ẫu nhản hộp 3 vi x vi1O viên : Mibetel 40 mg
ich jhước :110x25x70 mm
Aảu sắc : như mẫu
70 25 .J
BỘ Y TẾ /fF~—~r\,
CỤC QUAN LÝ DƯỢC "\
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.ẮẵJ.QÁ…J…ẺÊÁẨ
:ewo ~đxa … QH
zowo 'Bm - xsu
²'°N WB — XS °I ĐS
. g …
: Ẹ Ễễ
'~ ẵ sJ —g
'.i ' n 8 ỗg
1 ễẳ '.ầ p,e.__..,,oiign Jiiiỵ 3 8 ỂI
1. ~ ẽặ. ²- ỗã
ẫ- I ẫg ỄỂ
o'_Ễ f_ễ n…: g.,ẳ
Ề²ẵ ă=ã Ểề ãẳẫ
ệẵẫ hỀa 56
Mibetel 40 mg `Ễẵẳ Mibetel40mg ỄỂ
Telmisartan 40 mg ỂỄ ẵỂ Telmisartan 40 mg ẫẵ Ẹ, Ễ Ế
3, ã’ă 1 @…
ảs '
ẳỄ =`ề sa ,
=. …r- a … ạ
ẵ € Ẻ Ễ ẩ.ã '
~ : 5 ~ ẵễ
ẵ ỄỂỂ ị u .(
ỉ~ậỀ Ễ iẫ
@ i-iọpavixviioviennán Ềẵ ggẵẵ @ 3blistersxlơtablets ẫẩ ễẵỄ o
2 ỄỄỄỄ 3ẵ² ,,
-83 = 13” .m,…… eậ; :
' Ễẫề.ểfflầẳễưẵềễềẵẵẵnofflẵifẵỄ ; " u " ; E uLofBỂmngMtưidFứểlìỈuầễẫềlỉ/ểhn ifi ổ ỉ iẵ
-L.
TỔNG cư… DỔC
DS:Ztần M
Mẫu nhãn Vĩ 10 viên : Mibetel 40 mg
: 67 x105 mm
: như mẫu
Kích thước
Mảu sắc
TỔNG GIÁM DỐC
os:M ®ònả Jăửg
140 x 200 mm
Hương dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khl dùng
Mibetel % mg
Hx Thuốcbđntheodơn VIèn nén
nm… PHẨM
- Mỏivièn nén chưa 40 mg Teimisartan.
— Tá dược : Mannitoi. Natri hydroxyd. Magnesi stearat.
Aerosil.
~riuu cuÁt oươc LÝ
- Telmisartan lả một chét dõi kháng dặc hieu cùa thụ thể
angiotensin Il (loai AT.) (› cơ trơn ihènh mach vả tuyển
mưong than. Angiotensin II lả chểt gây co mech. kich thich
vò mưong thện tống hơp vá giải phóng aldosteron. kich
mích tim. Aldosteron lèm gièm bải liểt natri vả tảng bái ti6t
kali ở thạn. Telmisartan ngăn cản gân chủ yêu angiotensin
Il vảo thu mẽ AT… gủy giản mach vá lâm giảm tác dung cùa
aidosteron. Telmisartan có ái lưc mẹnh vơi thụ thể AT… găp
3000 ián sovđi ihu mẽ AT,.
— Ồ ngưởi. iiẽu 80 mg Telmisarten gán như ửc chẽ hoân toản
táng huyêt ảp do angiotensin Il. Tác dung nảy dưoc duy tri
trong 24 giờ vù vẽn còn do dươc 48 giờ sau khi uống. Sau
khi u6ng liêu dâu tien. tác dung ha huyểtáp biếu hiện tử tù
trong vòng 3 giờ dáu. ThOng mưòng. huyết áp dộng mạch
gièm t6i da dat dươc sau 4-8 tuân diêu tri vè kéo dùi khi diêu
trl lâu dùi. Ở người tảng huyết áp, Teimisanan lâm giâm
huyêt áp tam mu vả tam trương mả khòng may dõi nhịp iim.
Tác dung chóng tãng huyẽt áp cùa Telmisartan cũng mong
dương vói các muõc ch6ng cao huyêt áp khéc.
TÍNH CHẤT Dược ĐONG Hoc
- Híp 0… vũ chuan hóc: Telmisarian dưch hãp tnu nhanh
qua dương tiêu hóa. Sau khi u6ng. nóng dộ thuôo cao nhất
trong huyết tương dat dƯỢC sau 0,5-1 giò. Sinh khả dụng
tuyệt đói cùa dường uống phụ ihuộc vao liêu dùng; khoảng
42% sau khi uống Ilêu 40 mg vả 58% sau khi uống Iiéu 160
mg. Thửc ản lám giảm nhẹ sinh khả dụng cùa thuốc (giảm
khoảng 6% khi dùng liêu 40 mg).
Telmisartan dược chuyển hóa thùnh dang lièn hơp
acyigiuooronid khỏng hoạttinh. duy nhẽnhăy trong huyêt
tương vè nước tiếu.
Phtn bổ vi IM! trừ. Hơn 99% Telmisanan gản vèo protein
huyết tương. chủ yêu vùo albumin vả u.— acid glycoproiein.
Thế tỉch phân bố trung binh khoảng 500 Iit.
Sau khi uõng vả iiẻm tĩnh mach. khoảng 97% Telmisarian
dươc thải trù dưới dạng khòng dõi theo dường mệt vùo
phản. chì mot lương răt n (1%) thải trù qua nước tiểu, Nửa
dòi mải tn] của Telmisartan khoảng 24 giờ. oọ thanh thải
toán phản trong huyết tương cao (khoảng 900 mllphút) so
vởi lưu lượng máu qua gan (khoảng 1500 mllphủt).
Nhóm bợnh nMnđcblộl
- Người cao tu6i: Dược dộng hoc của Telmisartan ở người
cao mỏi va người trẻ mói khóng có sư khảc biet.
Chưacó nghiện cứu dược dong học ở trẻ dưdi181uõi.
- Suy mận nhẹ vè ưung binh KhOng cán chỉnh Iiéu ở bệnh
nhi… suy than kể cả người deng ioc thện nhan tao…
Teimisenan khOng bi loai bò trong quá trình thẩm tách mau.
Thời gian bán thái khòng tnay dõi ở bệnh nhan suy thận.
— Suy gan: nóng dộ Telmisartan trong máu tảng vá sinh khả
dung myệtdõi datgấn 100%.
cniamu
~ Điêu tri caohuyếtép.
— Thay mẽ ihu6c ủc chẽ ACE trong diéu lrị suy tim hoặc ben'h
thận do dái tháo đường.
uéu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Llíulwng
… Người Iđn: Liêu dùng 40 mgl1 Iân/ ngáy. Mộtsõ bệnh nhán
dùng liẻu 20 mglngèy đã có hiệu què. Có thể téng iiêu tốn
da 80 mg/ilăn/ngảy dể dai duơc huyết a'p muc n'êu.
Teimisanan có mẻ dùng phối hop với các thuốc lợi tiểu
miazid. Khi cán ang Iiéu nèn lưuỷ tAc dung hạ huyết áp iõi
da dat dưch sau 4-8 tuân dìéu tri.
Suy mẹn nhẹ và vừa: khòng cán chinh liêu ở bệnh nhAn suy
thận.
Suy gan: nểu suy gan nhe hoặc vùa. liêu hảng ngáy khóng
dược vượtquá 40mg/1 lán/ngảy.
— Ngươi cao tuõi: không cán chinh liêu.
- Trẻ em dưới 18 iuõi: khòng khuyến cáo sử dung vì do an
ioản vả hiệu quả chưa xảc dịnh.
Cúch dùng
— Uống ngèy 1 Iản. không phụ muoc bũa ản.
cuóue culamn
- Quá măn cám vdi Telmisanan hay bầt kỳ mùnh phân náo
của thuõc.
… Phu nữ có thai hoặc cho con bủ,
- Suy thện. suy gan neng.
— Rõi loan tắc nghèn dường mật.
THẬN TRỌNG
- Theo dỏi nóng dộ kali huyết. dac biệt ở ngươi cao iuõi vù
người suy man vi khi diẽu tri vói các thu6c ènh huờng dẽn
he renin-angiotensin-aldosteron có mẻ gAy tang kaii máu.
Giảm liêu khời dắư (! nhũng bệnh nhân nầy,
- Người hẹp van dộng mach chủ hoặc van hai lá. bệnh cơ tim
phì dẹi tác nghèn.
- Suy tim sung huyết nặng (có thể nhay cảm dặc biệt với ihay
dõi trong hệ renin-angiotensin-aldostevon di kèm với gìảm
tiểu, tAng urê Iwyẽt. suy mẹn cấp).
Hep dộng mach thận. suy chức nang thận nhe vả irung
blnh.
Để thuốc xa tấm tay của trẻ em
HỒ cuc TRUỎNG
JVM “Vđnẵlĩanlỉ
TỔNG GIẢM DỐC
DS:cỗuíễn gìmll
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
- Suy gen mưc do nhe vả trung binh.
- Măt nưdc (do giảm thẻ tich vả natri huyétdo n0n. iieu chảy.
dùng thuốc iợi tiểu kéo dái. chẻ dộ ản hạn chế muối) lám
tảng nguy cơ hạ huyết áp triệu chưng. Phải diêu chinh r6i
ioạn nay truờc khi dùng Telmisanan hoạc giâm Iiẽu muõo
vè iheo dõi chặtchẽ khi bất dău diẻu trị.
Tăng aldosteron nguyện phải: nhũng người iang aldosteron
nguyện phétsé khỏng dáp ửng vdi các thuốc hạ huyết áp
tảc dong ihóng qua sư ưc chế renin—angiotensin. Do vậy
khỏng nên sử dụng Telmisanan cho những bệnh nhen nèyv
- Như moi thuốc ha nuyẻz áp khác. sự giảm huyêt ap quá
mức ờ nhũng bệnh nhân có bệnh tim hoặc tim mach do
miếu máu cuc bộ có mẻ dãn dẽn nhôi máu cơ tim hay dot
quy.
TẤC ou NG PHU
Thường nhẹ vi thoing qua. Mđm khi phildửng thuốc
— Ít gặp : mệt rnòi. đau dáu, chóng mặt. phủ chán iay. tiết
nhiêu mõ hói. kich dộng. khô miệng. buôn nòn. dau bung.
tráo ngược acid. khó tieu. dãy hơi. chán ãn, tiêu chảy. giảm
chúc nang ihện. iáng creaiinin vả nitrogen ure huyết. nhiẽm
khuẩn tiẻt nieu. viêm hong. viêm xoang. nhiễm khuấn hô
hẩp tren. deu lưng. dau vả co thải cơ, tảng kali huyết.
Hiếm gặp: phù mach. r6i Ioan thị giác. nhịp tim nhanh. giảm
huyết Ap hoặc ngẩt. chảy máu da day. ruột. nối ban. mảy
day, ngửa. giảm hemogiobin, giảm bach cảu trung tinh.
tang acic uric huyết, iảng cholesterol huyết.
ouA uÉu VÀ xử mi
Trlõu cm'mg
Thong iin vẻ quá Iiẽu ở người còn han chẽ . Biểu hien n6ibệt
nhẩtkhi dùng quá Iiẻu Telmisamm lè nhịp tim chậm (do kich
thích phó giao cảm) hoặc nhip tim nhanh. chóng mặt.
choáng vảng. hạ huyẽiáp.
XỬ!!!
Điêu tn' triệu chứng vả hò trơ. Telmisartan khòng bị loại khỏi
cơ mê quathẻm phAn máu.
Tươne nc muóc
- Chưa dù số Iieu dánn giá dộ an toán vả hỉệu lưc khi dùng
dóng ihời Telmisanan vdi các thuốc ửc chế ACE hoặc các
ihuốc ức chế chẹn beta-adrenergic. Teimisanan có mẻ lùm
tAng tác dụng giảm huyết áp của các thuốc nay.
… Digoxin: Dùng dõng thời vời Telmìsarian lảm iãng nõng dộ
cùa digoxin trong huyết thanh. do dó phải theo dói nóng 00
digoxin trong máu khi bât dâu diéu trị. diẽu chinh vù ngửng
Mibetei dẻ tránh khả năng quá iiéu digoxin.
- Thuốc lợi tiêu: ièm táng iác dụng ha huyết áp của
Telmisanan
- Thuốc iợi tiểu giữ kali: chẽ dộ bổ sung nhiêu kelì hoặc dùng
cùng các thuốc gây tảng kali huyẽtcó mê lảm táng ihèm iác
du ng táng kali huyết cùa Telmisartan.
Warfarin: dù ng dóng mời với Telmisanan trong 10 ngảy Iảm
giám nhe nóng dộ wariarin trong máu nhưng không Iâm
may đối INR.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng {
- Lithium: sự gia iAng nóng độ lithium huyết ihanh vù dộc tinh
có tnẻ hôi phuc dã dược báo cáo khi dùng với chẩt dõi
kháng thu thê angiotensin II trong do có Telmisartan. Nèn
meo dòi nông dộ Iithium trong máu khi dùng chung hai
ihuõc.
Thuốc kháng viêm non-sieroid: sử dung dỏng thời có khả
nãng gAy suy thận cãp trén nhũng benh nhAn bị mãi nươc.
Các thuốc tác dung tren hẹ renin—angiotensin như
Teirnisarian có thế có iác dung hiệp ơóng. Tác dung hạ
huyết áp của Telmisarten cù ng bị giám dã dược báo cáo khi
dùng chung vởi muốc kháng viem non—steroid do sự ức chế
của các prostagiandin giản mach.
SỬ DU NG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
- Có thll
Khóng nen dùng Telmisarlan trong 3 tháng dấu mang mai.
Nẽu có y' dịnh mang ihai. nen may mẽ thuốc khác irước khi
có mai. ChỔng chi dinh dùng Telrnisartan tư sau tháng thứ 3
của mai kỷ vi mu6c iác dung trưc iiép lén hệ thống renin-
angiotensin. gay doc tinh cho tui nhi (na huyết áp. suy ihận
có hỏi phuc hay khOng hói phục. vò niệu. giảm sản xương
sọ ờ irè sơ sinh. gay chất ihai hoặc trẻ sơ sinh, Khi phát hiện
có thai. phải ngưng dùng Mibetel cang sớm cèng iò'i.
- Chocon bú
Khòng dùng Mibetel trong ihời kỳ cho con bú vì khong biểt
Telmisarian có bai tiãi vảo sủa mẹ hay khong. Để dảm bảo
an toản cho trẻ bú me. phải quyểt dinh ngửng cho con oủ
hoặc ngửng ihuốc. tùy theo iám quan lrong của thuó'c vả
người rne.
TÁC ĐONG củA muóc KHI VẬN HÀNH TẦU xe. MÁY
uóc
Cân then trong sử dung thu6c khi vận hùnh iảu xe, máy mòc vi
có mã gAy chóng mặt. choáng váng do ha huyẽtán
Tniuu BÀY
HỌpOS le vi 1 Oviẻn nẻn. ViAi/AI.
sẢoouẢn: Nơi khỏ. nhiệtdộ dươi so°c. tránh ảnh sáng.
nsu cuuÃn:neu chuẩn cơsở.
HẬN DÙNG: 36 máng kê từ ngảy sản xuất
LƯU Ý
Khỏng dùng thuốcquí hcn dùng ghi tren bno bl.
Dùng thuốc theo chi dinh cùa bic IĨ.
Không dùng thuốc qui liêu chỉ dlnh.
N€u đn thỏm thông tin. xln hò! ý kie'n bác nỉ.
Thờng Mo cho Mc cĩ nhửng Mc dung kh6ng mong muốn
gip phi! khi cử dung thuốc.
CHASAN
CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN - DEHMAPHARDI
Lô 8 ~ Đường số 2 - KCN Đóng An. Binh Dương. Vlệt Nam
Để thuốc xa tãm tay của trẻ em
1
i
'Ắ
.`1.__
`ll`
` c
%; ;
'bểaỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng