ỉm: ::…: :on 3 <… x <… 3 <…m: … ỀWMFMX.Z moc :.Ổ
.Aỡ: zắỗo
ỉWcammo
Ụm
nW
:x ẫản Ế. 38 8:
ẳơm.mx…z …oo 3…
«I:: I.! ut !! ẵ .sọ eẽ Bổ
noỈouĩ .. :I ., uocầo qẵẵẫ
«›!8 _.ẳ.ỄỂnẫ .:!uĩẩcovỉ
[email protected] 2?
n... AS. 99- !. ui.. C!
83. 29 nỉ... 206 In. o… x›ẵlỉẫẫnl
...ẵ: n8o. ẫaẩuẵ Ế ooo a.… ỄỸn o›z lu
oũzẵeẽẫaoẳạ ocỄ«ẵồoaẽẵzo.
… ỗoxỗxmo 33
…:Ể Bm:
ẫơm.mxẩ …oo ễ
Ooỉỉxìm8ẵ
Ioo_on£ồỂ e
ẵẵliẵ ẫ:
ẳ.gịãì IHDU 43. U.!n0508n
ÌIQIIQẺ ẫ nlễẵ 9o ẫ<ùũìẵẵ.
!HỄỄ
Z 83 .ẵ :in .:đ uấ ZUK .N »: 9630 .n 3
ễ8 . ẳ ẫ iJ zì» E
Ê.
uẳẵẫc ẵ›9 …› ..39 8:
uE8m:ẵỉổ
……E 8… să_ẵã
Socẵ .Ễ Sac Ế
zu 138ễẫ Rễ
ẳơm.mxỉ
Ooỉỡẵ 08 :d
6 mĩoẽ x 3 anbẺỉu
mm 8 mx . 0063 20 ,
zmx . sa. oẵ
10 . mẽ. QB:
…ễẳ..
a. za Êẩ ẵo
om…Ệ ỀỄ
moc Bu
ơn....ạ
s. ;
l
/«rl/ u I
,. . & 9
.v
«.
@
.S…c ::…: <… ổ <ỡ: … ễmmrmẵz mcc Bu
ẫo: ẩảo … mm x mo 33
.S…Ế mmo … :Ễ ch
ầzo Êẩ ẵo
cm…Ệ ẵ Ễ
/
006
W
GIÀM
%
NG
uím
140 x 200 mm “8 ỀỀ
O
`, Hưởng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng ~ 2 … ~-z , trước khi dùng
!
M ' b l ' — Chuyển hóa:Cefalexin khỏng bị chuyển hóa.
' e eXI n - Thả! trừ:Khoảng 80% Iiẽu dùng thãi trừ ra nước tiểu
ở dang khóng dõi trong 6 giờ dảu qua loc cãu thận
- Rx Thuốc bún theodơn Viên nangcửng vả bèi tỉết ở 6ng thận. Thời glan bán hùy thường
` khoảng 0.5 — 1,2 giờ nhưng Iáu hơn ở trẻ sơ sinh vả
, Thùnh phln người có chức năng thận suy giám.
MIBELEXIN 250 MG Chỉ đlnh
- Hoatchổt:Cetelexin 250 mg. Cofalexin duoc chi đinh trong diêu tri các trường hợp
- Tádược:Avỉcei.Magnesistearat. nhiếm khuẩn nhẹ vả trung blnh do các vi khuấn
MIBELEXIN soo MG nhay cảm gây ra=
. Hoatchất: Cefalexin 500 mg. - Nhiẽm khuẩn dường hô hấp: Việm phế quản cấp vá
- Tá dược: Avicel. Magnesi stearat. men tính. giăn phế quản nhiễm khuấn-
Tính chítdượclực - Nhiẻm khuẩn tai. mũi, hong: Vièm tai giũa. viêm
- Cefalexin lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế họ Xương chũm.Viẻm X°an9l Viêm amfdan hổ° Vả Viêm
1. có tác dụng diệt khuẩn dối vdi nhiêu loai vi khuẩn h0n9~
Gram dương vả Gram Am bầng cách ức chế sựtỏng ’ Nhỉẽm trùng duòng “61 niệm Viêm bảng quang.
hợp vảch tế bào vi khuẩn. Cefa|exỉn bẽn vững vđi víèm tuyến tiên Iiệt. Điêu tri dự phòng nhiếm khuẩn
penicillinase cùa Staphylococcus, do dó có tác dụng dưong niệu tái phát.
vơi cả các chủng Staphylococcus aureus tiểt ' Nh'ểm khuấn Sàn Và phụ khoa, }
penicillinase kháng peniciliin (hay ampicilltn). ' Nhiễm khuẩn d.a' mó mẻm vịảxương. ' . . ,
Ceialexin cũng có hoat tính iên da số các E. Col] dẻ ' Bệnh 'ậu Và giang mai (km dung pemc1llm không
kháng ampicillin. DhU hơp).
- Điêu trí dự phòng thay penicillin cho người mác
bệnh tim phải diêu trị răng.
Liêu lượng vũ cúch dùng
— Hảu hết các chùng Enterococcus (Srreptocoocus
!aecalìs) vè một ít chùng Staphylococcus kháng
Cetalexm. Proteus indo/ dương tinh. một số _ NguòilớnzThường dùng 250_500 mgllãn.cách6
Emm’ẫac'e’ spp’ Pse“d°m°"as "’“g’”°sa~ giờ/Iấn. tùytheo mđc dộ nhiếm khuẩn. Liêu dùng có
Bactero:des spp. cũng thấy có kháng thuốc. Khi thử thểlén dẽn 4 glngảy.
nghiệm in vitro, Staphylococcus biểu lộ khả năng . Trẻ em: 25-60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia
kháng chéo giũa Cefalexin và các kháng sinh loại thảnh 2 _ 3 lân uống. Liêu tối da là 100 mg/kg thê
methicilin. trong trong 24 giờ.
~ Theo SỐ ỈỈỘU (ASTS) 1997. Cefalexln CÓ ÌấC dụng VỐÌ LWỷ Thời gian dỈỔU ỈfỈ nen kéo dài “ nhất từ 7 _ 10
Staphylocoocus aureus. Salmone/Ia. E. coli có tỉ lệ ngèy. nhưng trong các trường hợp nhỉễm khuẩn
kháng Cefalexin khoáng 50%; Proteus có tỉ lệ kháng dường niệu phức tap. tái phát_ man tính. nên mgu …
khoảng 25%; Enterobacter có tỉ lệ kháng khoảng 2fUẫnU g/lản'ngày uống2lán).
23%; Pseudomonas aeruginosa có tỉ iệ kháng khoảng Điêu chinh liêu khi có suythận;
20%. Nấu dộ thanh thải creatinin (TTC)z 50 mllphút.
Tính chít dược dộng creatinin huyết thanh (CHT) 5132 micromoi/l. Iiẻu
- Hấp thu:Ceialexín hảu nhưdươc hấp thu hoản toản ở duytrltói da (LDTTĐ): 1g. 4 lẩn trong 24 giờ.
đuòng tiêu hóa vả dat nỏng dộ đinh trong huyếttưong Nẻu TTC lả 49-20 mllphút, CHT: 133-295
vao khoảng 9 vé 18 ụg/ml sau một giờ với liẽu tương micromol/I. LDTTĐ:1g, 3 ián trong 24 giờ.
ứng 250 mg vả 500 mg. Uống Ceiaiexin cùng vdi thúc Nếu TTO lả 19-10 mI/phút, CHT: 296-470
ãn có thẻ Iảm chậm khả năng hấp thu nhưng tỏng micromol/l, LDTTĐ; soc mg, 3lẻntrong 24 giờ.
lượngthuốc hãpthu khỏngthaydõi. Nãu TTO s 10 rnI/phút, CHT z 471 micromolll.
~ Phản bố:Ceialexin phân bố rộng khảp co thẻ. nhưng LDTTD: 250 mg. 2 lản trong 24 gỉờ.
lương trong dịch nảo tủy khóng dáng kẻ. Ceialexin Chống chldlnh
quadược nhau thai vả bảì tiếtvảo sữa mẹ với nông dộ Khỏng dùng cho benh nhản mấn cảm vđi kháng
thấp. sinh nhóm beta—lactam.
Để thuốc xa tâm tay của trẻ em
Hưởng dãn sử dụng thuốc
Thộn trọng Sửdụng cho ph- i ————— , vi cho con bú
- Ceialexin thường duoc dung nạp tốt ngay cả ở bệnh Thờlkỳmang tha!
nhân dl ứng vđi penicillin. tuy nhỉèn cũng có một số Các nghiên cứu thực nghỉộm vả kinh nghiệm lAm
; rất it bị di ứng chéo. Sừdung Cetalexin iảu ngùy sẽ sảng chưa cho thẩy bất kì bâng chứng nảo vẽ dộc
' dản d6n phát triển quá mức các vi khuẩn kh0ng ttnh cho thai vả gáy quái thai. Tuy nhiên, chi nén
l nhay cảm (vi du: Candiơa. Enterococcus, dùng Ceialexin cho phụ nữ mang thai khi thật cán
Clostn'dium diflỉcile...). trong trường hơp nây nẻn thiết.
ngừng thuốc. Cấn chú ý tới việc chuẩn doán benh Thởlkỳchoconbủ
viêm dại trảng mảng giả ở bệnh nhan tiêu chảy Nóng dộ Ceiaiexin trong sữa mẹ rẩtthấp. Mặc dảu
nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. vậy. vãn nén cận nhảc việc ngùng cho con bú nhãt
- Trong diểu tri dải ngảy với Ceiaiexin, phải thực hiện thời trong thời gian mà nguời me dùng cetelexin.
dinh kỳ các kiêm tra chức năng huyết. thận vả gan. Túc dộng của thuốc khi vận hènh tùu xe vè múy
Giảm liêu ở benh nhân suy thặn. móc
Tác dụng phụ Kh0ng ẻnh hưởng.
- Thưởnggặp (ADR>l/100): Tieu chảy. buôn nón. Trinh bùy: Hộp 1 OvixvitOvìèn nang cửng.
. |; gập (1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng