Mẫu nhản hộp 3 vt x vĩ 14 viên : Mibelet
… u2/
Kích thước : 94 x 42 x 20 mm chfừ
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:..ỉ..J.…M.J…ềáíẫ…
\ÌỊ/ -20mm 94mm i
in ỄĨIĨỂễIet _
Nebivolol 5 mg
9Ílỉỉlólg
"
42 mm——-
ÌÍ
IIIÌ
Hộp 3 vì x vi 14 viên nén
ủ CTY TNHH LIÊN … MM - DEHWI'IẦBU
_ Lô B, Đ®ng Bó 2. KCN 0601; An. th Duma, VII_t Num.
Tlhlplh mụunminm,mso°c Tfll'ỦlfỚilklg, &
TAMevũnd … ……….……HiOn SĐK-chNo.
alụanumtqnụuumcum oixnluunniu
TmIe.fhhmgĩkfflủưthoc mnmuuatwmmncm
\\ múa… Ilỉllu
Rx Wu»
IQ Mỉbelet _
ÍLE
Neblvolol 5 mg _ ,
ẵ ềề
DD
. ẩsa
3 bltsters x 14 tablets tả .
ỈỆ … . mu…u Jơm vnmm oc… Lm. ằx e
Ld a. Dong An Industrlol Puk. Binh Duong Province, …… m'ẵz
… UmllclươfiW.
… , . . Sno Slxomndryplm.bdoủủ
Em… ql . 1— Pmodlunnlgư
' . Ild ' motnormuưcm
WI.IWNÙMỤI RW TM m…
mm…u:RMendnnym…luu …Wl
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Mỉbelet
Rx Thuốc btn theo ddn VIOn náu
Thènh phí n
- Hoatchất: Nebivolol 5 mg.
- Tá dược: Tween 80. Lactose monohydrat. Tmh b0t ngô.
Croscarmellose Natri. Avicel. HPMC. Aerosil, Magnesl
stearat.
Tính chít dược iý
ch lực học
Nebỉvoiol lá thuốc ức chế beta chọn loc. Céc lác động
của thuốc gõm: giảm nhịp tim vù co cơ tim. glèm hoat
GOng cùa renin. vè gìảm kháng iực mach ngoại bien.
chđõnahoc
- Hẩp thu:C,…trung blnhtử 1.5 đế n 4 giờ.
- Phan bơ: tỳ iè gân với protein huyết tương ta 98%. chủ
yếu lá abumtn.
- Chuyển hỏa chủ yếu lả chưyên hóa bãng glucuronid
hóa. vá một phán ít hơn lè khử alkyl vả oxy hóa bời
CYP2D6. Cảo chẩt chuyến hóa nùy dđu có tác dung
dược Iỷ.
Thải tnY: chất chuyến hóa chủ yểu dược thải trừ 38%
qua nước tiểu vả 44% qua phèn. trong khi chất chuyến
hóa it h0n thải trừ 67% qua nước tiểu vả 13% qua phân.
Chỉ đll'lh
- Đlẻu tri cao huyết áp. có thể dùng riêng hoặc phối hợp
với các thuốc trị cao huyết áp khác.
- Kiêm soát huyết áp vù phõi hợp với điêu tri chuẩn trong
diẽu trị suy tim man tinh 6n dinh ở người bệnh cao luối (a
10 tuỏl).
Liêu lượng về cáchdùng
Nẻn dùng thuốc mõi ngăy vầo cù ng m0t thời điếm.
Dl6utrlcsohuyé'táp
- Liêu ban dấu thỏng thường lè 5 mg/ngây. Liêu có thể
được tảng Ièn nếu cãn thiết. tỏi da 40 mg mồi ngảy sau 2
tuấn.
- Đối với bệnh nhán ión tuõi ( › 65 tuõi) vả bệnh nhân suy
giảm chức nảng thận liêu khởi đáu lè 2.5 mg/ngảy. Có
thế tang !iéu5 mg/ngèy nốu cấn thiết.
— Điêu tri huyết áp có hiệu quả sau t-2 tuần diéu trị. dó! khi
hieu quả tối da dạthơc sau 4 tuân diõu trị.
Đlẻu m suy tim mụn t1nh
— Bắt đảu vơi iiêu 1.25 mg/ngảy. Tùy theo khả năng dung
nạp. có mẻ tãng Iỉéu sau mõi 1-2 tuấn điêu ttitheo io ttinh
sau: 1.25 mglngảy; 2.5 mglngảy. 5 mg/ngầy. vè t6i da 10
mglngảy.
- Phái dùng thuốc tuân thủ theo hưởng dãn của bác sĩ.
khóng tự ý ngưng thuốc 00t ngot vi có thế iâm tinh trang
suytlm trỏ nen xấu hơn.
- Bệnh nhân cân đuợc giám sảt chặtchê lúc khời đáu diêu
tri vả mõỉ dợt tãng liéu bời bác sĩcó kinh nghiệm.
Chống ohi dlnh
- Di ứng với thânh phéncủa thuốc.
- N6u bệnh nhán bị một irong các bệnh sau: nhip tlm
chậm. rơi Ioan nhịp tim. bloc t'ưn do 2 hoặc 3, suy tim mãt
bù. suy glảm chửc năng gan, co thảt phế quản, hen
suyễn, hội chứng Raynaud, nhlẽm toan chuyên hóa.
Thũn trọng
- Nebìvolol có thể che dấu dấu hiệu nhịp tim nhanh cùa
benh cường giáp vả chứng nhược cơ năng.
- Ghe dấu các dấu hiệu cảnh báo đường huyết thấp (dánh
trống ngực, nhip tim nhanh).
- Thuốc nảy có thẻ Iảm nặng thém bệnh vèy nến.
— Thuốc có 1116 Iám tăng phán ứng dị ứng hay sóc phăn vệt
- Thuốc có thế lèm tãng s6 lản vả kéo dải thời gian các odn_
dau thảt ngực Prinzmetal.
- Bệnh nhản dang diéu trl dải ngèy vđi thuốc chẹn beta
nen ngửng thuốc từ từ sau 1 dẽn 2 tuấn vi việc dùng
thuốc dot ngột có thể dãn ơõn các nguy co dau thảt ngực.
nhỏ! máu cơ tim. toan nhip thẩt vè chết.
— Vơi bệnh nhan dang phãu thuật vã dùng các thuốc gáy
mè, gay tè. việc dùng thuốc chen beta có thế gièm nguy
cơ Ioạn nhip nhưng tăng nguy cơ hạ huyết áp hay duy tri
nhịp tim, Việc ti6p tục dùng thuốc hay khòng phụ thuộc
vèo nguy cơ của từng dối tượng bệnh nhản. Nđu ti6p tuc
dùng Nebivoiol cản theo dõi chặt chẽ bệnh nhân. dặc
bìệt khi sử dụng các thuốc gây mê tâc dộng Ièn cơ tim
(cyclopropan. tricloroethylen. ether).
th dụng phụ
- Thường gặpz dau dáu. chóng rnặt, mệt mỏi. ngửa, tieu
chảy. táo bón. buôn nỏn. khó thờ, phù tay hoặc chân.
- it gặp: nhip tímchậm hoặc các ván dẽ vẽ tim mach khác.
huyết áp thếp. r6i loen thị giác. bất lưc. trém cảm. khó
tiêu. dáy hơi ở da dáy hay ruột. non. phát ban. khó thờ. ác
mộng.
- Hiểm gặp: ngẩt. phù mach. bệnh vây n6n nặng hon.
- Trong mỏt nghiên cứu Iảm sáng vẻ dtẽu trl suy tim man
tinh. các tác dụng phụ sau dươc ghi nhận: nhip timchậm.
hoa mảt. suy tim trám trong hơn, hạ huyết áp. không có
khả nãng dung nap thuốc. r6i loan nhip tim. phù (ví dụ
phù mẳtcá chán).
Tương tác thuốc
Thuốc chan kénh caiơ' (dlltỉazem, nỉfedlpìn, vempamil)
Téc dụng dươc lý của Nebivoloi có thể tăng Ièn bời một
số thuốc chẹn calci. Có thể xãy ra một số hìện tượng
như huyết áp thăp. chệm nhip Um. suy tim. Cản thận
trọng khi phối hợp chung hai thuốc nèy vả theo đõl
bệnh nhân chặtchẽ.
Clmeildln
Nỏng dộ Nebivoloi trong huyết tương có thể tăng lèn.
Cén điêu chinh iiẽu Nebivoiot n6u nghi ngờ có xẻy ra
tương tác.
Clonìdin
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
—:JJJ J—…
140 x 200 mm
Hướng dẫn Sử dụng thuốc
o benh nhân dùng Neblvoloi. cơn cao huyết ép ơoa
nguợc có thể trở nen nghiêm trọng hon nốu dừng
clonidin dột ngột. Oán phải ngưng dùng Nebivoloi vâl
ngèy trước khi ngưng tử từ cionidin. Nẽu xảy ra cao huyêt
áp dội ngược. tiẩp tuc dùng lel olonldln hoặc dùng thuốc
chen alphe-edrenergỉc.
CYP206 Inhfbltors (Iluoxetln.
quỉnldln)
Nóng dộ Nebivolol hưyết tuong có thể tũng len, lùm tang
tác dung dược lý vè nguy co tác dụng phụ của thuốc,
Cán theo dỏl hưyẽt áp vù Mu chĩnh liếu Nebivotol hơp
rỷ.
Dỉgiủlís glycosids
Cả digitalls giycoeids vè Nebivoiol đéu um chậm dãn
truyẽn nhĩthấtvè giảm nhip tim. Sử dụng dóng thời 2 Ioại
thuốc náy có thẻ Iảm chậm nhip tim. cản theo dỏi chức
năng và nhlptirn dể oó đìéuchlnh phù hợp.
Dlsopyramid
90 thanh thèt cùa disopyramíd có thế glârn xuống nếu
dùng chung thuốc chen beta. tảo dung phụ có thể xảy ra
(huyết áp thấp. chệm nhip tim). Cấn kểt hơp lhận ừọng,
theo dõi chửc năng tỉm mach, nhất lả lúc khờ! dấu đỉéu
trl.
Guanethidin. reserpin, thud'cchen beta khác
Cấn theo dỏl chặt chẽ bộnh nhAn vi hoat động giao oảm
quá mức có thể xuất hiện. Khong dược dùng chung
thuốc chẹn beta khác.
Thuốc Iảm lảng dương huth (ừtsulln. sulfonylureas)
Các thuốc chẹn beta oó thể che dấu cảc dấu hieu ha
duờng huyết. dặc biet ia nhịp tim nhanh.
Mìbefradil
Sử dung chung có thế lèm tăng nguy co dộc tính tren tim
mech, bao góm cham nhip tim. vả tèm gỉảm hoạt dộng
nủtnhithết.
NSAIDS ( ừidomethacín)
Thuốc náy có thế lâm glảm tác dụng ha huy6t áp cùa
Nebivoiol. Nếu phải dùng chung. có thế cân tãng Iiẽu
Nebivolol.
Sildenalil
Nõng do huyết tương cùa sildenalil vả Nebivolol có thế bị
giẻm nhẹ nểu dùng chung.
Terbimhh
N6ng đo huyết tương vè tác dung dươc lý của Nebivoloi
có thể tãng ien. Kìẽm soát nhb tim vè huyẽt áp. Điêu
chinh Ilêu Neblvolol nẩu cán.
Phụ aưoóthli vi cho con bú
- Không nẽn dùng Nebivoiol cho phụ nữ có thai nể u kh0ng
thực sự cản thlêtvi những tác độngoó thổ có heicho thai
phụ. thai nhi hay trẻ sơ sinh.
~ Những nghien cứu tan dộng vậtcho thấy Nebivoiol được
tiẻt qua sữa. Chưa bie't thuốc nèy cỏ tỉé't qua sữa mẹ hay
kh0ng. VI vệy khong nén dùng Nebivolol khi cho con bủ.
pamxetin. propalonon,
Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trước khi dùng
Lúlxevù vin hinh mtymỏc
Chưa oó nghiên cứu sự ânh hưởng tren khá nâng Iải xe
vé vện hùnh máy móc của Nebivolol. Thuốc nảy có thẻ
gáy hoa mẩt. choáng váng do Ièm hạ huyết áp. vi vậy
khóng nén lái xe hay vận hènh máy móc khl gặp tác
dụng phụ nèy. Đlẽu nèy thường gặp hơn Iủc mới dáu
dù ng thuốc hoặc mơi tăng liêu.
Ouá liêu vi dch xửtrí
- Triệu chứng quả Ilẻu chủ yêu ia chệm nhip tim vả hạ
huyết áp. Các triệu chứng khác có thể gặp iè suy tim.
chóng mặt. giảm dường huyêt. mệt mỏi. nòn, cothẩtphẩ
quán.
- Xử trí: dùng các biện pháp hỗ irợ thOng thường (ví dụ:
uõng than hoat) vù diẽu tri triệu chửng.
Chụm nhlp tửm đtẽu tri bãng tiêm tĩnh mach attopin.
Hạ huth áp. điêu trị băng truyẽn huyết tương vù thuốc
lảm tảng huyết áp. hoặc dù ng glucogen nếu cãn thiẽt.
Bloc tim (dộ 2hoặc 3): bOnh nhan cán dươc theo dõi chặt
chẽ vù đũu trl vở! isoprotarenol. Trong một số truờng
hơp viec dùng máy diẽu hòa nhip tim có thể cấn thiẽt.
Suy tim sung huth blện pháp ban đáu lè dùng digiteiis
glucosids vè thuốc iợi tiêu. Trong rnột s6 tmùng hợp. cấn
xem xét việc sử dung chất gây giăn mach vè thuốc tác
dong l0n sựcothẽt tlm.
Co thát phố quám sử dụng thuốc hít chủ vện beta túc
dụng ngấn vả/hoặc amlnophyllin.
Ha dường huyết tlom tĩnh mech glucose hoặc dùng
glucogen nẽu cán.
Ttình biy: hop3vix 14viénnén.
Bioquòn: Nơi khó. dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Tiéuohuínz1ìèu chuẩn cơsỏ.
Họa dùng: 36 tháng kể từ ngáy sản xuất.
LuUÝ
KhOng dùng thuốc qui hgn dùng ghi trộn bao bl.
Dùng thuốc theo chỉ dlnh cũn búc sĩ.
Kh6ng dùng thuốc quá lưu chi dlnh.
Nốu cãn them thông tin, xin hòl ý kiín Mo sĩ.
Thông báo oho Mo eĩ những Mo dung khỏng mong
muốn gặp phi! khlsừdụngthuõc.
CTY TNHH Llìu DOANH HASAN … oen
Lô 5. Đuởng số 2. KCN Đóng An. Blnh Dư
TỔNG G_iÁM ngo
CS: "ĩỂizuỄn Ỉ*lỉènÍz ẩíaơn(q
Mảu nhãn vi 14 vien : Mibelet
chh thước : 92 x 40 mm
Mảu sâc : như mấu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng