Mãu nhãn hộp 3 vi x vi 10 vièn : Mlbetel plus
Kich thước : 110 x 30 x 73 mm
Mảu sắc : như mău
'
BxặiúríĩỂ 30mm V `
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT =mơdxa- ou
' ỉ-'ă'N°erìxsẩẵẵ
Lân aa…AíZ.n…Ọá…Maiả
; ~ ~
Ế; ễẽỄ ẫ ỉễ
Rmemem Ễẫẳ ễẵỀ R; -ẫẽ ẫẵẵ
ệ~ậ …… …~~
, ỉẵạ ° ẻị. Ế '
s . no. ' .gg a
Mibetel Plus … Mibetel Plus ~~Ể …
Teimisartnn 40 mg Teimisartan 40 mg E
HydrodoroWazid 12.6ms Ẹg gịg Hydrodtiorothiazide 12.5 mg gẸ F S
?; Ễ= 83² $ "
Ê Ễ ì_ẹ ẵỉ
ảặ …ẩe ỉị ịỄ
ẽ; ỆỆ- ắẽễ
Ễì ~ẽị ỄỄ ịầắf
—Ệ ²ỄỂẵ ạ… u.;ặẻ
ẳs Ễẫ”ễ ị“ ẫ'ĩgễ
ẵẻ .ẻ. ảẵ aầ~ẻ
.LillillUlllli
Mẫu nhăn vĩ … vỉên : Mibetel plus
Kích thước
Mảu sắc
:67x105mm
:nhưmẫu
105
/“Í_Ơ ;; / P
\ \ \
,/ \ ` JF\l
\ /
L
\\ \ \ ÍÍỰ/
\
)
x/xjj
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Mibetel Plus
` Rx Thuốc bún theodơn VIOn nén
Thinh phln
… HoothI: 40 mg Tolmisannn vù 12.5 mg Hydrocloroihiazid.
- TI duvc: Mannìtol. Avicei. Namhydroxyd. Povidon. Natri slarch
glycoiat. Sấi oxyd dõ. Sắt oxyd vùng. Aerosil. Magnesi stemi.
Tluh chít dược lý
Mibetel pius lẻ một thuốc phới hợp bờl mot thuốc d& khtng Ihư
mẻ angiotensin n (Teimisarm) va moi inu6c lơi ti6u thiazid
(Hydroclorothiazid). Sư phổi hợp những mm… phản nay có iác
dung ch6ng ung huydi ápc0ng lưc lAm giãm huy61 áp ở múc do
ion nm so vdi chĩdùng mõithânh phấn dơn lè.
ĐỔI: Ilnh … m học
…
- Telmisarian lù một chất dối kháng dặc hiệu của thư thể
angiotensin II (loni AT.) 0 cơ trơn mm mach vù iuyđn ihượng
thận. Angioiensin II lả chát gay co mach. kich ihich vò thương
mu t6ng hơp vù giùi phóng aldosieron. kich mich tim.
Aldosleron lâm giảm bùi Mi natri vù mng DAi tlểi kali ờ mẸn.
Telmisaftan ngAn cản gấn chủ yểu angictensin Il vèo mu mẻ AT.,
gAy giAn mạch vá lùm gièm tác dung cùa aldosieron.
… Các chủ dối kháng ihu thể angiotensin II khóng úc chẽ giáng hỏa
bradykinin, do dó kh0ng gây ho khan dai dẻng, VI vey các chầi
dõi kháng mu thđ angiotensin Il dươc dùng cho những người phải
ngửng sử dung thuốc ức chẽ ACE vl ho dai dấng,
m…
Hydrocloromiazid lù ihuơc lđl Mu nhóm ihiazid lèm lãng bải !i6l
natri clorid va nước kòrn theo do cơ chế ức chế lái hãp thu các ion
nam vù clorid ở 6ng lượn xa. sự bâi 116! các chẩi dien giải khúc
cũng tlng. dac biet iâ kali vè magnesi, còn calci thì giảm.
Hydrocloroihiuzid cũng lem giùm hoai tinh carbonic anhydrase
nen lùm tang bùi Mi bicarbonai nhưng tác dung nây thường nhỏ
s2v0i tác dung bèi tiết cr vả khong lám lhay dõi dáng kẻ pH nươc
ti u.
Hydrocloroihiazid có iác dung he huyết áp. do giấm ihẻ ibh
nuyít iuong vả dich ngoai báo iien quan dển sư bái niệu nam.
Sau dó. irong quá lrhh dùng thuốc. iác dung he huyẽt Ap tùy
thuoc vùo sư giấm sức cản ngoai vi. th0ng qua sự lhich nghi dln
cũa các mach mlu inJờc tinh imm 0ỉảm nóng 00 Na'. VI vey. …:
dung ha huyết áp của Hydroclorothiazid thể hiện chệm sau 1-2
tuân. túc dung lơi liếu xảy ra nhenh có thể ihểy ngay sau văi giờ.
Hydrocioroưviazid lam tăng 141: dung của các thuốc ha huydi áp
khác.
chfnh dwcđỏna hoc
Ieimtamam
— Teimisansn oược hẩp thu nhanh qua dường liệu hóa. Sinh khả
dụng tqut dõi dường uống phu ihuộc vâo liéu dùng: khoáng 42%
sau khi u6ng iiéu 40 mg vả 58% sau khi u6ng Iiéu 160 mg. Thửc
In lèm giim nhe sinh khi dung cùa Teimisanan (giăm khoảng
6% khi dùng Ii6u 40 mg). Sau khi u6nọ. nóng 60 thuốc cao nhẩi
irong hưyểtiương datdược sau 0.5-1 giờ.
Hơn 99% Telmisarian gấ.n vèo protein huyđt tương. chủ yđu vùo
albumin vân,-acid giyooprolelm Thể llch phản bố khoảng 500 IIL
Sau khi u6ng Toimisarian. hâu hdi lióu dã cho dươc thải w dươi
dang khỏng dõi iheo dường mệt vảo phAn. chỉ một lương rãi li
(dưdi 1%) thâitn'i qua nườciiổu. Nửa dời ihải trù cũa Telmiman
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc kh! dùng
khan 24 giờ. lỷ lệ dây dlnh eủa Telmisarian vảo khoăng 15-
²0%.
- Telmisanan dươc chuan hóa thánh dang lien hơp
acyiglucoronid kh0ng hont iinh. duy nhđi ihấy trong huydl lương
vánươctiđu.
- Dươc dOng hoc o iri em dươi 18 tuói ohưa ơược nghien củu.
Kh0ng có sư khác nhau vẻ dược dộng hoc ờ nguời cao lu6i vù
nguoi duoi 65 mù.
Kh Ong cún chỉnh liGu ờ bỌnh nhtn suy ihAn nhẹ vé 1an bhh.
- Suy gan: nõng do Teimisaltan trong máu iang vè sinh khả dung
tqut dõi da! nín 100%.
Mmslnmihlffli
~ Hydrocioroihiazíd hđp thu iương dõi nhanh sau khi uống, kholng
85-75961iẻu sử dung. tuy nhien tỷ lệ nay có mt giâm 6 người suy
tim. Hydroclorothiazid iich lũy trong hông cáu. Thèi tnì chủ y6u
qua mẹn. phAn ldn duoi dang khong chuydn hóa. Nửa dời thăi …:
khoảng 9.5 -13 giờ. có mơ kbo dâitrong trường hơp suy ihận nen
cán diẽu chinh Iidu. Hydroclorolhlazid di qua nhau thai. phán bố
va dat nóng do cao trong thai nhi.
- Túc dung lơitiếu xuất hien sau khi uống 2giờ. dattớn dasaul giờ
vè kbo dùi khoảng 12 giờ.
- Túc dung chống tAng huyết úp xăy ra cth hơn iác dưng lợi tiểu
nhiêu vè dai mc dụng dly thì sau 2 tuln. ngay cả v6i Iiúu tỏi ưu
gan 12.5 — 25 mg/ngèy. Tác dưng chống iãng huyẽl Ap của
Hydrocioroihizzid lhường dai dược t6i ưu ở Iiéu 12.5 mg.
Chi đluh
- Điêu in' caohuyấtáp v0 chn.
- eọnh nhủn kh0ng kidm soái ouợc huyđi áp ne'u chi dùng
Telm isanan hoặc Hydrocioroihiazid đon lũ.
LIỔu lương vì cich dũng
Lllu …:
- Người idn: 1 viện x 1 iản/ngùy ừén benh nhân khỏng hoán toản
kiểm soát dược huyết úp khi dùng MIBETEL 40 mg hoa
Hydrocloromiazid. Tác dung he huyể! ủp tối da da! dươi: sau 4-8
iutn ơúu iri.
- Suy thon nhẹ va vừa: khOng cản phùi diéu chinh li6u.
- Suy gan nhẹ hoặc vửm kh0ng non vượt quá 1 viên ›: 1 lãn/ngây.
- Nguời cao iu6i: kh0ng cấn diẽu chinh lidu.
- Trẻ em vè ihanh miêu niOn dươi 18 tuủ: chưa xác dinh rỏ do an
ieản va hieu quL
Glch dùng:
Uống thuốc cùng noặc không cùng thúc in.
0h6ng ehldlnh
- Quá mẽn vơi bất kỳ thanh phân naocùaihuõc.
- Phu nũcóihai. chocon búi
- Suy than nang hoac suy gan nịng.
- Rơi Ioạn gAy ứ mật vù iâc nghẽn ơường met
- Mln cim vdi cúc thinid vù din xuíi suiionemiii
- Bth gủi. tAng acid urlc huyết. vo niệu. benh Addison.
- Ha kali huy6l. tnng calci huyGi kh0ng dủp ứng vời diêu tri.
Thlntrong
- MIBETEL PLUS nên dùng then irong 1an bệnh nhũn suy gln
nau: bệnh gan dnng iiẩn trưn. vl chi cùa những may dđi nnò …
bảng nươc vả aọn giâi c0ng có mã dăn 66n hờn mê gan.
~ HQP 6000 much mẩn-
- Suy mẹn nhẹ vù vửm khuyõn cáo meo dõi nóng 00 kali. creatinin
vè lcid uric huyđnhanh dinh kỷ.
~ Ha huyđi úp trieu chứng. nth lùm khi dùng Ii6u ihuõc ưtu iiOn.
có thể xăy ra tren benh nhAn bi mất nườc. Nen khâc phuc nnn
trang nèy irudc khi dùng MIBETEL PLUS.
Để thuốc xa tâm tay của trẻ em
140 x 200 mm
Hướng dẫn sữ dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
- Bệnh nth có ung nldcsieron nguyen phái ihường không dúp
ửng v0i các thu6c ch6ng tăng huyết áp ihóng qua iác dung ủc
chõ he renin—angioiensin. VI vậy khóng khuan cáo dùng
MIBETEL PLUS.
| — Bth nhân hẹp van dộng mach chũ. van hai lá. hoặc bệnh cơ tim
lù: nghèn ph] dei. suytim xung huyđt.
' - Đái tháo dường: chủ ý diẽu chinh iiẽu lnsulin va cải: thuốc ha
glucose huyết.
~ Gủt: lam bệnh nậngién.
Cán kiểm tra dinh kỳ các chít diện giâi trong huyết thanh vù nươc
iiẻu, nhẩi lè tron bệnh nhen dang diGu lri dỡng mơn v0i
comeosieroid hoac ACTH.
- Cácihuõc lơi iiỏu giũkeli, bổ sung kali hoặc các muõì có chúa kali
nOn dươi: phõì hợp dùng lhẬn trong vdi MIBETEL PLUS.
Tic dụng phụ
- Sư nhiẽm trùng vè nhiếm ký sinh in'mg: viem phế quăn. vi0m
hong. háu. viem xoang. nhiẽm hùng dường no hầp iren. nhiẽm
trùng dường tidi niỌu, viêm iuyđn nưdc boi.
Rối Ioan he lh6ng máu vè bech huyđt: tăng bach cáu ưa eosin.
thiểu máu bẩi sản. ihiểu máu huyêt lán. suy lũy, gièm baCh cấu.
giâm bach cAu trungtlnh/ mđt bech cdu hai. glũm liđu c4u.
Di ửng. các phăn ứng phán ve; mí! kíẻm soániẻu dường.
Rơi loan hấp mu vè dinh dưỡng: mng cholesterol mau. tảng ure
mau. tlng knii mâu. gAy ra hoặc lùm zang sư mãi mẽ iich dich.
thiếu cAn bAng diện giải. giâm natri múu. chán ăn. mất cảm giác
ngon miệng. tAng dường huydt.
- Lo láng. trùn cảm. bón chón; chóng mặt, ngút, rnểi ngù. dau dáu
nhẹ. loan cám giác. r6i Ian giãn: ngủ.
- Rõi Ioan tâm nhin. nhin rnờ. chửng thíy sác vèng.
Loan nhip tim. rối ioạn mach, rối Ioen ho hãp. roi Ioan da dáy-ru0t
non. r6i Ioan gan - mật.
- Chảm. iăng tiẩi mõ hói. ben dò. ngưa. viêm mach bl. các phản
ứng nhuycảm ánh aáng. phát ban. iải kich hoat Iupus da
Dau khđp. dau lưng. dau chan. dau cơ. chuột rút chân. co gia cơ.
Vitm thận kẽ. rớn Ioụn chừa nang thận. glucoza niệu. suy ihẸn
cẩn.
- Xát nghiệm: giấm huyết cáu t6. tãng acid uric. tăng creatinin.
iăng men gnn. ilng trigiycorin phosphokinase máu.
Tưmg Mc thuốc
` - Uthium: kh0ng nen dùng chung vdi thuốc lơi tiểu. vi giâm thanh
thải lithiurn ở thận vả Iảm lhng d0c ilnh cũa chất nay.
th ihuđc Ii0n quan dến rnấl va ha kaii huyết như codicosieroid.
ACTH hny … thuốc lợi iiGu giữ …. các chủ bổ sung kali: c£n
iheo dòi nóng 00 kali huy€t Khi dùng chung vdi MIBETEL PLUS.
- NOn theo dòi dinh kỳ kali huyẩi thanh khi MIBETEL PLUS dươc
dùng vơi các lhuõc bi ùnh hưởng bời sư 16i ioạn cân bầng keli
huyêt thanh như: digitalis glycosid. các ihu6c chống ioan nhip,
cúc thuốc oó khả nlng gay xoẻn ơinh.
\ - Các thuốc kháng vi0rn không sieroid (bao gõm ASA ở Iiẻu cho
tác dung khéng vi0m. cù: ihuđc ửc chơ COX-Z) có mã gAy suy
mu cẩp irOn nhửng anh nhAn bi mết nước. giâm tác dung lơi
tiểu. nutn' niệu vá tác dung he huyéi áp ở một số bệnh nhen;
Ngươi bệnh nen dươc bù nude dáy dù vù theo dòi chức nang th0n
khl dỉẻu !rl kể! hơp vdi MIBETEL PLUS.
- ca.- mu6c có mơ gAy tương iác v6i ihuơc lơi iiỏu tniuid: iượu.
bamiturat. thuốc chõng dái lháo dường (các thuốc uống vù
insulin). ctc Ioai nhưg choiestyramin va colestipoi. quinidin. eác
amin lảm tang huydi úp (noradmnalin). các ihuõc ginn cơ xuơng
khỏng khửcưc (iubocurarin). các muối calci. cảc ihuốc chen beta
vè diazoxid. các ihuõc kháng cholinergic (airopin. bipen'd).
umantacũn. cbc muõc gáy doc M 000 (cyclophosphunid.
m eihotrexni).
Thiazid lùm giám iác dung cũa cù: muốc chống dòng máu. thuốc
ch0n bẹnh gủL
Tth lùm tăngiác dung cũ: \hu6c gảy me. glycosid. vitamin D.
Telmismm có thơ it… ung uc dung ha huydi tp cũa cAc ihu6c
chống ung huyết áp khác.
Nóng dộ digoxin trong huye'i thenh bi tãng lOn khi dùng chung vdi
Telmisanan. do dó phẻi ith dõi vá Géu chinh dđtrtnh quá Ii6u,
Dùng ơõng ihời Tslmisanm voi waHan'n trong vòng 10 ngay lùm
giùm nhọ nõng đo watiarin irong mtu nhưng kh0ng lAm thay dõi
INR.
Các thuốc lơi tiđu giữ knli: có mc … ung iác dung iang kali
huyết cùa Telmisertan.
Phụ nửcóihalvi cho… bú
Khuyến cto móng nen dùng MIBETEL PLUS uong 3 thúng dẮu
mang mai. Chống chlđmh trongâ tháng giũa vù cuối thai kỳ.
Chống chldinh dùng MIBETEL PLUS trong men kỳ cho con bú.
Lúl xe vì vin hinh mty móc
Than trong khi lái xe hoặc van hùnh máy móc vicảm giủc choáng
vũng hoịc buón ngủ Mi khi oó ih6 xùy ra khi dang diẻu iri chõng
iing nưyẩi Ap.
Out Illu vì dch xửlri
TrlỘu chúng:
Số iiQu v! quá lidu Teimisartm iren người còn han chể. Củc biển
chửng hay gap nhú 061 vdi quá Iidu Telmisanan lù nụ huyết tp vù
iim dep nhanh. nhipiim châm cong có ih6 xáy ra
Out liêu dõi vdì Hydroclorothiazid Ii0n quan dđn sư mẩt dion gili
(ha kali huyết. ha clo huyêt) vù mốt nưdc do lơi tléu quá múc.
Thường gap nhẩt u buôn non va ngũ gủ. Ha kali hưyíl co thể dăn
đđn co cúng cơ vùlhoỊc Ioan nhip tim iien quan dõn vch sử dung
dóng ihời các digiiaiis giycosid hoậc rnội số các thuốc chống loan
nhip khác.
Xửld:
Bệnh nhân nen dược theo dõi chủ chũ. diẻu iri lriệu chứng vù hò
irợ. Obc bien pth dƯỢC gợi ý góm gey nòn vù/hoặc n'ia da dùy.
Cúc chất diện giãi vá creatinln huyết manh c4n dược meo dòi
ihường xuyên. N6u ha huyầi Ap xiy ra. bẹnh nh0n nen dược dặtô
tư thã nâm. nhanh chóng cho dùng muối vù bù Khế ilch.
Tolmieanan khỏng bì loai khỏi cơ mc blng loc máu. Múc oo
Hydrociorothiezid Ioai w ơưoc bấng ioc mún chua dươc xác
dinh.
Trình biy: Hộp 3 vix vi 10 vien nén. VI Al — Al.
Bio quin: Noi kho. dươi ao’c, iránh ánh súng.
TMu chui… Tian chuẩn co @;
Hon dùng: 36 ihúng kđtù ngây sản xuit.
Lưuý
Khong dùng thuốc qui hon dùng th Mn blO bl.
Dũng thuốc thon chi cum cùa Mc nt
Không dùng thuốc quí llíu chi dlnh.
Níucln tin… thông un. xln hò! ý klín bic ol
Thong Mo cho Mc IĨ nhơng Me đụng không mong muốn
glp phil khloửdung thuốc.
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN ~ DERMAPHARlJ
Lò B. Đường số 2 — KCN Đóng An. Blnh Dương. Vloi Nnm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng