ nguy cơ xảy
ra nhửng tượng tảc thuốc đưới đáy do thảnh hẳn thiaziđ của thuốc:
+ Cổn cảc barbiturat, các narcotic: Có th xảy ra hạ huyết áp thể đt'm
+ Cảc thuốc trị đái tháo đường (các thuốc uống vả insulin): Cỏ thỉ cần
điểu chinh Iiêu của cảc thuốc trị đải tháo đường:
+ Các nhựa cholestyramin vá colestipol: Sự hắp thu hydroclorothiazid
kém đi khi có sự hiện diện của các nhựa trao đổi anion
+ Các corticosteroid ACTH: Mất chắt diện giái, đae biệt lảm gia táng ha
kali huyết;
+ Cảc glycosid digitalis: Thiazid gây ra hạ kali huyết hoặc ha magnai
huyết Iảm tang tác động loan nhịp tim gãy ra bới digitalis;
+ Các amin tang huyết âp (như noradrenaline): Tác động của củc amin
tang huyết áp có thể bị giảm đi, nhưng khỏng đủ để Ioai trừ việc sử đụng
chúng;
+ Các thuốc giăn cơ vân khỏng khử cưc (như tubocurarin):
Hydroclorothittzid lảm tăng tảc động giãn cơ ván không khứ cực;
+Thuốc trị bệnh gủt: Cần điều chinh Iiẻu các thuòc trị bệnh gút bới vi
hydroclorothiazid có thẻ lảm táng acid uric huyểt thanh Có thể cẩn tang liẻu
dùng probenecid hoac sulflnpyrazon. Dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu thiazid
có thề tảng tỷ iệ dị ủng với allopurinol.
+ Các muối canxi: Thuốc lợi tiếu thiazid có thề lùm tang canxi huyết thanh
do lảm giám bải tiết canxi. Nếu phái bổ sung canxi hoặc các thuốc giữ canxi
(như liệu pháp vitamin D), nồng độ canxi huyểt thanh cẩn được theo dõi và
dìếu chinh liều canxi cho phù hợp
+ Cảc tương tảc khảo: Thiazid lảm gia tãng tác độn nễtt’tng đường huyết cùa
các chất chẹn beta vả diazoxid. Cảc chắt kháng ti t cholin (như atropin
bcperidcn) có thế lảm tang sinh khả dụng của các thuốc lợi tiếu loại thiazid
do lâm giám nhu dộng da dảy ruột và tỏc độ lùm trống dạ dây. Các thiazid có
thể lâm tăng nguy cơ của các tác dụng phụ gây ra bới amantadin. Thiazid có
thể lảm giảm bải tiết qua thán các thuốc có đỏc tinh trên tế hảo (như
cyclophosphamid, mcthotrexat) vả lùm tăng ửc chẻ tùy sống.
Tâc dụng không mong muốn (ADR):
' Trong ca'c lhử nghiệm lảm sủng:
Thuốc quinaprillhydroclorothiazid (QPUHCT ) thường được dung nạp t L
Trong các nghiên cứu lâm sâng tác đung kh_ỏng mong muôn thường nhẹ,
thoáng qua vù thường khỏng Iiên quan đên tuòi tảc, giới tính hay chủng tộc.
Những tác dụng phụ đã được ghi nhận với QPL/HCT cũng tương tự như cảc
ttic dung phu đã được báo cáo của riêng quỉnapril hoặc hydroclorothiazid
Khoảng 2 l % bệnh nhân thử nghiệm lâm sảng phải ngưng sử dung thuốc
với nguyên nhán chủ yếu là do ho (1,0%) vả đau đầu (0,7%).
Các tác dung khỏng mong muốn khác xây ra ưong hơn | ,0% (trèn tổng so
943 bệnh nhân) là Dau đẩu, chỏng mặt, ho, mệt mòi, đau cơ, nhiễm khuấn
do virus, viêm mũi. nòn vả] hoặc buồn nòn, đau bụng, đau lưng, tiêu cháy,
nhiễm khuấn đường hô hắp trẻn mắt ngủ, huồn ngủ, viêm phê quản, khó
tìểu, suy nhược, viêm họng, giăn mạch, chóng mặt. đau ngưc.
' C ac pịtan ứng bẩl lợi đã gặp khi sử dụng riêng quinapril:
Khi điều trị tang huyết ảp. cảc ADR thường nhẹ và thoảng qua Cảo
trường hợp phải ngùng điêu trị Ivi ADR khoáng 4 7% ở người tăng huyết áp
6, 8% ở người suy tim sung huy.êt
- Thuờng gặp (I/100 _<_ADR < 1/10).
+ Hò khan dai dằng: Thường xảy ra trong tuần điểu trị, kéo dải suót thời
gian điều trị và mất đi trong vòng vâi ngảy sau khi ngừng thuốc
+ Nhức dẳu.
+ Tang creatinin va nitrogcn ure máu (BUN) (tang nhiều hcm ở người
dùng quinapril kết hợp cùng thuốc lợi tiều)
+ Tăng kali múu (> 58 mmollL) gặp ở khoảng 2% người bệnh dùng
quinapril, nhưng chi it hớn 0,1% người bệnh phải ngt'mg điêu trị vì tủng kali
máu.
~ it gặp (I/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng