Mãu nhăn hộp 3 vi x vi 10 viên : Mibeplen 5 mg
Kich thước : 127 x 55 x 20 mm
Mảu sẳc : như mẫu ga-j/rt'ý
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lắn aâuzzz.ẻỉl…eĩc.J……zềễ
OIIOI
u I
…——==- Mibeplen 5 mg
«=
ẫ—
…— Felodipin 5 mg
WE
ẫ—
°Ể
ĩ,— Họp 03 vĩ x vt 10 vien nén beo phim tác dung kéo dải
mu… pMn: Febdbin ........................................ 5mg cntmn.cmm ehlđlnh. Lưu em;.cm em.tm m, bề
u dmcvd ........................................................ men Thùntrvng.Tíedm phu: Xindoc nuong oln oùdung.
No ouin noi kho, MI 30°C. Trth lnh ung.
mu chdnooođ. et xn|u nv me a
ầ SĐK-Heg. …: eocxf nươm oẦu eửowo mutc … oùum f________J
Rx v……onlv -
Mibeplen 5 mg
Feiodipino 5 mg
aae
gn_o
ẵee
03 blietore x 10 protonged—releoee tiIm—coated tebiete mã Ổ
ă
- HASAN — DERMAPHARM JOINT VENTURE CO LTD. 9x
sz
Compoelltom Indullone. … end MInIdraton, Contrelldeettone.
. ',“ 5mu IMene. Slde m end other pneeutlone: Reed
' r q.e ÌUM oưetultỵmeonotoeeơiedlet
Menutectum'e noeci'ioeũm. Km M ư HẸACN oecmmnzu
Stote ineúypteoe. below 80°C. P…trom Ight. HWTHE Dltl… CAIEULLV I… uset /__,Jf
TỔNG GIÁM nõc
DS:Ztần @ònlt ấẳlởry
Mãu nhãn vi 10 viên : Mibeplen 5 mg
Kích thưởc : 120 X 50 mm
Mảu sắc : như mẫu
TỔNG GIẢM nóc
DS:ĨĨuỂn Ếểìmlz Jẵlầng
140 x 200 mm
Hướng dãn eử dụng thuốc
Đoc kỹ hướng dấn sử dụng trước khi dùng
Mibeplen 5 mg
Rx Thuốc bán theo don
VIên nén bao phim tác dụng kẻo dè!
Thènh phẩn
Hoạtchăt: Felodipin 5 mg.
Tá dược: Lactose monohydrat. PEG 6000.
Metolose. Tricalci phosphat, Magnesi stearat,
HPMC 606. HPMC 615. Titan dioxyd. Sắtoxyd đỏ.
Tlnh chẩtdược lý
Tlnh chất dược lực học
- Felodipin lả một chẩt chẹn kenh calci chậm có
tinh chon ioc cao trèn thảnh mạch lâm giảm
huyết áp dộng mạch do lảm gỉảm sức cản mạch
máu toản thân. Do có tinh chọn lọc cao trén cơ
trơn của tiêu dộng mach, Felodipin ở Iiẻu diẻu tri
không có tác dụng trưc tiếp lèn tinh co bóp hoặc
dẫn truyền của cơ tim. Felodipin không có tác
dụng lèn cơ trơn tĩnh mạch hay tren sư kiêm soát
vận mạch giao cảm nèn khớng gây hạ huyếtáp
tưthé' dứng.
— Felodipin có tác dụng chóng đau thảt ngưc vá
chõng thiếu mảu cục bộ do cải thiện sự cán
bầng cung-câu oxy cũa cơ tim. Felodipin Iảm
tăng khả năng gảng sửc vả lảm giảm số cơn dau
thảt ngưc trẻn bệnh nhán dau thắt ngực õn dịnh.
Tlnh chế t dWc động học
- Sau khi uống, Felodipin dược hấp thu gán như
hoèn toan qua đường tiêu hóa và dược chuyển
hóa bước đáu ở gan. Sinh khả dụng khoảng
15%. Khi uống Felodipin vảo bữa ản. tốc độ hấp
thu thuốc tăng vả nõng dộ tối da cùa thuốc tăng
len 60% khi bữa ăn có lượng carbonhydrat vả
chất béo cao.
~ Khoảng 99% Felodipin trong máu dược liên kết
với protein. chủ yểu lá albumin. Thời gian bán
thải của Felodipin lẻ 11 —25 giớ.
— Thuốc dược chuyển hóa mạnh qua gan và bải
xuất chủ yếu qua nước tiêu dưới dạng các chãt
chuyển hóa khỏng hoat tinh. phân còn lại dược
dảo thải qua phán.
Chỉ dlnh
- Điêu tri tăng huyếtáp.
- Điêu trị dự phòng cơn dau thảt ngưc ổn dinh.
Llêu lượng vè cách dùng
Nen uống thuốc vảo buđi sáng. u6ng nguyện
viên thuốc với một lượng nước vừa dủ. khớng
dược chia nhỏ, nghiên hoặc nhat. Nen uống
cùng bữa ăn nhẹ.
- Diêu tn“ tăng huyết áp: Khởi dãu: 5 mg x 1
Iấn/ngảy. Điêu chĩnh liêu theo dáp ứng cùa từng
bệnh nhản sau khoảng 2 tuấn dùng thuốc. Liêu
duy tri thòng thường lả 5— 10 mg x 1 Iân/ngèy.
Diêu trị dự phòng dau thăt ngực ó'n định: Điêu
chỉnh Iiêu theo từng bệnh nhân. Nèn khởi dâu 5
mg x 1 lẩnlngáy trong tuân dấu tien. sau dó tăng
lện 10 mg x1 Iấn/ngây.
Điêu chinh Iiẻu dùng ở bệnh nhan cao tuổi hoặc
suy gan nặng. Liêu khời dảu thòng thường lả 2.5
mg x 1 lản/ngảy. tối da 5 mglngảy. ,
Chống chi dlnh
— Quá mẫn cảm với dihydropyridin hayvới bất kỳ
thânh phản nảo khác của thuốc
- Nhói máu cơ tỉm cẩp.
— Suytim mấtbù.
- Đau thắt ngưc không ổn dinh.
— Trẻ em.
— Phụ nữ có thai vé cho con bù.
- Người bị bệnh galactose huyết bẩm sinh. hội
chứng kém hấp thu giucose vả galactose. hoặc
thiếu enzym lactase.
Thận trong
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người cao
tuổi bệnh nhân bị suy gan.
- Ngưng sủ dụng Felodipin nốu sau khi bảt dáu
díẽu trị thấy xuất hiện cơn dau thắt ngưc hoặc
bệnh dau thắt ngưc nặng lẻn hoặc có sốc tim.
- Không uống thuốc với nước ép bưởi. .
Tảo dụng phụ
— Thường gặp: nhức đáu, mặt dò bửng hoặc cảm
giác nóng bừng. phù mắt cá chân. Nhũng tác
dung nảy thường gặp vèo nhũng tuân đảo dùng
thuốc vả glảm dán.
- Ítgặp: viêm lợi ian rộng ở nhũng bệnh nhản dã bị
viem lợi nhe. Có thể Vệ sinh băng nước súc
miệng để khắc phục
- Hiếm gặp: buôn nòn. mệt mỏi. phán ưng da
Ioạn nhip. hỏi hộp.
ở người bệnh mạch vảnh. Felodipin có thể gay
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
140 x 200 mm
vỹỉ
Hướng dẫn eử dụng thuốc Đọc kỹ hưởng dấn eừ dụng trước khi dùng ,
i
dau ngưc khoảng 15 ~ 20 phút sau khi uống
thuốc. Cán ngừng thuốc ngay nếu bị hiện tượng
nảy.
Tương tác thuốc
ngửa. chân kè cao. Nẻu nhip tim chậm cán tiêm
atropin tĩnh mạch 0.5 — 1.0 mg. Nẻu không hiệu \
quả. phải lâm tăng thê tich huyết tương băng
một dung dich truyền như glucose. nước muối
~ Nhũng chất ức chế men (như rượu. cimetidin,
erythromycin. itraconazol. ketoconazol) có thể
lảm tăng nỏng dộ Felodipin trong huyết tương.
- Kểt hợp Felodipin với dantrolen tiêm finh mạch
có thể sẽ rất nguy hiểm vi verapamll (một thuốc
chen caici khác) khi kểt hợp với dantrolen tiệm
tinh mạch dưa dẻn hiện tượng rung tám thất vệ
sinh lý hoặc dextran. Những thuốc giống thấn
kinh giao cám có tác dụng mạnh hơn trẻn thụ
thể u—1 (isoprenalin. dopamin hoặc
noradrenalin) có thể sử dụng nểu như tất cả các
biện pháp tren không mang lại hiệu quả.
Trinh bèy: Hộp 03 vĩ x vi 10 viên nén bao phim.
VĩAI/Al.
tử vong ở dộng vật thí nghiệm.
- Những chất gây cảm ứng men (như phenytoin.
carbemazepin. ritampicin. barbiturat. primidon.
oxacarbazepln…) lam giảm nóng dộ Felodipin
\
\
Bảo quân: Noi khô, dưới 30'C, tránh ánh sáng. |4
Tlẽu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sờ. !
Hen dùng: 36 tháng kể từ ngảysản xuất.
Lưu ý
trong huyết tương.
— Bacloten Iảm tăng cường tác dụng hạ huyết áp
cùa Felodipin nen cán diẻu chinh liẻu cho phù
hợp.
itraconazol lâm tãng nguy cơ phù né vi iâm giảm
chuyên hóa ở gan các chất dõi khảng caici. Cán
theo dõi vả diêu chinh liêu Felodipin trong và sau
khi kết hợp với itraconazol.
Dùng kẽt hợp Felodipin với các thuốc chẹn beta
giao câm có thể gây hạ huyết áp quá mức, lâm
nặng them tinh trạng suy tim ở người bộnh suy
tim tiêm tùng hoặc khộng được kiểm soát.
~ Corticoid: lảm glèm tác dụng chõng tăng huyết
áp cũa Felodipin.
- Thuốc an thản. thuốc chống trấm cảm họ
imipramin tăng cướng tác dụng hạ huyết áp
cũng như nguy 00 hạ huyết áp thể đứng.
Sừdụng oho phụ nơcó the! vè oho con bú
Ch6ng chi dinh Felodipin cho phụ nữ có thai vả
cho con bủ.
Tác động của thuốc khi vộn hùnh tùu xe. máy
móc
Thuốc không gây ânh hướng dến khả năng lái
xe vả vện hanh máy móc.
Quá Ilẻu vả cách xửtrí
- Triệu chứng: giãn mạch ngoạl vi quá mức gây
tụt huyết áp đáng kể vả dòi khi gây chậm nhip
tim.
~ Xử tri: khi xuất hiện tụt huyết áp trăm trọng. cán
diẻu tri triệu chứng. Người bệnh cãn dặt nằm
Khớng dùng thuốc quá hen dùng ghitrộn beo
bl.
Dùng thuốc theo chi ớlnh của bác eĩ.
Không dùng thuốc quá llẻu chi dlnh.
Nếu cẩn thẻm thóng tin, xin hỏi y' klến bác eĩ.
Thông báo cho bác eĩ nhơng tác dụng khớng
mong muốn gặp phảl khi eửdụng.
«i
ỦHASAN
CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN — DERIIAPHARU
Lo B. Đường SỐ 2 - KCN Đỏng An. Blnh Dương. Việt Nam
Để thuốc xo táTffly
rÌ_Ỏ- tt '-
mo.cỤC TRUỒNG
P.TRUÒNG PHÒNG
@ỗ Jỷỉmổ Jf'ảag'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng