Mẫu nhãn hộp 3 Vi x vĩ 20 viên : MIBESERC 16 MG
, ` gKích thước : 115 x 73 x 22 mm W/lỉ%
Mảu săc : như mãu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC s
- ——A—— , E
ĐA PHE DU ET ~
/ 115 mm N
› ! 'ểP L . 0 A I |
Lan đaqu o o` Y
delơùodorb.…lfimg Bioouđnnđiithd.đưđlũfflC.ĩrđnhđrùođng.
Teuwcvd. ................................... 1 viđn nđn Tiouchuínoono.
cnlquỂ. hđng ehtoinn.mu dùng.Cớoh SDKẺW'm²
đũng. Nong Me. Thoa trong, … dung eéntAnnvmủu
phu:Xhđochuớngdnoũdung eocxỷnuớnoolusửoụuomutcxmoùum
/ Ri …như...
' ' p . .
Q_
3—
°~Ể E
0—
2———_ E
= m
2 N
M_
@:
Hộp 03 vỉx VÍ & vỉèn nén
k _
200
an Bctohiotine dihydtoctiiotiđe .......... iom Mn…refuwúenim `
E ĩ: q`. IUH SIovohodryoleoe,bdmãfC
Indiootlone. Dooogo ond Admintuntlon. Pwmmm'
WM lnme Stoo M Ilđ wwunwucmmm
othot procemlono: Rood caretully the enctooođ lootiet. nua ml mơn… c…v …uut
Rx …ipiiononiy
`o² ã e
Ễs a
8 ón.
H°' ›:
mã ut
03 blietors x 20 tebiote >.< …
(D
#3:
0008
CỔNG
0
TMỜƯIIIẸuW z`
# UỂN DOANH ả
? ^ A
@ 06
ở (›
~ +
@ ở
41v.T mi“
Mẫu nhãn vi 20 viên : MIBESERC 16 MG
Kích thước : 66 x 105 mm
Mảu sắc : như mẫu
105 mm
66 mm
TỐNG GIÁM DỐC
00% MW
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đoc kỹ hướng dẫn sử đụng trưđc khi đùng
MW ũ@um
Rx Thuốc bán thoo đơn Vlên ne'n
Thinh phln
… Mõi viên nén chúa 16 mg Betahistin dihydroclorid.
- Tá dược: Avicel, Mannitot, Acid citric. Taic. AeroeiI.
Tlnh chít dược lý
~ Mibeeerc lá thuốc chõng chóng mặt. Hoat chẩt Betahistin iả
chẩt chủ vận yểu của thụ thể H,. tác dung đối khảng chon
Ioc với thụ thể H, ở cả hộ thán kinh trung ương vù he thấn
kinh thưc vệt. từ đó Ièm tảng chuyển hóa vả tiểt histamin.
Tác dụng nảy cảt nghia hiệu lưc của Betahistin trong điêu tri
chóng mặt vù các bộnh tiên đinh.
Ngoái ra Betahistin còn có tác dung ức chế phụ thuộc liêu
lương len đuôi gai của nớron ờ nhan bén vả nhân giũa cùa
tiên đinh, thúc đãy sư hỏi phuc cùa tiên đinh.
Nhũng tinh ch5t tren them gia vùo lợi lch điêu tri cùa
Mibeserc trong bệnh Ménière vả trong triệu chứng chóng
mặtci'm tiên đinh.
Tinh chít được động hợc
~ Hlp thu vi chuan hđm Betahistin được hấp thu manh vả
hÁu như hoán toèn qua đường tieu hóa. Betahietin đuợc
chuyến hóa nhanh vè phán lớn thảnh 2—pyn'dyiacetic acid
(2~PAA) mẩt hoet t1nh được Iỷ.
Phđn bđ’vđ thả] trừ:
+ Nđng độ 2—PAA t6i đa trong huyết tương đat được sau khi
uớng 1 giờ. Thới gian bán thùi khoảng 3.5 giở. Với các liêu
trong vùng 8—48 mg, có khoảng 85% liêu đáo tien được thải
nhanh qua nước tiếu. sự đảo thùi của Betahistin qua than
hoặc qua phân it có ý nghĩa.
` + Céc tốc độ thu hói lù hèng đinh khi cho uống vùng 8~48 mg.
chửng tò dược động hoc cũa Betahistin iè tuyển tinh va con
đường chuyên hóa lá khộng bão hờa.
+ Khi ản no, C,..cùa thuốc sẽ thấp hon khi đói. Tuy nhiên. eư
hẩp thu hoèn toờn của Betahistin ở hai treng thái lả tương
đưong, điêu đó cho thẩy thửc ãn chi iảm chệm sư hẩp thu
cùa Betahistin.
cm đlnh
— Điêu tri triệu chứng chóng mặttiẻn đinh.
— Điêu tri hội chứng Ménièro được xéo định theo các triệu
chúng như: chóng mặt. buôn nôn. ù tai. mãtthinh giác.
Liớu tượng vi cđch đủng
- Ồ ngưới lớn: thướng đùng vs - 1 viện x 3 iấn/ngây. Liêu lượng
có thế điêu chinh tùy theo đáp ửng của bệnh nhân với thu6c
theo chi đinh cùa bác sỹ. Các triệu chớng sẽ được cải thiện
sau 2 tuân dùng thuốc.
Người giâ. suy than vè suy gan: khong cấn chinh iiẻu.
Mibeeerc khờng được khuyến cáo dùng cho bẹnh nhan đưới
18 tuốt vi chưa có dù dữ liộu vé độ an toản vè hiệu quả tren
đói tượng bộnh nhán ney.
Chống chi đlnh
~ Ouá măn cảm với hoet chẩt vè các thảnh phản của thuốc,
~ Phụ nũcó thai vè cho con bú.
Thln ttonc
~ Nhũng người bị u tể báo ưa crộm (ư tưyẩn thượng thận). hen
phế quản phái dùng thuốc theo hướng dăn của bác sỹ.
~ Người có tiên sùloét đường tieu hóa. cán thờng béo cho bảo
eỹ hoặc dược sỹ trước khi dùng thuốc.
Túc đung phụ
… Thuùng gặp: buôn nớn vả khó tieu.
~ Ngoải ra các tác dung phu seu đây được báo cáo trong quá
trinh sử dụng thuốc: Khó chiu nhe ớ da dảy. phản ứng quá
mẽn cảm như sớc phản vệ. di úng ở da vù mờ dưới da, mùy
đay. phát ban. ngứa.
Out liều vì xửtrí
- Triệu chúng:
+ Gác triệu chúng quá Iiẻu thường gặp tử nhe đển trung binh
như buôn nộn, buôn ngủ vả đau bung khi uống các Iiéu tới
640 mg.
+ Céc biên chúng như co giật. các biển chứng vẽ phỏi vả tim
có gập trong các trướng hợp uống quá Iiéu có chủ ý khi dùng
phối hợp với các thuốc khác cũng quá liêu.
- )(ửtrl:
Kh0ng có thuốc giải độc độc hieu nen cán sử dung các biện
phảp nỏ trợ.
Tướng tic th uốc
Chưa tiên hènh các nghiên cứu tương tác thuốc Invlvo. Dưa
vâo các nghiên cứu Invitm khong nhận thẩy có ức chế các
enzym cytochrom P450.
St'lđụng cho phụ nửcớ tho! vì cho con bú
Không dùng Mibeserc cho phụ nữ meng thai vả cho con bú
do chưa có nghien cứu đây đủ trèn các đối tượng nây .
Tđc động của thuốc khi vộn hinh tiu xe. máy mớc
Khòng ùnh hướng hoặc ùnh hướng khOng đáng kể tới khả
nãng iái xe vù vộn hùnh máy mớc.
Trinh bùy
Hộp 3 vi x vi 20 viên nén. Vi AVPVC.
Bâo quân: Noi kho. nhiệt độ dưới 30"C. tránh ánh sáng.
Tiđu chuẩn: Tieu chuẩn co eờ.
Hon đủng: 36 tháng kê từ ngảy sán xuất.
Lưu ý
Khớng đùng thuốc quá hon dùng ghitrOn boc bl.
Dùng thuốc theo chi đlnh của hic eĩ.
Khớng đùng thuốc qui llũu ohi đinh.
N6u eín thđm thớng tin, xin hỏi ý kiểu bic oĩ.
ThOng hđo cho Mc el nhũng tác đung khđng mong muốn
gộp phăl khloửđụng thuốc.
_
CTY TNHH LlỂN DOANH HASAN - DERMAPHARII
Lo B. Đường số 2. KCN Đỏng An. Binh Dương. Việt Nam
p
HÓ cục TRUỜNG
Jiỷuyôn "VđnW DSổMfflự
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng