WJ.IG.LUẸWdLỎB
& …!XƯWPO
L:IEIOIHN
ChửLg otLlđnh vi oáo
thong ttn khác:
Xin đọc trong n Hưng
dán sủdunq
Bủoquh:
Trong beo bì kín, nơi
khó. dưđi 30°C. trảnh
ánh sáng trực tiếp
Owcádt:
Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột
SĐK:
56 lô SX:
NSX:
HD:
Rx ~ Thuốc bán theo ddn
MEIICEF°
Colotaxim 1g
Bột pha tiêm TBITM
19
Thinh phím
Mõi lo imõc iem bột ohửa:
NatLi Cetotaxim bột pha
tiêm tương dương
Cefotaxim tg
Chỉđlnh, câoh dừlg:
Xin dọc trong tờ Hưfmg
dán sử dụng
ĐỂXATẮIITAYTRẺEM
aocxỹnuóuooiusứ
wuomưởcxmm'mo
stn LLu|t vù phia phét hờ:
oc'me TV có PNẤN TẬP ooỉw
LuELW=
Thộu Bá Khủ. xi Tđn TLỢLL.
huyen Vln Giang. tỉnh Hum Ven
Rx - ĩhuõo bủn theo don
MEZICIEF®
Cetotnxim tg
sỏ lô sx
eo phait'ém mm 1 @ HD: ..........
Lọ 15ml
a new … Lư.…
Thình phỉn:
Mỗi lọ thuốc tiếm bõt cỏ ohủa:
Natri Cetotaxim bột pha tiêm
tương duong Cetotaxirn 1g
Fix - Thuốc bán theo dơn
MEZICEF°
Cetotoxtm 1g
Bột pha tiêm TB/TM
" 9
". MEIAP .
MEZICEF’
Cetohxlm 1 g
W.L lãi UJ?!Ì ²Ud ÌỘG
BL uuxuogeo
’ dẳlĩillỉlW
Chửsdídhhvi Rx ~ Thuốc bán theo don Mphấm Rx - Thuốc bán theo dơn
oicthông tin Idũc: Mõi lo thuốc tiem
Xin dọc trong tờ bột chứa: Natri
HUửLgdảis'iúng ® Cdđax`rn bộtpha ®
Bio quản: mm g
Iẵẵẵẵsbiỉ'ĩ—ibliun - Móiónsdunsmói -
. ,. Cefotaxnm 1g ,,hử,Nuớc,ỏ Cefotanm 1g
30'C. trảnh anh ' dể tièm 5m'
sáng trực tiên H'UẨ“
Oliũ'iuddtdt'ltg:
Sggĩf'Ì'h óc Xhđọcmnginuumg
0 U . . , . .
ne…b…n… Bọt pha tiêm TBer ỂằỂ'iẵyưa. Bọt pha tiêm TB/TM
ống nuởc căt pha . .
. aocxvaffloolusư
tLẻm 5ml 1 g mmIẢIOIHÌIS 1 g
Sin luít vi phln phốt bù:
còno TV CỔ PHẦN
Ó TẢP ĐoÀN MERAP ,; -
SĐK: ` MERAP _,,_, ,, li ẸềleẹálhhềllalnãgĩtaizhĩHl'hig " MERAP … , i …
` Ven '
56 lò sx: ouom. mít nudeoítphn
NSX: c ồ TY cỏ PHẢN nuoc
HD: PH u rnuuo uoueL _
Xi ThuLh Xuân. huyến Soc
\ Sơn. HÀ Nội
MEZICEF°
Cototaxim 1 g
Bột pha tièm TB/ TM
Rx - Thuõc bản thoo don
MEZICEP
Cetotuxim 1g
Natri Ceiotaxim bột pha tiêm
tương dương Cetotaxim Lg
SõiõSX:…
BòtphatiủmTB/TM 10 HD: ............................ oó
Lụismi sx nm oũnow mhưự
ỘMERAPJ ooỂuafflừ
TthBi xiThL thm
……3ồ. “"“
W.L Jeu wen eud Lọa
5L LuLxuoLeo
dẳlũllìlW
mđng «# Gnh vi
củ: … Hn Húc:
Xin dọc trong tờ
Hưng dỡL sủthg
Bio quin:
Trong bao bì
kin,nơi khô. dưới
30'C. tránh ảnh
sáng We tiếp
Ouy cỏch:
Hộp L iọ thuốc
tièm bột kèm 1
óng nước oăt pha
tiêm 10 ml
SĐK:
Fix ~ Thuớc bán theo dơn
MEZICEF®
Cefotaxim 1g
Bột pha tiêm TBfl'M
19
MERAP .,, -r
0
I
Thủh phủ:
Mỏi lo Lhuóc tiem
bột chứa: Natri
cơm… bột pha
iiám Lumg mm
0… 1g
Mõi óng dung mòi
chứa: Nuớc vo
khuấn dể iièm 10ml
Chim.oúohdíng
Xin dọc trong tờ Hướng
dãn sừdụng
eẻxnlumnt'n
ĐOcWrưưsolusử
mmớcmu'mo
Sin mít vù phia phối bù:
còuo TV có PHẦN
TÁP ooim uenư
Thoa Bi KM. u n_n Tién,
tthgộn Van Gilng. tinh ng
Rx - Thuốc bán theo dơn
MEZICEF®
Cefotaxim 1g
Bột pha tiêm TB/TM
MERAP
cơdda xuítmlđecítphn
o '6 n có PHẨM ou
PHAM YRUNG uoms I oc
XI Thanh XMn hu Sóc
Son Hè Nội …
MEZICEP
Cetotaxim tg
… — TL…6c Mn lth »… Thinh phim
® Mõi lọ thuốc tiêm bòt oó ohủa:
M E 1 I CEF Natri Cetotaxim bột pha tiếm
Cefotnxim 19 tuong đương Ceiotaxim tg
56 lô SX: .......
BộtphaiLèmĩElTM 19 HD: … ..... 66… An
Lo lãm! SX Phil TY T_
IOIMỄRẨ' ~ ,, Ổnflỗẵĩfhuhrmhvnm
nmvn
…: - Thu&: bin thoo dơn Tờ hưởng dãn sử dụng
MEZICEF®
Cefotaxim 1 .0g
THẦNH PHÂN
Mõi lọ thuốc tíèm bột oó chúa:`
Natri Cetotaxim tượhg dương Cetotaxim 1. Og.
DẠNG BAO CHẾ -
Bột pha tiêm. ~ ' ` , )
QUY CÁCH ĐỎNG ẹóL _, . . ,. = 1' Ĩ
Hộp 1 lọ thuốc tr’énz bđz^ '
Hộp 1 lọ thuốc tiêm bót KQẺW b'_ng nướo~ cất pha tiêm 5ml
Hộp 10 lọ thuốc tỉđỆỈbõ!
Thông tln vê ống dủmbl phả tổ
,l
_,
dl kèm: Nước vô khuẩn dể tlèm
Tén thương mại: Nước c t ml
Số dặng kỷ nuởc cá't tiêm: VD - 8092 - 09
Tén cơ sở sản xuất: GỐNG TY cỏ PHÂN ouợc PHẨM TRUNG UONG 1 (PHARBACO) \le
Đia chỉ: Xã Thanh Xuân. Huyện Sóc Sơn. Hè Nội ’
aẶc TÍNH Dược HỌC '
Dược lực học
Cetotaxim lả kháng sinh nhóm Oephalosporin thể hệ thứ ba có phổ kháng khuẩn rộng. Các kháng sinh trong
nhóm dêu có phổ kháng khuẩn tương tự nhau. tuy nhiên mõt thuốc lại khác nhau vẻ tác dung rieng Len một
số vi khuẩn nhẩt dinh. So với các Cephalosporin thuộc thế hệ 1 và 2 thi Cefotaxim có tác dụng Len vi khuấn
Gram âm mạnh hơn. bẽn hơn dối với tác dụng thuỷ phân của phán lớn các Beta lactamase. nhưng tác dụng
lên các vi khuẩn Grarn dương lại yếu hơn cảc Cephalosporln thuộc thế hệ 1.
Các vi khuẩn thường nhạy câm vớI thuốc:
Enterobacter. E.coli, Serratla. Salmone/Ia, Shigel/a, Rmirabi/is, Rvulgaris, Providencia. Gitrobacter diversus,
Klebsiella pneumonia. K . oxytoca, Morganella morganii. các chủng Streptococcus. các chủng Staphylococcus.
Haemophilus influenzae, Haemophi/us spp, Neisseria (bao gộm cả B,menlngitidis, N.gonorrhoeae). Branha—
me/Ia catarrhalis. Peptostreptococcus, Clostridium perfringens. Borrellia burgdorferi. pasteure/Ia mu/tocida.
Aeromonas hydrophiI/a, Corynebacteryum diphteriae.
Cảo loèl Vl khuẩn kháng cefotaxlm: Enterococcus. LIsten'a. Staphylococcus kháng methicillin, Pseudomonas
cepiacia, Xanthomonas maltophilia. Acinatobacter baumanii, Clostridium diffici/e. cảc vi khuẩn kỵ khí Gram ảm.
Dược động học
Cetotaxim dạng muối Natri dược dùng dễ tiêm bắp. Thuốc hăp thu rẩt nhanh sau khi tiêm. Thời gian bán thải
cùa Cefotaxim trong huyêt tương khoảng 1 giờ và của chất chuyển hóa hoạt tinh Desacetyicefotaxim kéo dèi
hơn ở trẻ sơ sinh vả ở người bẻnh bị suy thận nặng. Bời vậy cân phái giảm liêu iượng thuốc ở nhủng dối tượng
nảy. Không cản diêu chĩnh Iiéu ở người bị bệnh gan. Cefotaxim vả Desacetylcefotaxim phán bõ Lộng kháp ở
các mô và dich. Nông dộ thuốc trong dich nảo tùy dat mức có tác dụng dlẽu tri, nhãt là khi viem mảng não.
Cefotaxim đi qua nhau thai và có trong sủa me.
Ở gan. Cefotaxim chuyển hóa một phán thảnh Desacetylcefotaxim và các chăt chuyển hóa Khỏng hoạt tính
khác. Thuốc dảo thải chủ yểu qua thận (trong vòng 24 giờ. khoảng 40 ~ 60% dạng không biẽn dối dược thấy
trong nước tiểu). Cefotaxim va Desacetyloei'otaxim cũng cỏn có ở mặt và phản với nông dộ tương dó] cao.
cui ĐINH:
Các bệnh nhiẽm khuẩn nặng và nguy kich do vi khưẩn nhạy cảm với Cefotaxim. Bao gõm áp xe nảo. nhiẽm
khuẩn huyết. vièm mảng trong tim. viêm mảng năo (trù viêm m`ang nảo do Listeria monocytogenes). viêm
phổi. bộnh lậu, bệnh thương hản. diêu trị táp trung. nhiếm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronida-
zol) vả dự phòng nhiẽm khuẩn sau mổ tuyển tiên liệt kể cả mổ nội soi, mổ lãy thai.
LIÉU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Llẻu lượng:
Liêu thường dùng cho mỏi ngảy lả tử 2 ~ 6g chia l`am 2 hoặc 3 lản. Trong trường hợp nhiẽm khuẩn nặng thì
Iiéu có thể tãng Ièn 12g mõi ngảy. truyén tĩnh mach chia 3 dển 6 Iản.
Liêu thường dùng dó] với nhiẽm khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruglnosa) Ia trèn 6g mõi ngèy.
Liêu cho trẻ em:
Mõi ngầy dùng 100 - 150mg/kg thể trong (với trẻ sơ sinh là 50mg/kg thể trọng) chia Iảm 2 dẻn 4 Iản. Nếu cản
thiẽt thi Iiéu có thể tăng len tới 200mg/kg (tư 100 dẻn 150mg/kg dõi với trẻ sơ sinh).
Cản phái giảm liêu ở người bệnh bị suy thận nặng (dộ thanh thải Creatinin dưới 10ml/phút): Sau Iiéu tãn cỏng
ban dảu thì giảm Iiéu di một nửa nhưng vản giữ nguyên số lán dùng thuốc trong một ngáy; iiéu tói da oho một
ngảy i`a 2g.
Bậnh nhán suy thận:
Nêu hệ số thanh thải creatinine <= 10ml/ phút: Sau Iiéu tăn cộng ban dáu thì giảm Iiéu đi một nửa nhưng vản
giữ nguyên số lân dùng thuc trong 1 ngảy, Liêu t6i da cho 1 ngèy lả 2g.
Thờ] glan dláu tri: Nói chung. sau khi thản nhiệt dã trớ vé binh thường hoặc khi chảo chán lả dã triệt hẽt vi
khuẩn, thì dùng thuốc thẻm tử 3 dẽn 4 ngảy nũa. Để diêu tri nhiẽm khuẩn do các liên cáu khuẩn tan máu
Beta nhóm A thì phải diêu tri ít nhất là 10 ngảy. Nhiẽm khuẩn dai dầng có khi phát dlẽu tri trong nhiêu tuân.
Đlẻu m" bệnh lậu: Dùng Iiêu duy nhất 1g.
Phỏng nhiếm khuẩn sau mổ: Tièm 1 g trước khi lầm phãu thuật từ 30 dẽn 90 phút. Mỏ dẻ thì tiêm 1g vầo tỉnh
mạch cho người mẹ ngay sau khi kẹp cuống rau và sau dó 6 và 12 giờ thi tiêm thèm hai iiêu nũa vảo bảp thit
hoặc tĩnh mach.
Cách dũng:
~ Dung dlch tlèm tỉnh mạch: pha thảnh dung dịch 250mg/ml vả tiêm tinh mạch trong vòng 3 — 5 phút.
~ Dung dịch truyền tĩnh mạch: pha thảnh dung dịch 20mg/ml. truyẻn trong 50 — 60 phút hoặc pha thầnh dung dịch
50mg/ml vả truyền trong 20 phút.
- Dung dịch tiêm bâp: pha thảnh dung dịch 250mg/ml và tiêm bâp trong 3 - 5 phút. Không nén tiêm cùng 1 vị trí trẻn 1g
ở người lớn vả trẻn O.Sg ởtrẻ em.Trong trường hợp tõng liêu trẻn 2g ở người lớn về trén 100mg/kg ở trẻ em hoặc dùng
nhiêu liẽu ig Cefotaxim trong ngảy thi nẻn tiêm tỉnh mạch.
~ Để pha dung dich truyén tĩnh mạch phải dùng các dung dich như Natri clorid 0.9%. Dextrose 5%. Dextrose
vả Natri clorid, Ftinger laotat hay một dung dich truyền tĩnh mạch nảo cò pH tu 5 dẽn 7.
~Các dung dich Cetotaxirn dã pha dẽ tiẻm tĩnh mạch hoặc tiêm bảp văn giữ dược tác dụng sau 24 giờ nếu
bảo quản ở nhiệt dộ dưởì 22°C.
~ Dung dich Cetotaxim dã pha dể truyên tĩnh mach vãn giữ nguyên hiệu lực trong vòng 24 giờ nếu để ở nhiệt dộ
dưới 22“C.
CHỐNG cL-Li ĐỊNH: Mãn cảm với Cephaiosporin, dị ứng với penicillin.
THẬN TRỌNG
~Trước khi bảt đáu đjệựtĩịbầ'rỉg Cefotaxim. phải diêu tra kỹ tiên sử dị ửng của người bệnh với Cephalosporin
Penicilin hoặc loạỳthủõc khác. Cẩn` phải giảm sát Iãn dảu chi đinh thuốc nảy
- Có di ửng chéơ’gử Penicilin với Oephalosporin trong 5 - 10% trường hợp. Phải hết sức thặn trọng khi dùng
Cetotaxim cho người bệùh ta di ửng vợi Penicilin.
- Nếu đông thời dùhg thuốc có khả nảng gảy dộc dõi với thặn (các Aminoglycosid) thi phải theo dõi kiểm tra
chức năng ỈhắìỈl. › -
PHỤ nữ có THAI vÀbno con BÚ
Phụ nữ oó thalz,Gẹphâteẹddirr dược coi ia an toản trèn phụ nữ có thai. Do chưa có nghiên cưu lâm sảng dảy ,
dù trẽn phụ nữ có thai nẻn tránh dùng cho phụ nữ có thai, dặc biệt trong 3 thảng đảu cùa thai ki. '
Phụ nữ cho con b`ủ; Cetotaxim duoc băi tiết qua sũa me. do vậy tránh sử dụng thuốc nẽu có thể, nẽu không
cân phải quan tâm kthhăy ttõ ĩa chảy, tưa, và nổi ban
ÀNH HƯỚNG ĐIỂN KHẢ NĂNG LÁI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Vì thuốc có thể ảnh hướng dẽn khả năng tap trung và phản ứng, nén thận trọng khi sử dụng cho người lái xe
vả vận hảnh máy móc
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN(ADFI) L)` …
Hay gặp. ADR>1/i 00 \ /
Tiêu hoá: Tiêu chảy. .
Tại chỏ: Tảo tĩnh mạch ngoai bièn khi tiêm dường tĩnh mach. dau tạm thời và có phản ứng viêm ở chỗ
tiêm bâp.
Ít gặp, 1/100>ADR>1|1 000
Máu: Tăng bạoh cáu ưa eosin hoặc giảm bạch cáu iảm cho test Coombs dương tính.
Tiêu hoả: Thay dồi vi khuẩn chí ở ruột, có thể bị bội nhiẻm do vi khuẩn kháng thuốc như Pseudomonas
aeruginosa, Enterobacter spp...
Hiếm gặp. ADR<1I1000
Toản thản: Sốc phản vệ. các phản ứng quả mản cảm.
Máu: Giảm tiểu cáu. giảm bạch cáu hạt, thiêu máu tan máu.
Tièu hoá: Viêm dại trảng có mang giá do Clostridium difficile.
Gan: Tăng Bilirubin và các enzym cùa gan trong huyết tương.
Xử trí ADR
Phải ngửng ngay Cefotaxim khi có biểu hiện nặng các tác dụng không mong muốn (như dáp ứng quá mẫn.
vièm dại trảng có mèng giả),
Để phòng ngửa viêm tĩnh mạch khi tiệm tĩnh mạch: Tiêm hoặc truyén tĩnh mạch chậm. Để giảm đau do tiêm
bắp: Pha thuốc với dung dich Lidocain 1%.
Thộng báo cho bảo sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khl sử dụng thuốc.
TƯdNG TÁC THUỐC
~ Cephalosporin vả Coiistin: Dùng phối hợp kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin với Colistin (lả kháng sinh
Polymyxin) oó thê l`am tăng nguy cơ bị tốn thương thận.
~ Cefotaxim vả Penicilin: Người bệnh bị suy thặn có thể bị bệnh về nảo và bi cơn dộng kinh cục bộ nốu dùng
Cetotaxim dỏng thời Azlocilin.
~ Cetotaxim và các Ureido - Penicilin (Aziociiin hay Mezlociiin): dùng đỏng thời ca'c thứ thuốc nảy sẽ lảm giảm ,
độ thanh thải Cetotaxim ở người bệnh có chức năng thận binh thướng cũng như ở người bệnh bị suy chức năng
thận. Phải giảm liêu Cetotaxim nếu dùng phối hợp các thuốc dó.
~ Cetotaxim lảm tãng tác dụng dộc dõi với thặn của Cyclosporin.
~ Ảnh hướng trèn các xét nghiệm lâm sảng: Cetotaxlm oó thẻ gáy dướng tinh giả với test Coombs. với các xét
nghiệm về đường niệu. với các ohât khử mả khóng dùng phương pháp enzym.
TƯỚNG KY
~ Cetotaxim khờng tương hợp với các dung dich kiêm nhu dung dich Natri bicarbonat.
~Tièm Cetotaxim riêng rẽ. không tiêm cùng với Aminogiycosid hay Metronidazol.
~ Không dược trộn lãn Cetotaxim với các khảng sinh khác trong cùng một bơm tiêm hay cùng một bộ dụng
cụ truyẻn tĩnh mach.
OUẢ LIÊU VÀ xử TRÍ
Nếu trong khi diéu trị hoặc sau khi điêu trị mà người bệnh bị tièu ehảy nặng hoặc kéo dải thi phải nghĩ dốn
người bệnh bị viêm dai trảng có mèng giả, dảy là một rõi Ioan tiêu hóa nặng. Cán phải ngưng Cefotaxim
và thay băng một kháng sinh có tác dụng lam sảng tri viêm dại trảng do C.ditticlle (ví dụ như Metfonidazol.
Vancomycin)
Nẽu có triệu chúng ngộ dộc. cản phải ngưng ngay Cetotaxim vả dưa người bệnh ớển bộnh vlộn dẽ diêu trl.
Có thể thẩm tách mãng bụng hay lọc mảu dể Iảm giảm nóng dộ Cetotaxim trong máu.
eẢo QUẦN
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khõ, dưới 30°C. tránh ảnh sáng trưc tiẻp.
TIÊU CHUẨN: DĐVN …
HẬN DÙNG: ao tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỂ …) TÂM vớL CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử oụth TRƯỚC KHI ogg, MERAP GROUP
Nốu cẩn thẽm thớng tln xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nèy chi dùng theo đơn của bác sỹ.
Sản xuất bới: còue TY cổ PHẨN TẬP ĐOÀN MERAP
Đia chi: Thôn Bá Khê, xã Tũn Tlển, huyện Vãn Giang, tỉnh Hưng Yên
… — — …m= r+L~L~LL…ử
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng