Mẫu nhãn hộp 3 vỉx vi 10 viên : MIBECEREX ửqu0
Kích thước : 90 x 60 x 30 mm
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ả ĐÃ PHÊ DUYỆỹ
/ 7láìillffl/ỄÍẮQỔ-ax muacmmeocơn
M ! BECERE
—_ Celecoxib 200 mg
ÍÍ
°—
0—
Gas
..—
LE
0—
ĩ
Hộp 3 vi x vi 10 viên nang
&—
ba
Rx Prescrlmlon only
MIBECERE
Celeooxib 200 mg _
3 Blisters x 10 Capsuies
- Mtg. Date:
Exp Date
Số lò SX — Batch No.:
NSX
HD
Mẫu nhãn vi 10 viên : MIBECEREX
Kích thước : 55 x 85 mm
Mảu sắc : như mẫu
DS:Zzáh Ẻễônlz Jẩdẵ’ny
140 x 200 mm
i _ _ _ _
Hương dãn aử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trưđc khl dùng
MIBECERỀL
Rx Thuốcblntheodơn
Thinh phía
- Hoụt chít: Coloooxlb 200 mg.
- Tá dược: Lactose monohydrat. Preiel. Tlnh bot nọc. Mugnesi
starat.
Tinh chít dược lý
Wợc Mc học
- colemxib H thuốc kl'IAHg viOm không sichd (NSAID). ửc chế
chon Ioc cyclooxygonese-2 (COX-Z). qua 60 ức chẽ tđng nơp
prosugiandln. 06 tác dung cn6ng viem. giảm dau. ha sđt. Khác vdl
phln lđn cúclhuđc kháng viem khong starold trưđc day. Ceiecoxib
không ưc ohi Iuoenzym cyciooxygenase-t (COX-1) nen a có nguy
cơ gAytúc dung phu hơn.
Dượcđỏhc học
- Hẩpthu:Colecoxib hãp mu nnanh qua dướng tiOu hóa. oó thể dùng
diung vdithũc An. Nóng do dinh huyêt tuơng cùa thư6c thường dnt
ở 3 gia sau khi uống Mu duy nhđt 200 mg Iức dóì. va trung blnn
bảng 705 nnnogam/ml.
- Phản bốtthd tích phln bố ở trung thái Ổn dlnh khoing 4001. như
vẹy phAn b6nhiõu vùo mớ. Trong huyết tương. 97% Celeooxlb gln
vao protein huy6l tương ở Mu đìỏu tri.
- Chuyln hỏl: Colnooxlb chuan hóa cnũ yêu qua cytochrom P450
209 ở gan. 3 chít chuydn hóa mít hoat tính tìm thãy lrong huyết
tương la ruou Mc nhít. acid oerboxylic iương ứng. va chít glucuro
ilOn hợp.
- Thả] lrữ:Thcl ginn btn thải trong huyết lương sau khi uống lả 11
giở. Coleooxlb [hải trừ trong nươc tiđu khoảng 27%. mm phan
khoảng 57%. Vũ dudl 3% ở dang khong ihay dối.
Chi đlnh
- Diêu tn triệu chưnqthoáỉ hóa khơp đ ngướỉ Idn
— Điêu tri triợu chứng viem khđpdang thểp ờ ngưđi Idn.
- Điéu tri bổ trợ lrong benh ponp dang tuyển đai - wo lrâng oó tính
gia đình.
— Đidutridau cdp. sau phủthuật. nhỏ ráng.
~ Điẩu tri th6ng kinh nguyên phát.
LlGu lượng vi ctdi dùng
- Điõu tơ thoủl hóa an—khdp:2OO mglngay. uơng t lán hoặc chia
Iam 2 Ii6u bing nhau. Diỏu chinh liêu theo nhu céu vả dáp úng cũa
bỌnh nhin,
- Dlỡu tri rriỌu chứng vidm kndp dang mãn: ioo - 200 mgllãn x 2
Hn/ngèy.
~ Didu tri bỏ ra !rong bonh ponp dai - rrưc !rảng: 4oo mg/Ián x 2
Mn/ngủy.
~ Giũm dou - Thơm kinh: 1an ngùy díu u6ng Joo mgllãn, tiđp theo
200 mg níu dn. Nhũng ngùy sau. u6ng Mu 200 mg x 2 iánlngay
n6u dn.
cnơng chiđlnh
MẦn cám vd! thanh phán cùa thuốc. sulionamid.
- Suytim. suythQn. suy gnn nặng.
~ BỌnh vltm ruột.
- Tiõn sử bl dị ứng khi dùng aspirin hoặc các thuốc NSAID khác.
Thư trong
~ cún thận uong khldùng Celecoxib cho người có tiên sử Ioétda dây
tá trùng. chảy rntu dvùng tieu hóa. người glả. suy nhuợc vì nguy oc
dộctính trên dướng tiOu hóa.
- Thận trong khi dù ng thuốc cho ngướl bị phủ. giữ nước vỉ thuốc qay
Vưn nlng
ứdich.
- Then trong khi dùng cno ngưđi bị mít nuớc ngoai tế Du (do dùng
muốn lơi tiếu manh). Cán dlẽu tri tinh trẹng mít nưđc anđc khi
dùng Celeooxib.
Tlc dụng phụ
— Thường gap: dau bụng. ia chảy. khó tlou. dly h…` buón non: viêm
nong. viem mũi. viem xonng. nhũ… khuín duong hd hip tren; mlt
ngủ. chóng mAt. nhức dlu. ban; dau lưng. pho ngoai bưn.
- Hiđm gặp: ngất. suy tlm sung huyđt. rung thít. nghẽn mgch phối,
ưc ruột. mùng ruot. chiy máu dường tieu hóa. viủm tuy: sói mịt.
viem gan. vảng dn; glảm tiểu cáu. mẩt bach cáu het; glđm glucose
nuyđL. …
Tum; …: thu6c
- Thận ưọng khi dùng chung cúc thuốc ức chí enzym P450 ²09.
Ngom ru. Colecoxib cũng ức chõ cybchmm P450 ²06 Mn có khí
nãng tương túc vđi củc thuốc chuyốn hóc qua onzym nùy.
- Thuốc ửc chổ nnzym chuyển nngiotensln: NSAID lám oiảrn iác
dung he hth ip của các thuốc nùy.
— Thuốc lơi tiíu: NSAID có mé lảm giảm uc dung thái NI' cùa
lumsemid vá thiaziđ
— Aspin'n: phơi hơp chung 2 thuốc nùy có thể lâm tlng nguy cơ IOOt
duơng tíOu hoa,
~ Lithi: oeieooxlb oó mt iam glám thunh thải then cũa mm. dãn đo'n
tAng do:;tinh lithi.
' Wartnrin: oó thể xáy rn blín chứng chèy mủu kđl hơp tAno thơi gian
prothrombin khi dùng dõng thời.
Phu nữcó thnl vù chocon bù
- Chưa có nọhién củu dđy dù vé Celecoxib đ phu nữ mang thai nen
cán an nhảc sử dung cho dơi tương nủy. Kh0ng dùng Coioooxib
trong 3thIng cuối thai kỳ do nguycơ khdp um ống dộng much.
- Chưa bl6t Ceiecoxlb có phen bơ vảu ma mo nuy kheng. nhưng
lhu6c có thđ có phán ửng nghiem trong 6 trẻ nhỏ bu sơn nOn cln
cản nhât: lợi hại khi lỮ dung thuốc cnc ngưđi mọ.
Lllxe vù vlnMnh mty móc
- Khỏng ùnh nướng.
Out llđu vù dch xử trí
- Triệu chửng: ngủ lim. ngũ lơ mơ. buôn n0n. n0n. dau vùng thuợng
vl. cháy máu dương tieu hóa. Các phản ứng kiđu phán vợ 06 ml
:áy ra.
~ Đléu tri: gdm dléu in triệu chứng va nAng dd. Trong 4 giờ dlu sau
khi dùng quá liêu. có thủ chiơlnh gly Mn vùlhoịc u6ng than hoot.
ch uống thuốc lẳy tth thlu.
Trinh bùy: hộp 3 vix 10 vion nang.
Bioquin: Nơikhd.duơiSO°C. Tránh inh sáng.
TMu uhuln: Tiêu chuđn oc ad.
Hon dững: 36 tháng kế từ ngây sản xuất.
Lưu ý
Kndng dùng thuốc qui hon dùng ghl tren mo hì.
Dù ng thuốc thu chi dlnh cùa Mc tĩ.
Không dùngthuõcqul Mu chi dlnn.
Níu dn me… thỏng tln. xln hỏi ý ttlín bi: Il.
Th6ug Ma cho blc li những Mc dụng Idiđng mong muốn up
phi!khllừdvngthuđc.
_
CTY TNHH LiÊN DOANH HASAN - DERMAPHARII
Lô 8. Đường số 2. KCN Đỏng An. Blnh Dương. VIỌt Nam
… '.…_
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
PHÓ cuc TRUỜNG
JVffl m…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng