BỘ Y TẾ
cư ctụ'iix: LÝ D1_“ỢC
nà I-“HÊ DIÍỸỆT
LanR- dPresciẳtioể Drume
. .../...M
10 Blisters x 10 Tablets
Micogy ablet
Metronidazole BP
Film coated tablet
10 Blisters x 10 Tablets
Lcj GLOBE PHARMACEUTICAL LtẵềlẮ
NG
… # BSCIC INDUSIRIAL ESĨAIE, BEGUMGONI. NOAKHALI BA
Micogyl Tablet
Metronidazole BP
~ .…1 Tm›et Cul'HĐ'HS
Metromdazole BP 400 mg.
Store in a 0001 & ớry place. betow 30°C. Protect irom light
Kup out of thu reach of childten.
Carefully read the aceompanying Instructions betore use.
Please reter to enclose leaflet ior Dosage & Administfationllndicationsl
Contra-IndicationslPrecauttons/Side Effects.
Visa No.
Mtg. L1c. No. Mfg, Date ' dd/mm/yy
Batch No Exp. Date ' dd/mmlyy
R, Prescription Drug 10 Blisters x 10 Tablet
Micogyl Tablet
Metronidazole BP
lẻ] GLOBE PHARMACEUTICALS LTD.
g_-_ngg BSCIC INDUSIRIAL ESỈAỈE. BEGUMGONI. NOAKHALI, BANGLADESH.
1 … .-_--_àj-_ .…2... . - ..… .. . …… .-
Rx Thuộc kê đơn SĐK:
Viên nen bao phim MICOGYL TABLET
Ouy câch đỏng góii hộp 100 viên (10 vì x 10 v1ẻn)
Thảnh phân: Mỏi v1ẽn nén bao phim chứa:
Metronidazole 400mg.
Báo quan: nơi khô mát. duơi 30°C Tránh ánh sáng
Đê xa tảm tay trẻ em
Đợc kỹ hương dản sử dụng trước khi dùng Chỉ định. chóng chí đinh liều dùng
cách dùng vá các thòng tin khác xem từ hướng dần sử dung kèm theo
SỐ 16 SX NSX. HD Xem “Batch No ".Mlg date. 'Exp. date" trèn bao bì
Sản xuât bới: GLOBE PHARMACEUTICALS LTD.
BSCIC Industrial Estate Begumgonj. Noakhati BANGLADESH
Nhap kháu bời
’Mỹợé
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng.
Nếu cần lhêm !hóng Iin. xin hói ý kiến !hầy Ihuốc.
Ch: dùng thuốc nảy Iheo sự kê đơn của rhầy rhuốc.
Đế xa tầm lay má em.
MICOGYL TABLET
THÀNHPHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoat chất:
Metronidazol 400 mg
Tá dưgc: Cellulose vi tinh thể` Lactose, tinh bột ngô, Gelatin, natri methylparaben, natri
propylparaben. mảu vảng trứng` talc tinh khiết, magnesi stearat` natri glycolat hồ tinh bột, keo silica
khan. hydroxypropylmethyl cellulose, titanium dioxid, carnauba wax.
cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Thuốc khảng khuẩn, chống ký sinh trùng thuộc nhóm nitro-S-imidazol (J: thuốc khảng khuấn dẫn
xuất từ imidazol, P: thuốc trị nhiễm amip vả cảc bệnh ký sinh trùng khảc) metronidazol có tính chất
dược lý như sau:
Diệt các chùng vi khuắn nhạy cam như:
— Vi khuẩn hiếu khí gram dương: Helicobacter pylori .
- Vi khuẩn kỵ khí: Bacterroides fragilis, Bìfidobacterium, Bilopilia CÍOSIỀAJMố C Iosrridium
dịfflcile Closrridium perfrings. Eubaclerium, Eusobucferium. peptostreptoc us. Prevorerella.
Prophyromonus, Veillonella.
— Diệt ký sinh trùng: Emamoeba hisrolirica. Giardia inresrinalis. Trichomonas vaginalis.
- Đối với một số loải, khả năng kháng thuốc là khác nhau phụ thuộc vảo cấu trúc và thòi gian phổ
dụng cùa thuốc đạt được ở loải. Do đó, nên có thông tin về khả năng kháng thuốc cùa cảc loải
khảc nhau. đặc biệt lả khi dùng thuốc để điều trị bệnh nhiễm khuẩn nặng.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uống metronidazol được hấp thu nhanh. ít nhắt là 80% trong 1 giờ. Nồng độ đinh trong
huyết tương đạt được sau khi uống giống như sau khi tiêm tĩnh mạch với liều tương tự. Sinh kha
dụng qua đường uống là 100%.
Khoang ! giờ sau khi uống một liều duy nhất 500 mg. Nồng độ trung bình trong huyết tương đạt
khoang lOụg/ml. Thời gian bán thải trong huyết tương là 8 đến 10 giờ.
Thuốc được phân bố nhanh và rộng khắp với nồng độ gần bằng nồng độ trong huyết thanh, ơ phòi.
thận` gan. da, mặt, dịch não túy, nước bọt, tinh dịch. dịch tiết âm đạo. Thuốc đi qua nhau thai và
được tiết vảo sữa mẹ.
Thuốc được chuyền hóa chủ yếu 0 gan bầng sự oxy- hóa.
Thuốc bải tiết chủ yếu qua nước tiều chiếm khoáng 35 — 65% liều thuốc đã dùng.
ọfiẻH-d ~
cui ĐỊNH
— Bệnh nhiễm khuẩn đường niệu do Trichomoniasis ớ ca nam và nữ.
— Bệnh trong và ngoải đường ruột do amip gây nên.
— Nhiễm khuẩn Giardiasis.
— Nhìễm khuẩn do vi khuẳn kị khí gây ra trong phẫu thuật.
— Viêm âm đạo không đặc hiệu.
CÁCH DÙNG VÀ LIÊU DÙNG
Micogyl Tablet có thể uống trước hoặc sau bữa ăn. Điều trị cảc nhiễm khuẩn do vi sinh vật kỵ
khí và cảc nhiễm khuấn khác theo cảc phác đổ sau:
ạ\
.\VJ
›
'\
v
|ơ7t—ẸJ
Khoáng diểu Nguửi lởn vả ưe Trẻ em
Chi dịnh , . .. _._
tri (ngảy) em trên l0 tuõi 7-I0 tuôi 3-7 tuôi I-3 tuot
Bệnh lỵ amip 5—I0 800 mg 400 mg 200 mg 200 mg
Bện lỵ amip không trỉệu
5-l0 400-800 mg 200-400 mg 100 -200 mg l00 - 200 mg
_chưng
r
5—10 (hoac 2
' Bệnh amip ơ gan ` 400-800 mg 200-400 IOO - 200 mg IOO — 200 mg
… ngay) …
| Bệnh do Giardia 3 2 g mỗi ngảy | g một ngảy 600 mg fngảy 400 mg ngảy ]
[ l
7 200 m 100 m I00 … 50 mg 1
' Bệnh do TrlchomonuS _ g , g g Ễ
! | 2g’l liêu duy nhât — -
. Nhiễm khuân do vi khuân _ Ã
, k“ kh“ 7 400 mg 7,5 mg/kg t1nh theo trọng lượng co the.
› 'Ị ' 1
i Viêm âm đạo không đặc
| 7 400 mg -
\ hiệu
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
C ó tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khảc.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG
— Nếu có lý do chính đáng phái dùng metronidazol lâu dải hơn thời gian điều.\tr` đượgkhuyến
nghị` nẻn thường xuyên Iảm xét nghiệm huyết học. dặc biệt lá số lượng bạch củ b’ệnh nhân
cân được theo dõi cảc phản ứng phụ như bệnh lý thân kinh ngoại biên hoặc trung ương (như dị
cảm` thất điều. chóng mặt` co giật).
— Nên khuyên bệnh nhân không được uống rượu trong thời gian điều trị và ít nhất là 24 giờ sau
khi kết thủc điều trị vì khả năng có thế xáy ra phán ứng giống disulfiram (tức da đo. đo phùng
mặt, ói mưa vả nhịp tim nhanh).
- Nên thận trọng khi dùng metronidazol nếu có cảc bệnh hệ thằn kinh trung ương. bệnh ngoại
biên nặng đang hoạt động hoặc mạn tinh vi có nguy cơ tăng nặng triệu chứng thần kinh.
- Nước tiếu mảu nâu đo có thề xáy ra trong thới gian điều trị nhưng không gây hậu quả gi. Nên
thận trọng khi dùng metronidazol cho bệnh nhân có bệnh lý não do suy gan.
— Dối với bệnh nhân bị suy gan kha nảng chuyền hóa metronidazol chậm. kết quả chắt nảy và
những chẩt chuyển hóa cưa nó được tích lũy trong huyết tương. Do vậy. cần thận trọng khi
1
dùng metronidazol cho những bệnh nhân nảy, liều dùng phải được điều chinh thấp hơn liều
bình thường.
Bệnh nhân lớn tuổi
Người bị suy chức năng thận không ảnh hướng tới dược động học metronidazol. Tuy nhiên, khả
năng nảy bị giảm ở người bị suy giảm chức gan. Vì vậy, ở những bệnh nhân cao tuồi cần theo dõi
nồng độ huyết thanh để điều chỉnh liều dùng metronidazol phù hợp.
Bệnh nhân nhi
Sự an toản vả ảnh hưởng đối với bệnh nhân nhi chưa được biết đến, trừ trường hợp dùng điều trị
cho bệnh amip.
TÁC DỤNG PHỤ
C ó thế xáy ra cảc tác dụng không mong muốn sau đây:
Rối loạn tiêu hớa: đau bụng, buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, viêm niêm mạc miệng, thay đối vị
giác, chản ản vả một số hiếm trường hợp viêm tụy nhưng có thể đảo ngược được.
— Phản ứng dị ứng: nồi mần (phát ban), ngứa` đò phừng mặt, nối mề đay, sốt và phù mạch (một
tình trạng nặng với dắu hiệu phù mặt, lưỡi, họng và thanh quản), đôi khi sốc phản vệ (phản ứng
dị ứng nặng khời phảt đột ngột) vả một số rất hiếm trường hợp viêm da bọng mù.
Rối loạn thẩn kinh trung ương và ngoại biên: bệnh lý thằn kinh cảm giác ngoại biên. nhức đầu.
chóng mặt, co giật và thất điều (không phối hợp được các động tác theo ý muốn).
- Rối loạn tâm thần: triệu chứng loạn thần bao gồm lù lẫn và ảo giác.
— Rối loạn thị giác: rối loạn thị giác thoảng qua như song thị (nhìn một thảnh hai) hoặc cận thị.
— Rối loạn huyết học: một số rất hiếm trường hợp bị mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu da nhân
trung tính và giảm tiều cầu đã được bảo cáo.
- Gan: một số rất hiếm trường hợp viêm gan tắc mật đã được báo cảo.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Metronidazol di qua hảng rảo nhau thai nên việc dùng thuốc nảy trong thai kỳ cần
dược đánh giá cẩn thận. \ \
Phụ nữ cho con bú: Metronidazol được bải tiết vảo sữa mẹ nên thuốc nảy khư)ềÚìéhg được
dùng trong thời kỳ nuôi con bằng sữa mẹ.
TÁC DỤNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Vì nguy cơ lù lẫn, chóng mặt, ảo giác, co giật hoặc rối loạn thị giảc thoảng qua khi dùng thuốc nên
khuyên bệnh nhân không được lải xe hoặc đìều khiến máy móc nếu xảy ra những triệu chứng nảy.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Metronidazol không được dùng kết hợp với disulfiram, rượu và những thuốc có chứa cồn.
Metronidazol cũng có thế tương tác với những thuốc sau: thuốc chống đông máu (theo dõi thời gian
prothrombin và nếu cắn thận chinh liều thuốc chống đông vì tảng tiềm năng chảy mảu), phenytoin
vả phenobarbital (lảm giả nồng độ metronidazol), 5-fiuorouraccil (theo dõi dấu hiệu độc tính vì
thanh thải có thế giám).
sử DỤNG QUÁ LIÊU
Triệu chứng khi quá liều có thể xảy ra bao gồm nôn, buồn nôn, chóng mặt, tê Iiệt hay bị đau nhói
dây thần kinh hoặc bị lên cơn co giật.
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Trường hợp quá liều điều trị triệu chứng vả các bỉện pháp hỗ trợ.
BÁO QUẢN: Bảo quản noi khô, mát, dưới 30°C. Trảnh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp có 10 vi x 10 viên nén bao phim.
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
Sản xuất bởi:
GLOBE PHARMACEUTICA
Địa chỉ: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, N a ', Bangladesh
ĐT: +880-321-51629,+880-321-53339 Fax: +880—32 - 4088,+880-321—53577
PHÓ cth TRUỞNG
.J’i'uễfayễn nVãn gẨaxnẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng