M/m
…Ễnẵ›ẳ
OIOỀOưI-B I:... Díit
Iuị
nè SOQII 3 ...:0 Lllt
.ẫẵễ
.Ponẵl.ẫỉẵẵ
.ẫnxẵ
.eoỂ—Ểãlẵ Ỉn oncqẵ
.ial.12Ềo ...:..ỂỂ.
ẵviÓ ............. ẫ
UE8w .................... ẳ
ÍỄỀỄ
ị
.:...onumzè
uE8—Ễ
.:..bnmm.
ẨN LÝ DƯỌC
PHE
Lần đauẮỘ/ỈỤ/lếẵ
A
BỌYTE
CỤC QU
~
ĐA
i2w
uE 8— oE…xoooeoo e Eoỉẫơo
.Ềxoầ oE.xouơâoO
ỈỄ
ẵE Ễc …
EE …Ệmoxmoĩ
...ồnmnỉ … & Ê …… Ê 8 %: .Ễ: ãz
.ẵiuẫ
ẫỀẫn ẫ %. oơn
Ime›ểẫpẫwp
….ẵẺzìeu
.SBỂ.Ễ.
.?!Ểìẵ
.?8 E... .ẵ Ê 53 S….
.....ẳnẵểẵ
sx 55: 56 sĩ 5 8.—
.8. !Ic. .oio 58 .oẵ.
::...Ỉoẵ ẫ.fũ²o
ìFg ........................ ẳ.F
Ẹ8P nnnnnnnnnnnnnnnnnnnn Ễ
ẫEẵỀễ…ẫ
.!tẳ
ou… ãs.
ẵẻ ẵỵ
..:ẵẳẳ _
9: %: Eẵuẵổ …? uẵầ ucẵ
.…ỄỄq EỉocoâuO
.:...cn…m.ẳ
iliị
Mău nhản gói 3g : MIBEDOTIL
Kich thước
Mảu sắc : như mẫu
:80x50mm
MIBEDOTIL
cum…
nmmvnanoiooing
MIBEDOTIL
WM
mm…cnmammom
MIBEDOTIL
(>on p… m dương
Win .......................... mong
nm ................................ uiiọoi
cm Ginh. 0Miig dil Qiili. Ulu
m. … % Tm Me. Tủ:
…: »… Thh …: Xln @
Mdhiủđling.
Bbqủnnolm.mw°C.
'mmumm.
nẻutlnnvmteu
noc id H… DẨN sử m
tnươcmmùnm
CWTIOILÙMIIW-W
UI.OMỦI.KQIMM
!…me
HD!
86 10 sx:
i
M IBEDOTIL
cdpodoxtn proxoll m …o
Odpodoxim ........................... 100mg
Ttduoc ................................. vdl oói
CN Ủhi M Ghi đlnh. uu
… CM m m Ie. 'l'ủe
m WW- mn W Xh M
MindnuửdiJng.
Biounndm.dinlm°c.
Titdiúiihltng.
oéxulunvmèeu
nọc id iim nì… oử m
mMcmmìum
m……mm-m
LOD.DiMỦI.WĐhNL
nmmvmm
HD!
85 lb SX:
›_02200065
CỐNG TY
H NHJEu HW ,
ỂN DOANH
A SAn
RlAPHAnu
<
' ~ò
140 x 200 mm
Hưởng dấn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
MIBEDOTIL
Rx Thuốc bín theo dơn Bột phe hỗn dlch uống
Thùnh phln
- Hoạt chít: Cefpodoxim proxetil tương dương vơi 100
mg Ceipodoxim.
~ Tá dược: Sorbiioi. Sucrose, Aspariam. Nalri clorid,
Aerosil. Nairi benzoai. Koliidon K30, Mùi cam. Mảu
vảng tanrazin.
Dược iực học
Cơcliốưc dụng:
- Tác dụng kháng khuẩn của Ceipodoxim proxetil ihông
qua sự ưc chế lỏng hợp thảnh iố bâo vi khuẩn nhờ sự
acyi hóa cải: enzym transpeptidase gân kểi mảng`
ngán ngửa su Iién kè'i chéo của các chuôi
peptidogiycan cán lhiè'i cho dộ mạnh vả dộ bẻn củ
thảnh iẽ bùo vi khuẩn.
_ pnđknnngknuđn: “
: ~ Cefpodoxlm lả kháng sinh nhóm Ceiaiospcrin thể hệ 3.
bẻn vũng vởi cảc beia-iacinmase do các vi khuẩn
Gram ám vả Gram dương tao re.
- Ceipodoxim có hoạt lưc dõi vđi cấu khuẩn Gram dương
như phả cáu khuẩn (Sirepiococcus pnaumoniae). các
Iièn cảu khuẩn (Sưepiococcus) nhóm A. 8. c. G vả với
các lụ cảu khuẩn Staphylococcus aureus. S,
epiderm/dis có hay khong tao ra beta—Iaciameso. Tuy
nhiên, thuốc khòng có iác dụng chõng các tụ cảu
khuẩn kháng isoxozolyi—peniciilin do ihay d6i prolein
gấn penicillin.
- Ceipodoxim cũng có iác dụng dõi với cảc cảu khuản
Gram ám. các iiực khuẩn Gram dương và Gram ám.
Thuốc có hoai iinh chõng các vi khuẩn Gram am gây
bệnh quan irọng như: E.coli, Klebsiella, Proieus
mirobIIis vả Clirobocier.
Ceipodoxim it iác dung 1an Proieus vulgan's,
Enterobacfer. Serratia marcesens vả Closm'dium
perln'ngens. Các vi khuãn nèy dòi khi kháng hoản toản.
— Các tụ cẩu vảng kháng methicìlin, Staphyiococcus
saprophyiicus. Enterococcus, Pseudomonas
aemginosa. Pseudomonas spp., Clostridium difficile,
Bacfemidas !ragílìs, Listaria, Mycoplasma pneumoníae.
Chlamydla vá Legionella pneumophlli thường khảng
. hoản toản các cephalosporin.
Dược dộng học
- Ceipodoxim proxeiii dươi: hấp thu qua dường tiêu hòa
vè dược chuyển hóa bởi các esieiase khòng dặc hiệu.
có ihể tai tnanri ruột. ihảnh chẩl chuyển hóa
Để thuốc xa tẩm tay của irè em
Ceipodoxim có tác dụng.
— Slnh khả dung của Ceipodoxim khoảng 50%. sinh khả
dung iảng iên khi dùng Ceipodoxim củng vơi thức an`
Nửa dởi huyết thanh cùa Cefpodoxim lá 2.1 - 2.8 giở
dõi với người bệnh có chức nâng thận binh thường. Nửa
đời huyết ihanh iảng ien dển 3.5 - 9.8 giờ ở ngưởi bị
thiểu nảng thận. Sau khi uống mội liêu Ceipodoxim. ở
người lớn khoẻ manh có chửc nảng ihận binh thường,
nõng do dỉnh huyết tương đạt duợc irong vòng 2 - 3 giờ
vả có giá trì trung blnh 1.4 microgamlml. 2.3
microgamlml. 3,9 microgam/ml dối vdi các liéu 100 mg.
200 mg. 400 mg.
~ Khoảng 40% Cefpodoxim Iiên kê't với protein huyêt
iương. Thuốc dược thái … dưới dạng khong thay ơõi
qua iọc của cấu thận vả bải iiè't cùa ống thận. Khoảng
29 — 38% iiểu dùng dược ihải tiử trong vòng 12 giờ ở
người iớn vả có chức năng thận bình ihường. Khỏng
xáy ra biển dõi sinh hoc ở thặn vè gan. Thuốc bi thải Hử
ở mức dó nhẩt dinh khi lhẩm iách máu.
Chi h
/ẳiiềm khuấn nhẹ dến trung binh dường hủ hấp dưới:
viem phđi cãp iĩnh. dợi kịch phát ca'p ilnh của viem phế
quân man,
~ Nhiêm khuẩn nhẹ vả vùa dường hô hấp irén: dau họng,
viêm amidan. viem iai giũa cấp.
- Nhièm iiùng dường iiết niệu thẻ nhẹ vả vừa, chưa có
biên chứng: viêm bảng quang.
~ MỌt iiéu duy nhã! 200mg Ceipođoxìm dùng dễ diêu irị
bệnh Iậu cẩp. chưa biển chứng. ở nội mạc tử cung hoặc
hậu mòn~trực irảng cùa phụ nũ. bệnh lậu ờ niệu dạo
của phụ nữ vả nam giởi.
~ Nhiẽm khuấn ihẻ nhe vả vùa chưa biển chứng (1 da và
cáctõ chức da.
Liêu lượng vũ củch dùng
Cho bội vao c6c vá 1th khoảng 10 rnl nước. khuẩy kỹ
irưóc khi dùng.
Người ldn vả lru' em trẽn 131u67:
- Đơi kich phái cẩp iinh cùa viêm phế quản man: 200
mg/iản x 2 lánlngảy. dùng trong 10 ngầy
~ Viém phối cấp tinh thể nhẹ dến vưa mảc phải cùa cộng
dóng: 200 mgllản x 2 iản/ngáy, dưng irong 14 ngây.
~ Vièm nọng, viêm amidan mẻ nhẹ dẽn vưa: 100 mgliãn
x 2 Iãn/ngiăy` dùng trong 5 -10 ngay.
~ Nhièm khuẩn dường iiấi niệu thê nhẹ hoặc vửa chưa
blè'n chứng: 100 mg/lãn x 2 iản/ngáy. dùng trong 7
ngây.
~ Nhiêm khuẩn da va cảc 16 chức da ihế nhẹ vả vửa chưa
biển chứng: 400 mgllán x 2 lánlngảy, dùng irong 7 -14
ngáy.
- Bệnh lau niệu dạo chưa biển chứng ở nam. nũ; bệnh
lậu hậu mòn - irực lrảng vù nòi mac cổ iũ cung ở phụ
nũ: 1 iiẽu duy nhẩi 200 mg Ceipodoxim. iié'ọ iheo iá
140 x 200 mm
Hướng dẩn sử đụng lhuốc
Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trưởc khi dùng
diéu iri bảng Doxycyclin uống dể dẽ phòng có cả nhiẽm
Chlamydia.
Tri nm:
~ Viẻm ial giữa cấp ở trẻ em iư 5 iháng iuỏi dén 121u6ì: 5
mg/kg (tõi đa ²00 mg) Celpodoxim, 2 Iẻn/ngảy hoặc 10
mg/kg (Rõi da 400 mg). ngùy 1 Iản. irong 10 ngảy.
' - Viem phế quản/ viêm amidan thể nhẹ vả vùa ờirè em 5
mang dẽn 12 iu6i: s mg/kg [tối da 100 mg). 2 Iản/ngảy.
trong 5 - 10 ngảy.
~ Đê diẽu irị các bệnh nhìẽm khuẩn khác cho irẻ em dưới
15 ngây tuốỉ: Khong nèn dùng.
— Tư 15 ngảy dẽn 6 tháng: 8rnglkg/ngây. chia2 iãn.
- Tù6 ihéng den 24 tháng: 40rngllản.ngèy 21ân.
_ ~ Tử3 iuối dển e iuổi: BOmg/lấn. ngảy 2 iấn.
, ~ Tren 91uõi :iOOmg/Ián. ngảy 2 lãn.
NngsuyihỢn:
' - Phải giảm iiẻu tùy iheo mưc dộ suy ihận. Đõi vời người
bệnh có 60 thanh ihải creatinin it hơn 30 mllphúi vả
khóng thđm iách máu. liêu thuởng dùng. cách nhau 24
giờ. Ngươi bệnh dang lhdm tách máu. uống liêu thuòng
dùng 3 iản/iuán.
' Chống chi đinh
- Kh0ng dược dùng Ceipodoxirn cho nhũng người bậnh
bị di ưng với các cephalosporin vả người bị rò'i loan
chuyền hỏa porphyrin.
. Thận trọng
— Tiưởc khi bất dấu diêu tii bằng Ceipodoxim pioxeiìl
phải diéu tra ký vé iién sử di ưng cùa ngưòi bệnh vởi
Cephalosporin, Penicillin hoặc ihuõc khác.
~ Căn thện lrong dõi vói những nguời mấn cảm vòi
Penicìllin. ihiéu nãng thặn vá người có ihai hoặc cho
con bú.
- Cán phải nghĩ dển viêm dai iiảng máng giả ở cảc bệnh
nhân bị iièu chảy sau khi uõng Ceipodoxlm pioxeiil.
Tác dụng không mong muốn
Thưởng gặp: buôn nôn. nOn. iiêu chảy. dau bụng. dau
dâu phát ban nối mé day. ngủa.
- Ỉt gặp: bệnh huyết ihanh vói phát ban. sói vè dau khớp.
phân ưng phản vệ. ban dò dadang. iối loạn enzym gan.
viêm gan vảng da ú mattam thời.
- Hiểm gập: iảng bach cảu ưa eosin. rối Ioan vé máu.
vièm than kê 00 hói phục. tảng hoại dộng. bi kich dộng.
khó ngủ. lù iẫn. iAng irưong lưc vá chóng mai hoa mắt.
Quả Ilẻu vù cách xử tn“
- Ouá liẻu dõi vđi Ceipodoxim proxeiil chưa dược báo
cáo. Tiiệu chứng do dùng ihuốc quả liêu cỏ ihẽ buôn
non. nbn dau thượng vị tiêu chảy Trongirương hop có
phản ưng nhiếm dộc nặng né do dùng quá liêu ngưng
diêu iri bâng Ceipodoxirn. thầm phản máu hay ihẩm
phân phủc inac có ihế giúp Ioại bò Ceipodoxím ra khỏi
cơ ihẽ. dặc biệt khi chưc nãng thận bi suy giảm.
Tương tác thuốc
~ Hấp ihu Ceipedoxirn gìảm khi có ihuóc khảng acid hay
kháng histamin H2. vi vặy iránh dùng Ceipod0xim vói
những thuốc nảy.
Khi chi dinh Ceipodoxirn proxetil dõng ihời vdi hợp chất
dược biết gáy doc ihận. nen theo dỏi sát chửc nang
ihận.
- Nóng dộ Ceipodoxim irong huyết iưong tảng khi chi
dinh Ceipodoxim pioxeiil vởi probenecid.
Sửdụng cho phụ nữcỏihli vùcho con bú
~ Chưa có tải liệu nảo nói dến việc sử dụng Cefpodoxim
lrong ihơi gìan mang ihai. Tuy vậy cảc Cephalosporin
ihường dược coi như an ioản khi sử dụng cho người
mang thai
- Ceipodoxim dược ii6t qua sữa mẹ vơi nóng dộ ihăp.
Mặc dù nõng dộ ihả'p. nhưng vần có 3 ván dẻ sẽ xảy ra
dõi với irè em bú sữa có Ceipodoxim: rõi ioạn hệ vi
khuẩn dường iuỏi, tác dụng trưc tiẽp dẽn cơ thể trẻ vả
kẽi quả nuôi cãy vi khuẩn sẽ sai. nểu phải Iâm kháng
sinh dó khi có Sối.
Tác dụng của ihuốc khi vận hùnh tìu xe, máy inóc
Kh0ng có dữ liệu về ảnh hưởng của ihuốc ièn khả nang
lái xe vả vận hảnh máy móc.
Trinh b`ay
H0p 30 gói ihuổc bội phahồn dich uống. Gỏi 3 g.
Bio quủn: Nơi kho. dươi 30“C. irảnh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS
Họn dững: 24 iháng kể lù ngáy sản xuất.
Lưu y'
Thuốc nùy chi dùng iheo ddn cùa bác sỉ.
Không dùng ihuốc quả liạn dùng ghi tren baobi.
Khõng dùng ihuổc quá liều chi dlnh.
Th0ng báo cho bi'ic sĩ những ific dụng khõng mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Nếu cãn ihẽin ihòng tin. - ~ ~
PHÓ cục TRUỞNG
@an
CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN- DERMAPHARH
Lò B, Đường 56 ². KCN Dỏng An. Binh Dương, Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay cùa irè em
'Van ĩểa iiẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng