Kích thước
… - … Mẫu nhăn hộp 5vĩx vỉ5 viên : MIBEVIRU 200 mg
:100x48x35mm
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
CỤC QL'ẨN LÝ DƯỢC
… A I ._
ĐIA PHE DLYE. 100 mm
_ 35 mm
ị Lã đùuzâgJ†…l…j…l.
L909£6
ll.LOLS
Mibeviru 200mg
Hộp 5 vỉ x v15 viên nén
@
Aciclovir 200 mg
CTY TNMH LIẺN DOANH HASAN ~ DERIIAFHARM
Lô 8, Duờng số 2. KCN Đõng An. Binh Dương. Việt Nam
.,
MibeVifu .ẾOỦLÙQ Hộp 5 vì x v15 wên nén
Thảrih phăn:
Aciciovư… ....200 mg
Táduợc… . vdi vien
cni up…. ch6ng chl dlnh, Liẽu dùng.
Cich dùng, 'I'umg Mc. ThỊn uọng, Tic
dụng phụ: Xin dọc hương dln sủ dưng.
Bảo quán nol khó. dưới 30°C. Tránh inh sing
Tiêu chuẩn: USP 30.
SĐK-Rog No
aé xA Thi TAY vnẺ em
aoc KỸ Hườue DẨN sử 00… Taudc
K… nủum
Mibeviru 200mg
5 blisters x 5 iabiets
m
› r
Aciclovir 200 mg
HASAN - DEFWAFHARM JOINY VENTURE CO. LTD.
Loi B. Dung An induslnal Pak. Bmh Dưong Piuvmce. anam
MibèVil'U 200 mg 5 blisiers x 5 iablets
Compouiũonz
Aciciuvir… .. … 200 mg
Excipienis . .. q s1 iahlet
lndlcuilons. Dougo nnd Admlnhiruiun,
Contrlindlcltlcuo. intuodlmn. Sldo
… lnd mr pmamlonn: Fiead
mreiuliy me enclnud IenibL
Siem … u dry place, below 30'C.
Protect hom Iighi
Spaciiicntion: USP 30.
KEEP M ư REACH OF CHILDREN
HEAD THE DIRECTIOMS CAREFULLY
BEFOREUSEI
J' ’
/…'
.Ự
’. o”/ \“
~.3_\
. ! z `i`Ưự`j"
' iL -`- -
LÍ Lg A3 *" ỀJỄ.
ỹ r ( !
_aưhAíih
'ÀẹzềuẩF_/l/
48 mm
ẤiTg
AQ»ị._l_ .J_ ;- .
J/
I.
1 \ ~,IẬ`
i
”C`vìfJẵ
` .`_` MH
/
`\4,4
~~ "_IẠ1 \\ /
TỔNG <;1Ẩm nộc
DS:ÌỈJần í-llìnli. JỈiJ'c'ny
Mẫu nhãn vi 5 viên : MIBEVIRU 200 mg
Kích thước : 40 x 92 mm
Mảu sắc : như mẫu
TỐNG glÁM DỐC
DS:ểuỉn ỆiỔfìriÍi ~7ủiởnỵ
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
Mibeviru
Ri Thuốcbtntheođơn
Thùnh phấn
~ Mỏi VIẺH nen MIBEVIRU 200 mg chưa 200 mg ac:clovư
— Mỗi vien nèn MIBEVIRU 400 mg chưa 400 mg amclovư.
Tả duoc: Avucel, Natri giycolat siarch, PVP K30, Magnesi
siearat. Aerosii.
Đic tinh dược iưc học
- Ac1clovư lá mòi chãt tuong tu nucleosid. có tác dung chon Ioc
tren té“ bảo nhiếm virus Herpes. Đế có tác dung ac:clovir phải
dưcc phosphoryl hóa thảnh dang có hoat iính lè aciclovư
tnphoSphat. Aciclovirtriphosphat ưc chẽtỏng hop DNA của virus
vá sự nhân len của vưus rnả khóng ảnh hưởng gì dển chuyển
hóa của tế bầo binh thuờng.
- Tác dung cùa acuciovir manh nhấttrên vưus Herpes simplex typ
1 (HSV - 1) vả kèm hơn ở vưus Herpes simplextyp 2 (HSV — 2),
virus Varice/Ia zoster (VZV). tác dung yếu nhất tren
cyiomegalovurus. Trong quá trinh diẽu tri dã xua't hiện mot số
chủng kháng thuđc vả virus Herpes simplexinẽm ần trong các
hach khong bi tieu diệt.
- Acuclovir có tác dụng i61 trong diéu in viem não thổ nậng do virus
HSV —1.giámilietừ vong từ 70% xuống còn 20%. Trong một số
người bẻnh dưoc chũa khỏi. các biển chứng nghiêm trong củng
giảm di. Thể wém mâng nâo nhe hơn do HSV — 2 củng có lhể
diẽu tri tốt vời acưclovir.
Đi:: tinh dược dong học
- Sinh khả dung dường uõng cùa acnciovư khoảng 20°»b (15 —
30%). Thủc an không lám giâm sư hấpthu của thuốc.
~ AchIovư phán bo“ rong trong dich củacơ thẻ vả các cơquan như:
Náo. thán. phổi, ruột, gan, 1ách. cơ. tử cung, niêm mac vả dich
ám dao. nước mát, thủy dich. tinh dich. dich não tùy. Lien ke'i vời
protein thẩp (9 - 33%). Thời gian dat nóng do dinh trong huyêt
iường lá 1 .5 — 2 giờ dõi vờn dường uống.
~ Thời gian bán thăi cùa thuốc ở người Ion khoảng 3 giờ. ở trẻ em
iứ 2-3 gIÒ. ở trẻ sơsinh 4 giờ. Mòt iuung nhỏ ihudc ducc chuyển
hóa ò gan, còn phản iờn (30 — 90% hẻu) dươc dảo ihải qua than
dười dang khong biển dối.
* Chldinh
~ Điêu … khời dãu vá dự phòng tải nhiêm virus Herpes sưnpien typ
1vả 2 ở davá niêm mac. Viérn nâo Hemes snnplex.
~ Điêu in nhiẽm Hefpes zoster (bệnh zone) căp tinh. ZOna mải.
viem phđi do Herpes zosterờ người lờn.
- Điểu tri nhiẻm khòidấu vè lái phát nhiẽm Helpessinh duc.
- Thùy dáu xuất huyết. thủy dậu ờ người suy gièm rmén dich, thùy
dau ở trẻ sơ sinh.
Liẽu lượng vì cách dùng
Diêu tri bảng aciciovnr phải duoc bằt dãu cảng sdm cèng tò't khi
có dá'u hiêu và triệu chưng bẹnh.
Diíu trị do nhlẽm Hemes almplex
— Người lờnt 200 mg x 5 lãnlt ngáy (ở người suy giảm miền dich
400 mg). cách nhau 4 giờ, dùng trong 5 — 10 ngây.
~ Trẻ em duời 2 tuối: Nửa Iiéu người lờn. Trẻ em trẻn 2 iuổr Bảng
néu nguời ion.
Phòng tái phát Herpes simplex cho bệnh nhân suy giảm miẻn
dich. người ghép cơ quan dùng thuốc suy giảm muẻn dich. người
nhiẻm HIV. người dùng hóa Iiẹu pháp:
~ Nguòi ldn: 200—400 mg x 4 Iấnl ingáy.
- Trẻ em duờn 2 tuổi: Nữa Iiéu nguời lờn. Trẻ em trén 21uổi Bảng
Wèn nén
Iiẻu người iờn.
Dléu m thú y dặu vả zona
- NgUÒ1 iờn: 800 mg x 5 iãn/t ngây. trong 7 ngáy.
~ Trẻ em: Benh vancella, 20 mg/kg thể trong (tòi da 800 mg) x 4
lánl 1 ngảy, trong 5 ngáy hoảc: Trẻ em dười 21u6n: 200 mg x 4
Iản/ ingáy Trẻ em từ 2 - 5105i:400 mg x 4lản/1ngáy.Trè em
tren 61u6t: 800 mg x 4lân/1ngảy.
Vởi người bénh suy ihụ’n
Bénh nhuèm HSV hoac Varicella zoster. iiéư như người binh
thường song cán luu ỷ:
~ Do ihanh thải creatinin 10- 25 mllphút: Cách 8 giờ u6ng mộtlản.
~ 00 thanh lhảl creatinin dười 10 mi/phútz Cách 12 giờ uống mói
lăn,
Chốngchi dlnh
Oua mấn cảm vời bát kỳ thảnh phẩn nảo củathuò'c.
Thântrong
Thận trong vời người suy than. iiéu dùng phãi diéu chinh theo 00
thanhthảncreahmn.
Tic dung phụ
Dùng ngản hạn. có thể gặp buõn n0n. n0n. Dùng dải hạn (1
narn) có Ihê gặp buón nôn. dau bung. tieu chầy. ban. nhũn dấu
(< 5% người bệnh).
Tương ta'c thuốc
~ Dùng dõng thời aciclovir vá zidovudin có thể gay trang thái ngủ
iưn, lơmol
~ Prcbenecid iảm giám d01hanhthảicủa aciclovir.
~ Amphoteucin vè keioconazol iam tang nieu lực chống virus cùa
acmiovư
Phụ nũcó thli vi cho con bú
Chinên dùng aciclovưcho nguời rnang thai khi iơi ỉch diéu tn hon
hẩn rủi rocòihể xảyravờn bâothai.
~ Thuốc dươc bâi tiết qua sủa mẹ. nèn lhán irong khi dùng cho
ngưò1choconbú.
Lil xe vì via hình míy móc
Chưa có nghiên cưu tac GOng củaaciclovưtờv khả nang iải xe vả
vản hènh mảy móc;
0ui llGuvâ cách xừtrl
~ Trieu chúng Có kẽt tủa trong 6ng than khi nóng dộ irong dng
thán vưoi quá dò hòa tan 2.5 mglmi. hoặc khi creatinin huyết
thanh cao. suy than. trang thái kích lhich. bón cnón. run. co giật.
dảnhtró'ng ngưc. caohuyẻ'táp. khótiểutiện.
- Diều tn: Thẩm iách máu cho dển khi chưc nâng thận phuc hói,
ngung thuóc. chotruyẽn nườc vè diệngiái.
Trinh bảy: H0p 5 vi x v15 vièn nẻn. VỈAI - PVC.
Bảoquản: Nơi «no, dười 30 °C. Tránh ánh sáng.
Tiêu chui… USP ao.
Han dùng: asmang kê tửngảy sản xuãi.
Lưuy'
Không dùngthuốc quá hụn dùngghltan baobì.
Dùng thuốc theo chi dinh cùa bác nĩt
Nếu cln thủ… thòng tin. xln hòlý kli'n bíc oĩ.
Thông háo cho btc sĩ nhửng tic dụng khờng mong muốn găp
phải khi sử dụng thuốc.
'Illlllllllllll
`'IIIIIIIIIIIIV
CTY TNHH LIÉN DOANH HASAN ~ DERMAPHARM
Lò B. Đường số 2. KCN Đóng An. Binh Dương. Việt Nam
"(_)C
_.
Ư
².4
..nu.unaun..
`"C
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng