BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:.2ể…lSỉ…l…èfẫíẳỉ
' Rx nẹơcúneonusủdcú
Mmardưsm
Telmisartan
80 mg
30 vỉẻn nén
(3 vì nhỏm x 10 viên nén)
mmwmamủụ
……nupphwuơm
UỹU uỀl^ OÊ
… oc osuueolw
ẵỉl ²—
ìễẫẵịễ
ẽệặảẳ
a °;óẵ
c a ị
ẳ
2’3/ỷo
zẵgặ
a Ê
ỄễệỄẵ.“
Ễẵgmco
o
ị a
3 n
(3 Alu-blisters x 10 tablets)
^ Boehringer
liiil Ingelheỉm
. liMilory In
Fileinlormauon … l, c…_
lnunau mo 1, 1.` mu Vu 1Vn
ma mi PUJJM u Yn
Fw uu…uư …… un Vn
›— __ Á
ItưnAaudmnrl …n.:z 20] tư yụ
m……m i..… n . ›… … I ›. .si ua …
i.… ….
u… …. v… &… , -;J. … 'vn
Iq… zzzzzzz Im V11. … -tmm : nụ… r; w nurp … wnưn …
… I. nm , mm- u
luhukal tulmmumn
, e iiiii ›—
I«M..…Aụ.
ạc…… ……… =…… 3 a… n,…m
…i. 1 ...:… ……p ,… ii—sp……vJ
M…… 1,1..w ' a,i…r…~ ›, ……— ị Hn…uq › i›v
_Mdmmul Ieguiưmgn_lg_of Pataging sịl_tịe
' -l_i……:ii_ …
0-n- v ,~,,,.
3
143
uhr. ` LIJ, ……
MASz ! M nm
InAU f-| … ……
tmmh
lrdìmul '.utommn
ị MicardỉsO ẵẵẵẽịặặ
Telmisartan ẳẫ ỄỄ ỉ 8?
80 mg g ẫịầ
30tablets Ể Ễẳ
ẵ
Mumog
=›muo
…“;gưgưfg
' 'MIMWWS
UI'°J!
III
^ Boehringer
Iiiil lngelheim
11870-06
fanlndCudt hn hn… E…
IM 10 51 JNM IISo M 51 IEXPJND 6150 In sx IỉXVIND W h 51 IEXWNO
NSO’DSX IEIPIND,
IISO'IO SK IWW
IISOIDSXIEXPW BISOIDSIIWIND
W'EISXIHWDO WHleWMD.
ubc
»
<” . .
F.MmardlS°
E_ Telmisartan
" OOmg
Iẳrmpơ lngelhe'lll 9th
ủnuN ! Co` KG. Germany
fiiÌa ẵ°iắỉẺă'ẳ
Micardis°
Telmisartan
80mg
…ur Ingelheim Pham
Gmm I Co, KG. Gummv
FX Boeluinger
lilw Inselheim
Micardis'
Telmlsartan
80mg
Ludmnỵer lngeluum Mum…
Smm & Ca KG. Gtrmany
Ô Boehringu
lb lngelheim
Micardis~
Teimisartan
80mg
knhringulmlheim m……
lìnbM & Co KG, Gonruny
^ Boehringer
CID lngelheim
Mìcardis'
Telmỉsartan
80mg
kehrỉnul h|clhcim Phu…
ủuùH ICu. KG, Gumany
Clịìl Iloehringu
lngelheim
Mìcardis'
Telmisartan
80mg
kđlnlllu Imluim Phafn
GmbH I Co. KG. Gumany
_fỂ Boehringu
`I
v lngelheim
Micardis~
Telmisartan
80mg
Iudlnrlev Ingelhlưn Fhami
.'umbH I Cu KG. Gtmuny
^ Buelưinger
Il lngelheim
Mìcardis'
Telmisartan
BOmg
Iudưùtỵer hulheim Hmma
ửnle I Ca. KG. Glmuny
Boehrinsel
ế|w lngelheim
Micardis'
Telmisartan
80mg
Mnmr Inplhnlm m….
~.ìmbN I Co. KG. Germany
^ Boehrin;u
! lngelheim
Micardis°
Telmỉsanan
BOmg
kehrlngu lngelhnim Fham:
vth I Co. KG, Gtmuny
a Boehríncer
IV luzelheim
Micardỉs’
Telmỉsartan
80mg
Boehnnaơ Inceliuim Fhaml
6th 5 Ca KG. Germany
^ Boehringer
Jl lngelheim
( í.mm.tyy;
Micardis~
Telmisartan
BOmg
Dodmncev lnụnclm PM…
GmbH ! Co. KG. Genmnị
^ Boehringu
ếl lngelheim
Micardis~
Telmisartan
80mg
loehn'ngu lqulhenm an
GmbH & ca, KG. Gụme
Í Boehtìnger
Il lngelheim
Micardis~
Telmísartan
80mg
Bunhnnpc Imlhclm Mc
GthH I Cu. KG. Gevmm
^ Boeluiuger
iiii luzelheim
Micardis’
Telmisartan
80mg
Bonhnnpr lngdthm Humu
Gnth & Co. KG. Gnllaq
Boehriuer
…ii
Ingelhcim ,
Micardis’
Telmisartan
BOmg
luhringu hulhelm Pha…
GmbH l Cu. KG Germuuy
Buehringeư
…111
1nplheim
Micardis°
Telmisanan
80mg
Mrmgụ Inulhulm Ph…
GmbH A€o KQ Germ
^ Boehringel
lil Ingelheim
Micardis~
Telmisartan
80mg
Boehnnur Immmn Phu…
cu… li Co, KG. Gemmn`
^ Boehrìnger
`JfIn-ilì' lngelheim
Micardis'
Telmisartan
BOmg
!nehmpr Ingdheim HIINM
GmbH A CA. KG. Gommn
^ Boehringu
illi Ingeiheỉm
Micardis'
Telmisa rtan
80mg
Mnnur lngelhelm …
GmbH ! cn. KG. ũcM
fếìì Boehringer
V luueiheim ,
N50 lũ SI'IEXFIND W'ìo SK:IIXWND
IISG'Ủ SI-l EDIW
W'USIIWMD W'losmtưmo
IISO'HSIIWW WIOWEXPM IIWIOSX'IWIOD WIòSX'IEXPMD
WHWWAO
llsđloSk1WM IMIOSI"WMD
WbảkIWW WHSkIN/lữ W“loìlưm1ffl
BISốb 901 mm
WHSK'IWDO IMbSk/EXNND WMSI:IBPM~ WDonưWM
ề.
Ẹ Micardis'
_H Telmisartan
Ổ BOmg
Iođmngu lnuhtlm numu
GmbH &Co KG. Guminy
Boehringu
ế lngelheim
Micardìs'
Telmisartan
80mg
Buhctnpv lnulhtuu Phuml
cm… ICo KG.Gmmny ,
^ Boehringcr
ủ lngelheim
Micatdis'
Telmisartan
BOmg
Gochllnpr lmlherm Phun…
6th L Cu. KG. Gununy
^ Bo hti :
\iii Ingeelbeniinl
Micardìs'
Telmìsartan
80mg
Iehnngeu lngelheim Phuma
Stan & Co, KG. Gcnnani
ì Boehrinựr
| V lngelheim
Micardỉs'
Telmìsartan
80mg
BoeMlnlll lngelheim Pham…
Cu KG. Gumany
^ Bnehringer
Il lngelheim
Micardis°
Telmisartan
80mg
anv Ingdhdm Phuml
Gth : a. m. c…many
Ộ Boehringel
iilb lngelheim
Micardiv
Telmisartan
BOmg
Iodmnụơ lnullun PM…
6th Acu KG. Gmumv
^\ Boehrinser
QỈN lngelheim
Micardis'
Telmisartan
BOmg
!oehllnpv lngelhaim Fhamu
GmbH L Co KG. Gmnany
f'Ắ Boehtinger
W V lugelheim
Micardis~
Telmisartan
80mg
ItnlutnỊu Ingdhcim Phumi
GmbN h co KG, Gomunv
H! Boehringer
V
Micardis’
Telmisartan _
BOmg ~.-.=
lothrmlw lnphenu hủ
Gth & Co KG. Gummy
@ Boehriuur
lngelheim
Micardis~
Telmisartan
80mg
Boehllnụrlngclhmm FhmM
GmbH I Co KG, Gumlny
Boeh1inger
… Inuelbeim
r 1m.wy; '
Micardiv
Telmìsartan
80mg
!mmngu lnfllhulm Fhum
GmbH |: Ca m Gununy
^ Boehlingu
' lngelheim
Mlcardis~
Telmỉsartan
80mg
BalhnnỊtl 1nplneim FU…
Gmbn & Co IG, W
Buehriuer
Ingelhzim
Micardis~
Telmisartan
80mg
…ringlr lnldheỉm n……
GmbH lv Cu. KG. Geimw
^ Buehtiner
l lngelhem ,
Micardis'
Telmisartan
80mg
Buchnnurlnullen Pham
Gth 5 Ca KG. Gumanv
^ lưi
QĐ ihĨelhằiẵl
Micardis'
Telmisartan
80mg
lnehringu lngeheim HmN
GmuN &Oo KG. Gomuy
Bocllrỉnger
JĨÌ Ingelheim
Micardis'
Telmisartan
80mg
Ioennnpr ll'ljdllllll Phi…
GmbH & Ca KG. Gumnv
^ Boelưingu
Wil lngelheim
Micardis°
Telmìsanan
80mg
Mrmụr 1nụlMlm PN …
GmbH & Cc. KG.GuM
@ Boehringei
lngelheim › lngelheim
Micardis° Micardis°
Telmisartan Telmisartan
80mg 80mg
Mnnw ln;dhelm PMMII Boernnpư Innlxevm Pm…
GmbH ICQ, KG. Gelmany 6th lon KG Gclmn
f²\ Bnehlingu Ĩl Boeluinul
"liil’ lngelheim ế lngelheim ,
< < < nssun
WI$IJWW WIOSX:ICDM IISD'IASEIWIND. WmeMD 01360511qu
IIM'H StIWM
W'MSk/WIIO WIbSXIBÙW WủSlclưnll IISõMSX:IEIWìID`
ễỉỉi'ỉị
ẻặỉẳỄỉ'
9)! 03 ! Hn…o MIIIAg w…niiul :ủuuumg
6002 EU Li
-mm um ……
Ú°S
l…mu
www
~nxs …
MẤL …
m…… ……
ímâ niS uu
wunm
ansuu
…… so 1 …
M…… ne
ỉ…on uc…le
mo
mozxoa
lIw n…mz m
WW H! ' Ỉỉl
EOOZ 'E0 91
IISỏ'IỎSXIWW WWW SI.IWIND …usauwmo.
W'DSKJW WDSXIWDO
IIM'lO $I.IWM
IISGIOSXJWM.
WỦSIIWIM). WỦSIJEDM WHWWIIO:
.
Micardis°
Telmisartan
_ some
'LMnnpr hngim Phimn
GmW & Co KG. Gcmunv
Bnehtingu
Im! lngelheim
c.lìưll.\
Micardis-
Telmisanan
80mg
Boehnngu lngelleim Phil…
GmbH L Co KG. Gcmmy
@ iầiầ'íềã
Micardỉs~
Telmisartan
80mg
DnehnnỊef lmlmm Pl…nu
GmbH ! Co KG. chnany
QỆ Boelưinger
lngelheim
Micanlis'
Telmisartan
80mg
lmmmụr lnchcim Phun…
GmbH & Ca KG. GenIuny
Boehtingu
VI w Ingellưim
Micardis~
Telmisanan
BOmg
Bochnnprlnỵdhmm Pham:
GmbH I Co. KG, Gcmnny
Bnehringer
vn lngelheim
Micardis'
Telmìsartan
BOmg
Bnehnnpr Ingdhdm Phaưma
GmbH ICn` KG, Gumuw
Boehtinger
…ỉi
lngelheỉm
Micardis'
Telmisanan
80mg
Bolhnnụr lngelheim Pholmu
Gli I (“J KG Gelmmy
@ Boehringer
Il lngelheim
Micardis'
Telmisartan
BOmg
Ioclưingn lnulmm Pham
GmbH L€o KG Geunva
JỈ Boelưingeư
w lngelheim
Micardis~
Telmisanan
BOmg
Bumtugulmdhum Phuml
GmbH Il CO. KG. Gecmany
Cẵ\ Boehringer
lnìV lngelheim
Micardis°
Telmisarta
Micardis°
Telmisartan
80mg
buh…
Gmu ìCo, KG. Germany
Boehtiqger
lngelheim
!
“JJHI'YIJW '
GMD SX IEXPINO
MicardiS’
Telmisanan
80mg
aunnnụrmelhuim n……
GmbH I Co KG. Cuưnmy
~ m lư“
CIĐ InleelhlenỉiiiI
Micardis'
Telmisartan
80mg
Ioehnngu ủgdheỉm PMMI
GmhM 6 ca KG. Gnmany
^ Bnehrỉnger
CiiD lngelheim
Micardis0
Telmisa rtan
BOmg
Bouhnnul lnplhum Fhufnl
Gle lCO KG, Gemnny
^ Boelưingu
`«Iii luzelheim
Micardis-
Telmisartan
80mg
Boot…mu lnnlheim n……
5th 5 Ca KG, Gomuny
f'H\ Buehrìuu
'\II III lngelheim .
Mica rdis'
Telmisartan
BOmg
lochnnm luulmm Pham:
Gth A Co KG. Germany
. Boehrínger
w lngelheim
Micardis'
Telmlsartan
80mg
Buhnnur lnplhdm Phun…
GmbH & Cn. KG. Geimmy
{Ă Boehringer
\; v lngelheim
Micardis'
Telmisartan
BOmg
Belhunụư lnldhntm Fhamu
GmbH LCA. KG, Gemuny
A Boehringer
W # 1nulheim
Micardis~
Telmỉsartan
80mg
lcehnnleí Inulhetm n……
GmbH cc» xu c……m
Ồ Boehringel
ếlV lnụlheìm
Micardis°
WbSXIEXWDO wso»suwmn WHảl/[ẺMO WMIOSLIWIVO
USO'IOSI Ian
UISO'IOSIIWMD WlOSKIWIIĐ
W'hảllũữnO W'IOSI IWMD.
MICARDI , f
Telmỉsartan VẢN PHQNGÝẫ' m BOEhI'ỈBỊOI
ĐẬ'1D’ỄN , cổ ' Ingelheỉm
TAIJHAf—JH PHÓ ẫ,
THUỐC D … ' ỢN BÁC SỸ
Thânh phần
Một viên nén chửa 40 mg hoặc 80 mg telmisanan.
T a' dược: Povidon. meglumin, natri hydroxid, sorbitol, magic sIearat.
Chỉ đinh
Điêu trị tăng huyết ảp vô cãn.
Phòng ngừa bệnh lý và tử vong do tim mạch ở những bệnh nhân từ 55 tuối trở lên có nguy cơ cao
bệnh lý tim mạch (xem đặc tính Dược lý học).
Liều lương và cách dùng
Người lớn
Điều trị tăng huyết’ ap vô căn
Liều dùng khuyến cảo là 40 mg một lần/ngảy. Có thế có hiệu quả với liều 20 mg/ngảy ở một số bệnh
nhân. Có thể tăng liếu telmisartan đến liêu tôi đa 80 mg một lần/ngảy để đạt được huyết áp mục tiêu
Có thể dùng telmisartan phối hợp với các thuốc lợi tiếu nhóm thiazỉde như hydrochlorothiazide và sự
phối hợp nảy cho thấy hydrochlorothiazide có tác dụng hạ áp hiệp đồng với telmìsartan. Khi cân tăng
Iiều phải lưu ý tảo dụng hạ ap tôi đa thường đạt được sau 4- 8 tuần bắt đầu điều trị.
Với bệnh nhân tăng huyết ảp nặng điếu trị telmisartan với liều tới 160 mg dùng đơn lẻ và dùng phối
hợp với hydrochlorothiazide 12, 5- 25 mg/ngảy đến dung nạp tốt và hiệu quả.
Phòng ngừa bệnh lý và tử vong do tim mạch
Liều khuyến cảo lả 80 mg một lânlngảy. Chưa biết được liệu cảc liều thấp hơn 80 mg telmisartan có
hỉệu qluả trong việc phòng ngừa bệnh lý và tử vong do tim mạch.
Khuyến cáo nên theo dội huyết ảp khi bắt đầu điếu trị vởỉ telmisartan đề phòng ngừa bệnh lý và tứ
vong do tim mạch và nếu cân có thể điếu chỉnh liều để đạt được huyết ảp thấp hơn.
Có thể uống MICARDIS cùng hoặc không cùng thức an
Suy thận
Không cần chính 1iếu ở bệnh nhân bị suy thận kể cả bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo. Telmisartan
không bị loại bỏ bới phương phảp lọc máu.
Suy gan `
Không nến dùng quá 40 mg một lân/ngảy ở bệnh nhân suy gan nhẹ và trung bình.
Người cạo tuổi
Không cân chinh liêu.
Trẻ em vậ thìếu niên . ,
C hưa thiêt lập được tính an toản và hiệu quả của MICARDIS đôi với việc sử dụng ở trẻ dưới 18 tuòi.
Chống chỉ đinh
. Quả mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tả dược nảo của thuốc
. 3 thảng giữa vả 3 thảng cuôi thai kỳ
. Cho con bú
. Bệnh lý tắc nghẽn đường mật
. Suy gan nặng
. Chống chỉ định sử dụng MICARDIS với aliskiren ở bệnh nhân đảì thảo đường hoặc suy thận
(GFR < 60 mL/phút/l. 73 m 2)
Chống chỉ định sử dụng trong trường hợp bệnh nhân có bệnh lý di truyền hỉếm gặp mà có thế không
tương thích với một thảnh phẳn tả dược của thuốc (hãy tham khảo thêm ở mục “Cảnh bảo và thận
trọng”).
C_ânh báo và thân trong đăc biêt
Thai kỳ:
Không nên bắt đầu đỉếu trị với cảc thuốc đối khảng thụ thể angiotensin II trong thời kỳ mang thai
Bệnh nhân nữ có kế hoạch mang thai nến chuyến sang các lỉệu phảp điều trị tảng huyết ap thay thế
đã có dữ liệu an toản thuốc được chứng minh sử dụng trong thai kỳ trừ khi việc tiếp tục sử dụng cảc
thuốc đối kháng thụ thể angiotensin 11 được cho là thật sự cân thiết.
Khi bệnh nhân được chẳn đoán là mang thai, ngay lập tửc dừng diều trị với các thuốc đối khảng thụ
thể angiotensin II vả nếu cấn nên bắt đầu với một mị liệu thay thế.
T ãng huyểt áp do bệnh mạch máu thận
Tảng nguy cơ hạ huyết áp mạnh và suy thận khi bệnh nhân bị hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp
động mạch đến thận duy nhất còn chức năng được điếu trị với những thuốc tác dụng trên hệ renin-
angiotensin-aldosterone.
Suy thận vò ghép thận
Cần theo dõi định kỳ nỒng độ kali vả creatinine huyết thanh khi dùng MICARDIS ở bệnh nhân bị
suy chức năng thận. Không có kỉnh nghìệm sử dụng MICARDIS ở bệnh nhân mới ghép thận.
Mất thể tích nội mạch ` ,
Hạ huyết ảp triệu chứng đặc biệt sau liếu dùng đâu tiến có thế xuât hiện ở những bệnh nhân bị giảm
thể tích nội mạch vả/hoặc giảm natri do điếu trị lợi tiếu mạnh chế độ ản hạn chế muối, tiêu cháy
hoặc nôn. Những tình trạng như vặy, đặc biệt trong gỉảm thể tích nội mạch vả/hoặc giảm natri, cân
được dỉếu chỉnh trước khi sử dụng MICARDIS.
Ph ong bế kép hệ renin-angỉotensỉn-afdosterone
Như lả một hệ quả cúa việc ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone, đă có bảo cảo về việc thay đối
chức nảng thận (kể cả suy thận câp) ở những bệnh nhân nhạy cảm, đặc biệt khi dùng kết hợp với các
thuốc có ảnh hướng tới hệ nảy. Vì thế, nên giới hạn sự phong bế kép hệ renin- angiotensin-
aldosterone (ví dụ phối hợp thếm một thuốc ức chế men chuyến hoặc chất ức chế renin trục tiếp
aliskiren với một thuốc ức chế thụ thể angiotensin II) trong một sô trường hợp được xác định cụ thể
cùng với việc theo dõi sát chức năng thận (xem Chống chỉ định).
Nhũ ng bệnh lý khác có kích thích hệ thống renin-angiotensin-aldosterone
Ở bệnh nhân có chức năng thận vả trương lực mạch phụ thuộc nhỉều vảo hoạt động của hệ thống
renin-angiotensin- -aldosterone (ví dụ: bệnh nhân bị suy tim sung huyết nặng hoặc bệnh thận bao gổm
cả hẹp động mạch thận), việc điếu trị cảc thuốc có ảnh hướng đến hệ thống renin-angiotensin-
aldosterone sẽ gây hạ huyết áp cắp tăng nitơ máu, thiếu níệu hoặc suy thận câp (nhưng hiếm)
ýr
T ang aldosteron nguyên phát
Nói chung những bệnh nhân tăng aldosteron nguyên phảt sẽ không đáp ứng với cảc thuốc trị tăng
huyết ảp tác động thông qua sự ức chế hệ thống renin— angiotensin. Do vậy không nên sử dụng
MICARDIS ở những bệnh nhân nảy.
Hẹp van hai Ilá vả van động mạch chủ, bệnh cơ !im phì đại tắc nghẽn
Như cảc thuốc giãn mạch khảc, cân đặc biệt chú ý các bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ hoặc
van hai lá hay có cơ tim phì đại tắc nghẽn.
Tăng kali máu
Khi điếu trị cùng vởi cảc thuốc ảnh hưởng đến hệ thống renin—angiotensin— —aldosterone có thể gây
tăng kali mảu, đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận vả/hoặc suy tim Khuyến cảo theo dõi lượng kali
huyết thanh ở bệnh nhân có nguy cơ.
Dụa trên kinh nghiệm sử dụng thuốc ảnh hưởng trên hệ renin-angiotensin-aldosterone, việc dùng
phối hợp với cảc thuốc lợi tiếu giữ kali, bổ sung kali, muối thay thể chứa kali hoặc những thuốc khảo
mã có thể lảm tăng nồng độ kali (heparin. ), có thế lảm tăng kali huyết thanh do đó cân chú ý khi
dùng chung cảc thuốc nảy với MICARDIS
Suy gan
Tclmisaxtan được thải trừ chủ yếu qua mật. Sự thanh thải bị suy giảm ở những bệnh nhân bị bệnh lý
tắc mật hay suy gan. Cần sử dụng MICARDIS thận trọng ở những bệnh nhân nảy.
Sorbito!
San phầm nảy có chứa 338 mg sorbitol trong mỗi liếu tối đa được khuyến cảo hảng ngảy. Do đó,
không nên dùng thuốc nảy ở những bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp là bất dung nạp
fructose.
Thuốc điều trị đái tháo đường
Ở nhũng bệnh nhân đải thảo đường có thêm một nguy cơ tim mạch, ví dụ bệnh nhân đái tháo đường
đi kèm với bệnh động mạch vảnh (CAD), nguy cơ nhồi máu cơ tim dẫn đến tử vong và tử vong do
bệnh tim mạch không được mong đợi có thể tăng lên khi diều trị với các thuốc lảm giảm huyết áp
như nhóm ARB vả cảc thuốc ức chế ACE. Ở những bệnh nhân đái tháo đường, bệnh động mạch
vảnh (CAD) có thế không có biếu hiện vả do vậy bệnh không được chẩn đoản. Bệnh nhân đái thảo
đường nến được đảnh giả vả chẩn đoán thỉch hợp, ví dụ biện phảp sảng lọc nhằm đánh giá ảnh
hướng của việc tập luyện trên tìm đế phảt hiện và điếu trị bệnh động mạch vảnh đồng thời trưởc khi
điếu trị với MICARDIS
Những chủ ý khác
Qụa những nghiến cứu về cảc thuốc ức chế men chuyến angiotensin cho thấy cảc thuốc ửc chế thụ
thể angiotensin bao gồm cả MICARDIS rõ rảng cho tảc dụng hạ huyết' ap kém ở những người da đen
so với những người có da mảu khảo, có thế do tỉ lệ cao người da đen tâng huyết ảp có tinh trạng
renin thẳp hơn.
Như mọi thuốc chống tãng huyết áp, sự giảm huyết áp quá mức ở những bệnh nhân có bệnh tim
hoặc tim mạch do thiếu máu cục bộ có thể dẫn đến nhồi máu cơ tim hay đột quỵ.
Tương tác thuốc
MICARDIS có thế lảm tăng tác dụng cùa những thuốc chống tăng huyết ảp khảo. Không thấy cảc
tương tảo khác có ý nghĩa lâm sảng.
Không có tương tảo đảng kế trên lâm sảng khi sử dụng đồng thời telmisartan với digoxin, warfarin,
hydrochlorothiazide, glibenclamỉde, ibuprofen, paracetamol, simvastatin vả amlodipine. Người ta
\ổ`
QỊ'Pỏ 1——1I
11
nhận thấy nổng độ đảy digoxin trong huyết tương tăng 20% (trong một trường hợp duy nhất tăng
39%), nên xem xét vìệc theo dõi nông độ digoxin trong huyết tương
Trong một nghiên cứu dùng kết hợp telmisartan vả ramipril đẫn tởi tăng 2,5 lần AUCO-u và C…… cùa
ramipril vả ramiprilat. Chưa biết được liên quan lâm sảng cùa quan sảt nảy.
Sự gia tăng nông độ lithium huyết thanh và độc tính có thể hồi phục được đã được ghi nhận khi dùng
chung lithium với cảc chất ức chế men chuyến angiotensin. Một sô trường hợp cũng đã được báo cảo
khi dùng chung với chắt đối kháng thụ thể angiotensin 11 kể cả MICARDIS. Do đó, nên theo dõi
nồng độ lithium trong huyết thanh khi dùng chung hai thuốc. `
Sử dụng dồng thời với các thuốc kháng viêm không steroid (như lá ASA ở liên cho tảo dụng kháng
viếm, các thuốc ức chế COX- 2 và cảc thuốc kháng viêm không steroid không chọn lọc) có khả năng
gây suy thận cấp trên những bệnh nhân bị mất nước. Cảo thuốc tảc dụng trên hệ renin— angiotensin
như telmisartan có thế có tảc dụng hiệp đồng. Những bệnh nhân dùng đồng thời cả thuốc kháng viếm
không steroid vả MICARDIS nến được bù nước đầy đủ và theo dõi chức năng thận từ khi bắt đầu
điếu trị kết hợp.
Tảo dụng chống tăng huyết ảp cùa cảc thuốc như telmisartan bị giảm do sự ức chế cùa các
prostagiandin giãn mạch đã được báo cáo trong quá trinh đỉếu trị kết hợp vởi cảc thuốc khảng viếm
không steroid.
Khả năng sinh sản.. thai ky và cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng các chẳt ức chế thụ thế angiotensin II trong suốt ba tháng đằu thai kỳ vả
không nên khởi đầu điếu trị trong giai đoạn thai kỳ Khi chẩn đoản lả mang thai, nên ngừng tức thì
việc điếu trị với cảc thuốc đối khảng thụ thể angiotensin I], và nếu thích hợp, nên bắt đầu sử dụng trị
iiệu thay thế. ,
Chống chi dịnh sữ dụng cảc thuốc ức chế thụ thể angiotensin 11 trong ba tháng giữa và ba tháng cuõi
thai kỳ
Các nghiến cứu tiến lâm sảng sữ dụng telmisaxtan không chỉ ra cảc ảnh hưởng gây quái thai, nhưng
cho thây độc tinh cho thai nhí.
Đã biết sử dụng các thuốc ức chế thụ thể angiotensin I] trong ba thảng giữa và ba thảng cuối thai kỳ
gây dộc cho thai nhì ở người (suy giám chức năng thận, thiếu ối, chậm côt hóa hộp sọ) và gây độc
cho trẻ sơ sinh ( suy thận, huyết’ ap thấp, tăng kali huyết).
Bệnh nhân nữ có dự định mang thai nên chuyến sang cảc liệu phảp điếu trị tảng huyết ap khác đã có
dữ liệu an toản được chứng minh sử dụng trong thai kỳ trừ khi việc tiếp tục sử dụng cảc chẳt đối
kháng thụ thể angiotensin 11 được cân nhắc là thật sự cân thiết. Khi phụ nữ được chẳn đoản là mang
thai, ngay lập tức dừng điếu trị vởi cảc chất đối khảng thụ thế angiotensin II và nến bắt đầu với một
trị lìệu thay lhế thich hợp.
Nếu có lỡ sử dụng các chất đối kháng thụ thế angiotensin 11 từ ba thảng giữa của thai kỳ, khuyến cảo
nên siêu âm kiếm tra chức năng thặn và hộp sọ. Trẻ nhỏ cùa những bả mẹ điếu trị với cảc thuốc đối
khảng thụ thể angiotensin II nến được theo dõi huyết ap thấp một cách chặt chẽ.
Chống chỉ định MICARDIS ở phụ nữ đang cho con bú vì hiện chưa rõ liệu thuốc có bải tiết qua sữa
mẹ hay không. Cảo nghiên cứu trên động vật cho thấy có sự bải tiết telmisartan vảo sữa động vật mẹ.
Khả nãng sinh sản:
Chưa thục hiện các nghiên cứu về kha năng sinh sán trên người.
Trong các nghiên cứu tiến lâm sảng, không quan sảt thắy ảnh hưởng nảo của MICARDIS trên khả
năng sinh sản ở cả nam giới và nữ giới.
l1'l
Ji
Ảnh hưởng trên khả nãng lái xe và vân hânh mảỵ móc
Không nghiên cứu về ảnh hưởng đến khả năng lải xe vả vận hảnh mảy móc. Tuy nhiếm khi lải xe và
vận hảnh mảy móc nên lưu y răng tình trạng chóng mặt hoặc ngủ lơ mơ có thế thỉnh thoảng xuất hiện
khi đang sử dụng thuốc điếu trị tăng huyết' ap
Tác dung phu
Nói chung, tần xuất tảo dụng ngoại ý được bảo cảo với telmisartan (41,4%) là tương đương với giả
dược (43, 9%) trong cảc nghiên cứu lâm sảng có đối chứng ở những bệnh nhân tăng huyết áp. Tẩn
xuất tác dụng ngoại ý không liên quan đến liếu vả không tương quan đến giới tính, tuổi hoặc chủng
tộc của bệnh nhân.
Dữ liệu an toản của MICARDIS trên những bệnh nhân được điếu trị để phòng ngừa bệnh lý và tứ
vong do tim mạch là tương đương ở những bệnh nhân tăng huyêt ảp.
Cảo tảc dụng ngoại ý liệt kê dưới đây được ghi nhận từ các nghiên cứu lâm sảng có đối chứng ở
những bệnh nhân tăng huyết' ap và từ cảc bảo cảo hậu măi. Liệt kê dưới đây cũng bao gồm các tác
dụng ngoại ỷ nghiêm trọng vả cảc tác dụng ngoại ý dẫn đến ngừng thuốc được bảo cảo trong ba
nghiên cứu lâm sảng dải hạn kéo dải 6 năm trên 21642 bệnh nhân điếu trị với teimìsartan để phòng
ngừa bệnh lý và tử vong do tim mạch.
Nhiễm trùng vả nhiễm ký sinh lrùng
Nhiễm trùng kể cả gây tử vong, nhiễm trùng đường tiết niệu (bao gồm vỉêm bảng quang), nhiễm
trùng đường hô hấp trên
Rối loạn hệ máu vả bạch hiuyết
Thiếu máu, tăng bạch cầu ải toan, giảm tiếu cằu
Rối Ioạn miễn dịch ~
Phản ứng phản vệ, quá mân
Rối Ioạn chuyển hóa và dính tịưõ’ng
Tăng kali huyêt, hạ đường huyết (ở bệnh nhân đải tháo đường).
Rối Ioạn tâm thần
Lo lăng, mât ngủ, trâm cảm
Rốiloạn thần kinh
N gât
Rểi Ioạn mắt
Rôi loạn thị lực
Rối !oạn tai vả tiền am
Chóng mặt
Rối !oạn lim
Nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh
Rối Ioạn mạch
Huyết' ap thắp, hạ huyết’ ap tư thế đứng
l—
ị .ỉ, y'ú. rm
Rối loạn hô hẩp
Khó thớ
Rối Ioạn đường tiêu hóa `
Đau bụng, tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, đây hơi, khó chịu ở dạ dảy, nôn
Rối Ioạn gan mật
Bất thường chức năng gan / rối loạn gan*
*Hầu hết các trường hợp bất thường chức nãng gan/rối loạn chức năng gan được thấy từ kinh nghiệm
hậu mãi với telmisartan trến bệnh nhân người Nhật Bản, iả đối tượng hay có cảc phản ửng bất lợi
nay.
Rối Ioạn da vả mõ dưới da , ` ,
Phù mạch (có gây tử vong), chảm, ban đỏ, ngứa, tăng tiêt mô hôi, mảy đay, phảt ban do thuôc, phảt
ban gây độc trên da, phảt ban
Rối Ioạn cơ …ng khóp
Đau khớp, đau lưng, co cơ (chuột rút ở chân), đau vùng xa (đau chân), đau cơ, đau gân (các triệu
chửng giông viếm gân)
Rối Ioạn thận vả đường niệu
Suy thận kê cả suy thận câp (xem Thận trọng và Cảnh bảo đặc biệt)
Rối Ioạn toản thân và tại chỗ dùng thuốc ,
Đau ngực, những triệu chứng giả cùm, suy nhược (ôm)
Xét nghiệm
Giảm hemoglobin, tăng acid uric mảu, tăng creatinine máu, tãng men gan. tăng creatine
phosphokinase máu (CPK).
Thông báo cho bác sỹ bỉểt các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Ouá liều
Thông tin về quá liếu ở người còn hạn chế. Bìếu hiện nổi bật nhất của quả liếu telmisartan là hạ
huyết áp và nhịp tim nhanh, chậm nhịp tỉm cũng có thể xảy ra Cần tiến hảnh điếu trị nâng đỡ nếu có
triệu chứng hạ huyết' ap. Telmisartan không bị loại bỏ ra khòi cơ thể khi chạy thận nhân tạo.
Dươc lưc hoc
Teimisartan lá thuốc có tác dụng khi dùng đường uống, đối kháng đặc hiệu thụ thể týp ATI của
angiotensin Il. Teimisartan chiếm chỗ của angiotensin 11 nhờ ải iưc cao với vị trí gắn kết của chắt
nảy tại thụ thể týp AT], lả vị trí gây ra những tảc dụng đã biết của angiotensin Il. Telmisartan gắn
kết chọn lọc vả kéo dải với thụ thể ATI. Te]mísartan không thế hiện hoạt động động vận tùng phần
tại thụ thể AT]. Telmisartan không cho thấy có ái lực vởi cảc thụ thể khảo, kể cả AT2 vả cảc thụ thế
AT kém điến hình. Chưa biết vai trò cht'rc năng của cảc thụ thể nảy (AT2 vả cảc thụ thể kém điến
hình), cũng như ảnh hưởng khi chúng có thế bị kích thỉch bới angiotensin 11, khi nồng độ chất nảy
tãng cao do telmisartan. Telmisartan lảm giảm nồng độ aldosteron huyết tương. Telmisartan không
ức chế renin huyết tương người hoặc chẹn các kếnh ion. Telmisartan không ức chế men chuyến
angiotensin. lả enzym gây giáng hoả bradykinin (kỉninase 11). Vì vậy thuốc không có khả năng gây
tác dụng phụ qua trung gian bradykinin.
Trên cơ thể người, một liếu 80 mg telmỉsartan có tảo dụng ức chế gần như hoản toản tãng huyết ảp
do angiotensin 11. Tác dụng ức chế nảy được duy tri trong 24 giờ và vân còn đảng kế cho đến 48 giờ.
Dươc đông hoc
Telmisartan được hấp thu nhanh, mặc dù lượng hấp thu có thay đổi. Sinh khả dụng tuyệt đối trung
binh của telmisartan khoảng 50%.
Khi uống cùng với thức ăn, diện tich dưới đường oong nồng độ trong huyết tương theo thời gian
(AUC) của telmisartan có thế giảm từ 6% (với liếu 40 mg) dến khoáng 19% (với liếu 160 mg). Nồng
độ huyết tương của telmisartan uống lúc đới hay cùng thức ăn sau 3 giờ là tương đương nhau.
AUC giảm ít thì không lảm giảm hiệu quả điếu trị.
Đã quan sảt thấy sự khảo biệt về nồng độ trong huyết tương theo gỉới tính, Cmax vả AUC oao hơn
tương ửng khoảng 3 lần và 2 lẩn ở phụ nữ so với nam gỉởi, nhưng khong ảnh hướng đến hiệu quả
Telmisartan găn kết nhiều với protein huyết tương (>99, 5%), chú yêu với albumin vả alpha-l acid
glycoprotein. l`hế tích phân bố trung binh ở trạng thải on định khoáng 500L. Telmisartan ohuyển hoá
bằng phản ứng liến hợp với glucuronide Chắt chuyến hoá không có tảo dụng dược lý
Telmisartan có đặc tính dược động học giảm theo lũy thừa 2 với nửa đời thải trừ cuối cùng trên 20
giờ. Nồng độ cực đại trong huyết tương và ở mức độ nhỏ hơn, diện tích dưới đường cong nồng độ
trong huyết tương theo thời gỉan (AUC) tăng không tỉ lệ với liếu điều trị. Không có bằng chứng liên
quan về sự tích lũy của telmisartan trên lâm sảng.
Sau khi uống (và tiêm tĩnh mạch), telmisartan thải trừ gần như hoản toản qua phân, phần lón ở dạng
không biến đổi. Dưới 2% liếu tiết qua nước tìếu. Độ thanh thải toản phần trong huyết tương (CLtot)
cao (khoáng 900 mllphủt) so vởi lưu lượng mảu qua gan (khoảng 1500 mlfphủt).
Người cao tuổi _
Dược động học của telmisartan không khảo biệt giữa bệnh nhân trẻ tuôi và cao tuôi.
Bệnh nhân suy thận
Nồng độ trong huyết tương thắp hơn trên bệnh nhân suy thận lọc mảu. Telmisartan gắn kết oao với
protein huyết tương trên bệnh nhân suy thận và không được loại trừ qua lọc mảu. Nửa đời thải trữ
không thay đôi ở bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân suy gan ' _
Nghiên cứu dược động học trên bệnh nhân suy gan cho thây có sự tăng sinh khả dụng tuyệt đôi lến
tới gân 100%. Nửa đời thải trữ không thay đôi trên bệnh nhân suy gan.
Nhóm đối tuợng trẻ em
Dược động học oùa hai mức liếu telmisartan được đảnh giả như là tiêu ohi phụ ở bệnh nhân tăng
huyết ap (n= 57) tuối từ 6 đến < 18 sau khi dùng teirnisartan lmg/kg hoặc 2mg/kg trong bốn tuần điếu
trị Tiêu chí dược động học bao gổm xác định trạng thái on định của telmisartan ớ trẻ em và thanh
thiếu niên, vả nghiến cứu những khảo biệt liên quan đến tuôi. Mặc dù nghiên cứu lả rất nhớ oho một
đảnh giả có ý nghĩa về dược động học ở trẻ dưới 12 tuổi, nhin chung cảc kết quá là phù hợp vởi
những công bố ở người lớn vả xác nhận tính không tuyến tính oùa telmỉsartan, đặc biệt là Cmax
Các nghiên cứu lâm sâm:
Điều tri tăng huvết ao vô cân
Sau liếu telmisartan dằn tiến, tảo dụng hạ huyết áp dần xuất hiện trong vòng 3 giờ Nhìn ohung tác
dụng hạ huyết ảp hiệu quả nhất đạt được ở tuân thứ 4 sau khi điếu trị và duy tri khi điếu trị kéo dải.
Tác dụng chống tăng huyết áp bến vững iiên tục trong suốt 24 giờ sau khi dùng thuốc, kế oả 4 giờ
trước khi dùng liếu tiếp theo khi đo huyết áp lúc nghỉ ngơi. Điều nảy được khắng định qua đường
cong tỉ lệ nổng độ đảy/đỉnh luôn đạt trên 80% được thẳy sau khi dùng liếu 40 mg và 80 mg
teimisartan trong cảc nghiến cứu lâm sảng đối chứng với giả dược.
Có một khuynh hướng rõ rệt về mối Iiên quan giữa iiếu dùng và thời gian để huyết áp tâm thu trở về
mức ban đầu. Về phương diện nảy, cảc dữ lỉệu 1iến quan đến huyết áp tâm trương thì không nhất
quản
Trên bệnh nhân tăng huyết ảp, telmisartan có tác dụng lảrn giảm oả huyết ảp tâm thu vả tâm trương
mả không ảnh hưởng đến nhịp tim. Tác dụng hạ ảp oùa telmisartan là tương đương với cảc thuốc
điếu trị tăng huyết áp như amlodipine, atenolol, enalapril, hydrochlorothiazide, losartan, lisinopril,
ramiprỉl vả valsartan.
Nếu ngừng điếu trị bằng telmisartan, huyết ảp sẽ dần dần trở lại giá trị ban đằu trước khi điếu trị
trong vải ngảy mã không có hìện tượng tăng huyết áp dội ngược.
Trong oáo thử nghiệm lâm sảng, đỉếu trị bằng telmisartan oho thấy giảm đảng kế khối cơ thất trải và
chi sô khối cơ thất trái ở bệnh nhân tăng huyết' ap và có phi đại thất trải.
Qua các nghiên oứu lâm sảng với telmisattan đã cho thấy (kể cả oảc thuốc so sánh như losartan,
ramipril vả valsartan) có liên quan đến việc giảm có ý nghĩa thống kê protein niệu (bao gồm albumin
niệu vì thế và albumin niệu đại thế) ờ bệnh nhân tãng huyết áp vả bệnh thận do tiếu đường.
Qua oáo nghiên cứu lâm sảng trực tiếp so sánh hai thuốc điều trị hạ huyết’ ap oho thấy tỉ lệ ho khan ở
những bệnh nhân điếu trị với telmisartan thấp hơn đảng kể so với những bệnh nhân dùng các thuốc
ức chế men chuyến angiotensin.
Phòng ngừa bênh ly và tử vong do tim mach
ONTARGET (ONgoing Telmisartan Alone and ỉn Combination wíth Ramipril Global Enfpoint
Trial— Nghiên oứu đa quốc gia trong điếu trị telmisartan đơn trị liệu vả kết hợp với ramiprii) so sảnh
hiệu quả của telmisartan, ramipril vả kết hợp giữa telmisartan vả ramipril trên 25620 bệnh nhân từ 55
tuồi trở lên có tiến sử bệnh động mạch vảnh, đột quỵ, bệnh mạch máu ngoại biên, hoặc đải thảo
đường oó tốn thương cơ quan đioh (ví dụ. Bệnh võng mạo, phì dại thất trái, albumin nỉệu vi thế hoặc
đại thế), lả những dẳu hiệu tiêu biếu của những bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao.
Bệnh nhân được chọn ngẫu nhiến vảo một trong ba nhóm điếu trị sau đây: telmisartan 80mg (n =
8542), ramỉpril lOmg (n = 8576), hoặc nhóm kêt hợp telmỉsartan 80mg vả ramipríl lOmg (n = 8502),
và được theo dõi trung bỉnh lả 4,5 năm.
Tiêu chí đảnh giả ohinh là một tổ hợp oùa tử vong do bệnh lý tim mạoh, nhồi máu oơ tim không gây
tử vong, đột quỵ không gây tử vong, hoặc nhập viện do suy tim sung huyêt.
Tuân thủ điếu trị tốt hơn ở nhóm telmisartan so với nhóm sử dụng ramípril hoặc nhóm dùng kết hợp
telmisartan vả ramipril, mặc dù dân số nghiến cứu đã được sảng lọc trước cho việc dung nạp điếu trị
với thuốc ức chế men ohuyển (ACE-inhibỉtor). Phân tích cảo tác dụng ngoại ỷ dẫn đến ngừng điều trị
vĩnh viễn vả cảc tác dụng ngoại ý nghiếm trợng cho thấy ho vả phù mạoh được bảo cảo ít hơn ờ
những bệnh nhân điếu trị với telmisartan so với những bệnh nhân điếu trị với ramipril, ngược lại,
huyết ap thấp được báo cảo thường xuyên hơn ở nhóm điếu trị với telrnisartan.
Telmisartan có hiệu quả tương tự với ramipril trong việc lảm giảm tiêu chí chính. Tỷ lệ tiếu chí chinh
lả tương đương ở nhóm dùng telmisartan (16,7%), ramipril (16,5%) và telmisartan kết hợp với
ramipril (16, 3%). Tỷ lệ nguy cơ ở nhóm dùng telmisartan so với nhóm ramipril là 1,01 (97, 5% Ci
0,93— 1,10, p (không thua kẻm)— 0 ,0019). Đã thấy hiệu quả điếu trị kéo dải sau khi đỉếu ohinh sự
khác biệt về huyết áp tâm thu tại thời điếm ban đầu và suốt thời gian sau đó Không có sự khảo biệt
trong tiêu chí chính vê tuổi, giới tính, chùng tộc, cảc điếu trị ohuẩn hoặc bệnh tật đang mắc phái.
Đã thấy telmisartan có hiệu quả tương tự với ramipril trong nhiếu tiêu chỉ phụ được cụ thể trước, bao
gồm một tổ hợp của tử vong do bệnh 1ý tỉm mạch, nhồi mảu cơ tim không gây tử vong, và đột quỵ
không gây tử vong, tiêu chí chính trong nghiên cứu tham khảo HOPE (The Heart Outoomes
Prevention Evaluation Study) là nghiên cứu xảc định hiệu quả của ramipril so với placebo. Tỷ lệ
nguy cơ của telmisartan so với ramipril cho tiêu chí chính trong ONTARGET là 0,99 (97,5% CI 0,90
— 1,08), p (không thua kém ) — 0,0004).
Kết hợp telmisartan với ramipril không hiệu quả hơn dùng telmisartan hoặc ramipril đơn trị liệu.
Thêm vảo đó, có một tỷ lệ cao hơn đáng kể của hiện tượng tăng kali mảu, suy thận, huyết ảp thắp vả
ngất (xỉu) khi dùng kết hợp. Do vậy không khuyến cáo sử dụng kết hợp telmisartan vả ramipril ở
nhóm bệnh nhân nảy.
Dữ liêu trên trẻ em
Hiệu quả hạ ảp của hai mức liều telmisartan đã được đảnh giả trên cảc bệnh nhân tãng huyết ảp tuổi
từ 6 đến dưới 18 tuối (n= 76) sau khi dùng telmisartan lmg/kg (n= —30 được điều trị) hoặc 2mg/kg
(n=31 được điếu trị) trong bốn tuần điếu trị. Sau khi hiệu chỉnh những ảnh hưởng của nhóm tuổi và
cảc giá trị huyết ảp tâm thu (SBP) ban đầu, đã quan sảt thấy sự thay đổi huyết ảp tâm thu trung binh
so với mức ban đầu (mục tiêu chính cùa nghiên cứu) là 8,5mmHg ở nhóm dùng telmisartan 2mg/kg,
vả —3,6mmHg ở nhóm dùng telmisartan lmg/kg. Sự thay đối huyết ảp tâm trương được hiệu chinh
và loại trừ ảnh hưởng oùa placebo so với mức ban đầu tương ứng là 4,5mmHg vả -4,8mmHg ở
nhóm telmisartan lmg/kg vả 2mg/kg. Thay dối nảy lả phụ thuộc vảo 1iều. Nhin chung tính an toản
được xem là tương tự như ở người lớn.
Bảo guân , ` .
Bảo quản thuôo trong bao bì đê trảnh âm. Bảo quản dưới 30°C
Trình bùỵ
Hộp 3 ví x 10 vỉên nén 40mg hoặc 80mg.
Han dùng, '
48 thảng kê từ ngảy sản xuât
Sản xuất bởi
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG
Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRỰỚC KHI DÙNG
NỄL CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÔI Ý KIÊN BÁC SỸ
MlCTABIG/Z3IOM '
TUQ cuc TRUỞNG
p. TRUỒNG PHÒNG
*AJỪW quy Jfẫìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng