6… 009 de1 Slỉl'iGVl NIOVXO`I:iOHdIO
& Thuốc bán theo đơn 10 Vi x 10 vlến nón bao phim
cm đinh, cách dùng, chống chỉ đinh,
VIÊN NÉN ClPROFLOXACIN USP 500 mg
các thỏng tin khác: xem trong tờ
hưởng dẫn sử dụng kèm theo
Thânh phản:
Mỏi viện nén bao phim chứa:
Ciprotloxacin Hydrochloride USP
tương đương Ciprofloxacin 500
MICRO
KOFLOXẦCIN m|Gl ÚIIIDD TAỉliỂi-I "'P's`õõ
.tas USPng s US ""
CIPNDFLOXACIN Mlcf0luss
Ilcroluss wms usvsoum
* cm noucm
umonoucm Mlcroluu mm'ị use … N , __
ems USP soc “° cưnonoxaơn ,
llcroluss mms uspsoo…ẹ Mlcromn
' c1Pn : …
cwnonoucm M|CÍỎIlỦỈ Tngos ỔỂỄÊỄg mg
BLETS USP @ mu i
CIPROFIOXACIN M|cro|us.
llcroluu mtEts USP son mi:
…… M …… …ảtặtfiưậit .
Bffls USP … '" cwnonomu M | | , Ể
llcroluss mmsuswsoom cm "“ ìạ
opnos … ~
…… ……im …… bẵăêả …. ị ị
"LH s USP … "" cưnos om… Ế E
- L Mlcroluu _ . 3
ltcrolua mmsusnsonm mm … g ềễ
LOXAC
UPROFLOMCW M'crdu“ tnatns usn … m .ễ i “',E
um us1I 500 m a 3 ..
ỦPRCfLOXÁCIN Mcholul.
`uzllusl mmsusvsoomn .
Báo quản: Nơi khó mát, tránh ánh sáng.
Nhiệt dộ dưới 30°C.
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng truớc khi dùng
“ -—\_ Đe xa tẩm tay trẻ em
llnn nnlJ—"50"ZỈÌẸP uẹ1
"WWW
G
30… Ặ'I …jhò :…
~
V
v
EIHd V
EIL A 08
lv
V
lẳĂHG
F
10 x 10 TibieB
& Prescription only SĐK : vu_
sỏ lò sx. : MLS os1
CIPROFLOXACIN TABLETS USP 500 mg NSX : 29.10.2010
HD : 28.10.2014
NN nhợp kMu:
_
Sẻn xuất bời:
_ __ _ Micro Iabs lỉmited
`~ Ẹễỉ 92. Sipcot. Hosur—BSả 126.
Each tìlm-coatedtabletcontains: ____ TamllNadu ……
Ciproũoxacìn Hydrochloride USP
! equivalent to Ciprofloxacin 500 mg
MICRO
CIPROFLOXACIN TABLETS USP 500 mg
ị/sz
(m Z
Viên nén ciprofìoxacin usp 500mg
Microluss
Thùnh phấn: Mỗi viên nén bao phim có chứa: Ciprofioxacin HCL USP tương đương
Ciprofìoxacin 500mg. _
Tả dược: Bột cenlulose vi tinh thế, tinh bột. natri starch glycolat, aerosii, methyl
paraben, propyl parabcn, polysorbat 80, talc, magnesi stearat, tabcoat TC 1004,
HPMC.
P… Ioợi: Kháng khuấn nhỏm Fluoquinolon.
Dược lực học: Ciprofloxacin lá thuốc kháng sinh bán tổng hợp, có phổ kháng khuẩn
rộng, thuộc nhóm quinolon, còn được gọi lá các chất ức chế DNA gìrase. Do ức chế
enzym DNA girasc, nên thuốc ngăn sự sao chép cùa chromosom khiến cho vi khuấn
không sinh sán được nhanh chóng. Ciprofioxacin có tác dụng tốt với các vi khuấn kháng
lại kháng sinh thuộc các nhóm khác (aminoglycosid, cephalosporin. tetracyclin,
penicilin...) Vũ được coi lẻ một trong những thuốc có tảc dụng mạnh nhắt trong nhóm
Huoroquinolon. J
Phổ kháng khuẩn:
Ciprofloxacin có phổ kháng khuấn rất rộng, bao gồm phần lóu các mầm bệnh quan
trọng. Phần lớn các vi khuẳn Gram âm, kể cả Pseudomonas vá Enterobacter dến nhạy
cảm với thuốc.
Câc vi khuẩn gây bệnh đường ruột như Sahnonella. Shigella, Yersina vả Vibrio
choIerae thường nhạy cảm cao. Tuy nhiên. với việc sử dụng ngảy câng nhiếu và lạm
dụng thuốc, ơa có báo cáo về tăng tỷ lệ kháng thuốc của Salmonella.
Các vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp như Haemophilus vả Legionella thường nhạy
cảm, Mycoplasma vả Chlamydia chi nhạy cảm vừa phải với thuốc.
Neisseria thường rẩt nhẹ cảm với thuốc.
Nói chung, các vi khuan Gram dương (các chùng Enterococcus. Staphylococcus,
Srreptococcus, Listeria monocyto enes... ) kém nhạy cảm hon. Ciprofioxacin không có
tảc đụng trên phần iớn các vi kh k _ khí.
Do cơ chế tác dụng đặc biệt cùa thuoc nên ciprofloxacin không có tảc dụng chẻo với
các thuốc kháng sỉnh khảc như aminoglycosid, cephaiosporin, tetracyclin, penicilin...
Dược độn học: Hấp … nhanh. Nồng độ tối đa trong khoảng từ 1,5 —2,0nglit với
thời gian t i đa trong khoảng từ 60 - 75 phủt. Phân bố rộng vảo dich cơ thể vả các mô
trừ dịch não tuỳ. Thuốc được chuyến hoá trong cơ thể vả thâi trừ chinh qua thận. Thời
gian bán thải khoảng bốn giờ. Thuốc đi qua bâo thai và bải tiết qua sữa.
Chi đinh: Ciprofloxacin dùng trong các nhiếm khuấn nặng:
!. Nhiễm trùng đường tiểt niệu trên, đưới. z. Lậu không có biến chứng. 3. Viêm
tuyển tiền iiệt mãn tính. 4. Nhiễm khuấn ở da. mỏ mềm, xương. S. Viếm ruột nhiễm
khuấn nặng. 6. Phòng các bệnh do não mô cầu. 7. Phòng nhiễm khuấn Gram âm ở
người bệnh bị suy giám miễn dịch. 8. Nhiễm khuẩn bệnh viện nặng, nhiễm khuẩn
huyết, điếu ưi nhiễm khuẩn ớ người bị bệnh suy giâm miễn dich.
Mln.
Df-
Liều dùn :
Muốn thuỄc hấp thu nhanh, nên uống thuốc 2 giờ sau bữa ân. Người bệnh cần được
dễn uổngốzhiếu nước vả không uống thuốc chổng toan dạ đảy trong vòng 2 giờ sau khi
ư ng thu .
Thời gian điếu trị ciprofioxacin tùy thuộc vảo loại nhiễm khưấn vả mức độ nặng nhẹ
của bệnh và cần được xác định tùy theo đảp ứng lãm sâng vả vi sinh vật cùa người
bệnh. Với đa số nhiễm khuẩn, việc điều trị cấn tiếp tục it nhẩt 48 iờ sau khi người
bệnh khôn cờn triệu chứng. Thời gian điếu trị thường lả ! — 2 tuẵ1, nhưng với các
nhiễm kh nặng h0ặc có biến chứng, có mẻ phải điều ưi dải ngèy hơn.
Điều trị ciprofloxacin có thế cẩn phải tiếp tục trong 4 -— 6 giờ hoặc lâu hơn trong cảc
nhiễm_khuấn xương vả khớp. Ìa chảy nhiễm khuấn điều trị trong 3 - 7 ngây hoặc có
thể ngăn hơn.
Chỉ định dùng Liều lượng cho 24 gịờ
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu đưới 100 mg x 2
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên 250 — 500 mg x 2
Lậu khỏng có bỉến chứng 5003, Iiếu duy nhẩt
Viêm tuy n tiền liệt măn mm soo mgx z
Nhiễm khuẩn ở da, mô mềm, xương 500 — 700 mg x 2
Viếm ruột nhiễm khuẩn nặng:
Liều điếu trị: 500 mg x 2 Ẹ
Liều dự phòng: 500 mg x 1
Phòng các bệnh do não mỏ cầu:
Người lớn vả ớe trên zo kg 500 mg, liều duy nhẩt
Trẻ em dưới zo kg zso mg, tièu duy nhẩt hoịc zo mgl_kg
Phòng nhiếm khuẫn Gram âm ở người 250 500 x2
bẹnh bị suy iảm miễn dịch ’ mg
Nhiễm khu bệnh viện nặng, nhiễm
khưắn huyết, điếu trị nhiễm khuẩn ớ soo — 150 mg x2
i_người bị bệnh suy giâm miễn dịch
Cần phải giảm liều ở người bị suy giảm chức năng thận hay chức năn gan. Trong
ttường hợp người bị suy chửc nâng thận, nểu dùng liều thấp thì không c giâm iiếu;
nếu đùng liếu cao thì phải điểu chỉnh tièu dựa vảo độ thanh thải creatinin, hoặc nồng
dộ creatinin trong huyết thanh.
Độ n…… nm creatinin Gợi ý điều chỉnh Iiều lượng
(mllphủt/lJS m²)
31 — 60 (creatinin huyết thanh: 120 Liều 2 750 mg x 2 nến giảm
… no micromolllít) xuống còn 500 mg x 2
S 30 (creatinin huyễt thanh: > 175 Liều 2 500 mg x 2 nên giảm
micromolllit) XUỐHEịÒII 500 mg x !
Cầống chỉ định: Mẫn cảm với Quinolon, phụ nữ có thai, cho con bú vả trẻ em dưới 18
tư i.
Phân ửng bất lợi: Ciprofioxacin nỏi chưng đưng nạp tốt. Tác dụng phụ của thưốc chủ
yếu lả lến dạ dây-ruột, thẫn kinh trưng ương và da. Hầu hết các tác dụng phụ đều từ
nhẹ tới trung binh vả sẽ hết khi dừng thuốc mà không cần điều trị.
- Tiêu hoá: Buồn nôn, nỏn, ia chây, đau bụng.
- Chuyến hoá: Tăng tạm thời nổng độ các transaminase.
`\a\
|g?’
- Toản thân: Nhức đầu, sốt do thuốc.
— Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, gỉảm bạch cầu lympho, giảm bạch cầu đa nhân, thiếu
máu, giảm tiếu cầu.
- Tim mạch: Nhịp tim nhanh,
— Thần kinh trung ương: Kich động.
- Tiêu hoả: Rối loạn tiêu hoả.
- Da: Nổi ban, ngứa, viêm tĩnh mạch nông.
- Cơ xương: Đau ở cảc khớp, sưng khớp.
* T hông băo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Quá liễu: Trong trường hợp quá liều cấp, cần lảm sạch dạ dảy bằng cách gây nôn rửa
dạ đảy Duy trì tiếp nước, chỉ một lượng nhỏ Ciprofloxacin được loại ra khỏi cơ thể
sau khi thẳm tích máu boặc mảng bụng.
Tương tác thuốc: Dùng đồng thời Ciprofloxacin với theophylin có thể dẫn tới tăng
nông độ theophylin trong huyêt tương và kéo dâi thời gian bản huỷ của nó.
Dùng đồng thời Ciprofloxacin với các thuốc antacid hoặc với sucralfatc hoặc cảc
cation hoá trị 2 hoặc hoả trị 3 như sắt có thế cạnh tranh hấp thu với Ciprofioxacin dẫn
đến nồng độ Ciprofloxacin trong huyết tương và nước tiểu thấp hơn. Probenecid cạnh
tranh bải tiết qua ông thận với Ciprofioxacin gây tăng nồng độ Ciprofioxacin trong
huyết tương.
Đề phòng: Cần thận trọng với những bệnh nhân rối loạn hệ thần kinh TW, như bệnh
động kinh, xơ cứng dộng mạch não. Những bệnh nhân uống Ciprofioxacin cần dùng
nhiều nước và trảnh cảc chất kiếm. Thận trọng khi dùng đông thời với cảc antacỉd,
theophyiin vả Probenecid và ở những bệnh nhân suy thận.
Dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú và trẻ em: Vì Ciprofloxacin gây ra bệnh khớp
ở sủc vật nọn nên không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú (Ciprofioxacin
được bải tiêt qua sữa).
Bão quãn: Bảo quản ở nơi khô mảt, tránh ảnh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Tuổi thọ: 48 thảng kế tư ngảy sản xuất.
* Không được dùng thuôc quá hạn sử dụng
Trình băy: Hộp 10 vi x 10 viên
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùn. Nếu cần thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
* Thuốc năy chỉ được bán theo đon cúa thây thuốc.
Sân xuất bởi: MICRO LABS LIMl'I'ED
92, Sipcot, Hosur- 635, ' *” '
' PHÓ cục TRƯỞNG
uiỆzuyzỗz "ỉ“ễĩn Ểẫẳanẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng