›'_J
Mẫu nhản hộp 3 vi x vi 10 viên
Kích thước
Mảu sắc
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dâuzi.ĩ..J…Q.LJ…aềiểắỗ
:Mibezin 10 mg
: 95 x 45 x 25 mm
: như mẫu
95mm
_ Mibezin iO…g
Hộp 3 vi x vi 10 viên nén
.—
@
CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN -DẺRHAPHIRM
Lô B. Đường 86 ². KCN Đỏng An. Binh Dương. Việt Nam.
Ổ’l’Ẻ/Ắ3g
45mm
mm,
TIMVOIỔ .
Migdh oũmnư
ciiợn,uđngeiim.ư:dhgmfig
ung …. no: tụ.. tn cu nc Xin nu mx9…duủm…m
…
Đinqiiùindlờiờ.Mũả Trùntnúng
Tưudiuhcơnờ
sĐK~Hq No-
otxnhnnníu
7°W
_ …tOn'igltũh
Mibezin ……
3 blisters x 10 tablets
HASAN - DERUAPNARI JơNT VENTURi 00. LTD.
Lot B. Dong An i… Park. th Duong Pminoo. Viotnam
~ Mtg. Date:
- Exp Dato~
Số io SX - Batch No.:
NSX
HD
IAmhemor'upoctlcntm
Stomhndryplooo.bduffl°G
P…lromitơtt.
KIIPMƯMUM
_ 7.70mg
……,tOmgzhc
. ………IWI
- Inđ '
… … It _ II
“Mn. Rndoniohliy Iio ondonờholot
Mẫu nhãn vi10 viên : Mibezin 10
Kích thước
Mảu sắc
: 41 x 92 mm
: như mẫu
ụw²“w 1'>“ Ì~… ỞỂM’”
“`“ ỵli®Ĩ…~° “.oet'Ậ“ \ÙỔg
Ăvn.
NGTY
.iEii Hiiiil
iDOANi
. SA!
iiiAPiiAiii
~iii-i N
140 x 200 mm
Hường dẩn oử dụng thuốc
Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trườc khi dùng
Mibezin
Viên nén
Thùnh phln
Hoạtth:
MIBEZIN 10 MG: Kém giưconat 70 mg (tương
dương vời 10 mg kẽm).
MIBEZIN 15 MG: Kẽm gluoonat 105 mg (tường
dương vời 15 mg kẽm).
Tủ duợc: Lactose. Microcrystailin cellulose. Natri
croscarmellose. Povidon. Tinh bột ngờ. Aerosỉi.
Magnesi stearat.
Dược iực học
- Kẽm lẻ một thânh phản khòng thể thiếu cũa
metalloenzym trong cơ thể. Kèm cán cho quá
trinh tống hợp protein. ADN. ARN vờ dóng vai trò
cấu trúc của ribosom vả mâng tế bảo. Kẽm tham
gia vao quá trinh Vận chuyển oxy vả chống lại
các gốc tự do. Kẽm giúp mau iảnh vết thương.
giúp duy tri tõc dộ táng trưởng binh thường,
hydrat hóa lán da. tăng cường vi giác vả khứu
giác. Kẽm tác dộng như 1 phấn khong thể thiếu
trong nhũng enzym quan trọng trong chuyển hóa
protein vù carbohydrat.
Kẽm dóng vai trò oơ bản trong chuyển hóa tế bảo
vả tảng cường sửc dẽ kháng của chủ thể vời
những bệnh nhiếm trùng. Trong bệnh Wilson. ion
kẽm ức chế hấp thu đóng trong chế do ản bảng
cách giảm tống hợp metaiiothionein. một protein
gắn kim ioại trong niêm mẹc ruột Protein nảy
gản vời kim loại. kể cả dỏng. tạo thảnh hợp chãt
khòng doc khòng dược hẩp thư nhưng dược thải
trừ qua phân.
Bổ sung kẽm cải thiện khả năng miền dich. sự
phát triển của hệ sinh dục va sự hoạt dộng binh
thường cùa tiên Iiệt tuyến. Thiếu kẻm cũng ảnh
hưởng trưc tiếp dến dường tieu hóa như bờ bân
châi ruột bị suy yếu. nhiễu ioạn tinh thấm cùa
ruột. Bổ sung kẽm cải thiện việc vện chuyển
nước vả chẩtdiện giải qua niêm mạc ruột.
Dược dộng hoc
~ Sư hấp thu kẻm phụ thuộc pH. hấp thu kém qua
dường tieu hóa (20 — 30%). chuyển thènh kẽm
chiorid hòa tan dườc tác dụng của acid dạ dảy.
Kẽm dược dư trữ ở gan vù cơ xương. nỏng do
trong huyết tương khờng phán ánh dáy dù tinh
trạng kẽm trong cơ thể. 55% kẽm gản vời
albumin. 40% gán vời alpha 1-macrogiobuiin.
90% kẻm được thâi trù qua phân. lượng nhỏ trong
nước tiểu vả mô hời.
Chldlnh
- Ph6i hợp vời dung dlch bù muối nước (ORS)
trong diêu tri tiêu chảy. dặc biệt iả cho trẻ em từ 2
tháng tu6i dến 5 tuốt.
- Bổ sung kẽm trong oác trường hợp:
+ Bệnh còi xương, chậm tăng trường ở trẻ em.
+ Phụ nữ mang thai vả bè mẹ dang cho con bú.
+ Chế dộ ản thiếu cân bằng hoặc ăn kiệng.
+ Đản ong tren 40 tuỏi giúp tránh nguy cơ phi dại
tuyến tiên liệt.
- Điêu tri thiếu kẻm trong các trường hợp:
+ Suy dinh dường. r6i ioạn tieu hóa. suy nhược.
nhiếm trùng tái diẽn.
+ Các tốn thương ngoai da: viêm da dảu chi do
đường ruột. khô da. vết thương chậm lanh. da bị
sửng hóa. khờ ráp, dẽ dị ứng, chèm. da dảu có
gảu. ioạn dường móng.
+ Kẻm phõi hơp iảm tăng tác dụng cũa Vitamin A
trong diêu trị mụn trứng cá iau nảm. khó mảt, Ioét
giác mẹo. quáng gá.
Llểu dùng vì cách dùng
- Điêu tri tiêu cháy: nen bổ sung kẽm sờm khi bi
tièu cháy.
Đối tượng Llẻu lượng
Trẻ < 6 théng tuổi 10 mgl 1ián/ 1ngèy.
trong 10~14 ngảy
Trẻ z 6 tháng tuõi 20 mg] 1iản/ 1 ngảy,
trong 10-14 ngùy
~ 86 sung như cáu hang ngảy: tùy theo iứa tuỏi. bổ
sung theo bảng dười đáy:
PHÓ cuc mường
JVMM Văn fflanổ
Để thuốc XlW
140 x 200 mm
Hường dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dăn sử dụng trưđc khi dùng
Đổi tượng Tuổi Nhu cẩu kẽm (mg)
So sinh < 1 5 mg
Trẻem 1-10 5-10 mg
Nam z 11 15 mg
Nữ 2 11 12 mg
Phụ nữ mang thai 20 - 25 mg
vá cho con bú
~ Điêu tri thiếu kẽm: theo chidinh của bác sĩ.
Chống chi dlnh
- Quá mãn vời bất kỳ thènh phán nao của thuốc.
- Bệnh nhân có hội chứng porphyrin.
Tác dụng không mong muốn
— Tác dụng phụ của kẽm tren dường tieu hóa bao
gỏm dau bụng. khó tiêu, buôn nờn. nòn mửa. tieu
chảy. dau dạ dảy. Nhũng triệu chứng nây có thể
giảm nểu dùng thuốc trong bữa ản.
- Dùng kẻm kéo dâi có thể gây thiểu dỏng. thiểu
máu nhược sác, giảm bạch câu trung tinh.
Thận trọng
— Cân theo dõi số lượng các loai tế bảo máu vả
choiesteroi huyết thanh dễ phát hiện các dấu
hiệu sờm của thiểu dóng.
- Uống Mibezin cách xa các thuốc có chứa. sắt.
dõng khoảng 2-3 glờ dể ngản ngừa tương tác có
thể xảy ra lảm giảm hấp thu thuốc.
Tương tác thuốc vù các dgng tương tác khác
~ Sư hấp thu kẽm có thể giảm bời sự bổ sung sát.
penicillamin. nhũng chế phấm chứa phospho.
tetracyclin. sự bổ sung kẻm Ièm giảm hấp thu
dóng. tiưoroquinoion. sắt. peniciiiamin,
tetracyclin.
- Phytat có trong ngũ c6c. ngờ, dậu vả gạo, casein
trong sữa ức chế sự hấp thu kẽm. Acid hữu cơ
nhưcitrat trong thửc ản có thể tăng hẩp thu kẽm.
Sửdụng cho phụ nữ có thai vù cho oon bú
Thưốc có thể dùng cho phụ nữ mang thai vả cho
con bú. bốsung nhu cảu hang ngay theo chidlnh
cùa bác sĩvâ không dùng quá iiẻu chidịnh.
Tủ:de ct'nthuốckhl la xevùvủhờth máymóc
Thuốc khờng ánh hưởng đẽn khả năng vận hảnh
máy móc hay iái tau xe.
Quá iiẻu vù cách xửtri
- Độc tinh cấp cùa kẽm xáy ra sau khi uống: bưôn
nờn, nòn mửa. sót. suy hô hấp.
~ Dùng iiẻu lờn trong thời gian dâi lảm suy giảm
chủc năng miễn dich vè thiếu máu.
- Céc triệu chưng hạ huyết áp (chóng mặt. ngất
xiu). bệnh vảng da (vèng mắt hay da). phù phỏi
(đau ngưc. hay khó thờ). ản mòn vè viem mùng
nháy miệng vả dạ day. ioét dạ day cũng đã dược
báo cáo.
- Cán tránh dùng các chất gay nờn hoặc rừa dạ
day.
- Nen sửdụng chẩt iùm diu viem như sữa. các chất
carbonat kiêm. than hoạt vè các chất tạo phức
cheiat.
Trinh bèy: Hộp 3 vĩ x vi 10 viên nén. VIA! - PVC.
Bâo quân: Nơi khờ, dười 300. tránh ánh sáng.
TIẻu chuẩn: Tieu chuẩn cd sờ.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
i.ưu ý
Không dùng thuốc quá hẹn dùng ghi tren bao
bÌ.
Không dùng thuốc quá liêu chỉ dlnh.
Thờng báo cho bác sĩ những tác dụng khờng
mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
Nếu cân them thờng tin, xin hỏi y' kiốn bác sĩ.
Ẩ
GfflIl
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DERIIAPHARII
Lo B. Đường số 2. KCN Đõng An. Binh Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tảm tny của trẻ em J
›f"
i
n
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng