WJJELUJẾJWỔJÒE
Gs~t mmouo
…JJSIHW
Ohđng ohi đtnh vè oáo
Ihđng th khâu:
Xin doc trong tờ Hướng
dãn sừdụng
Băoquản:
Trong bao bì kín. nơi
khô. dưới 30'C. tránh
ánh sảng trực tiếp
Ouy củch:
Hộp 1 lọ muôn tiêm bột
SĐK:
56 lô SX:
NSX:
HD:
BộtphatiếmTB/TM
Lo t5ml
Rx - Thuốc bán thao đon
MEZICEF“
Cetotaxim 1.5g
1.5”
"; MEIAP …..
Rx - Thuốc bán theo dơn
MEIICEF°
Cetotaxim 1.5g
Bột pha tiêm TB/T M
1.59
6 MERAP ., ,
Thènh phỉn:
Mõi lo thuốc tièm bột có ohứa:
Natri Ceiotaxim bột pha tiêm
tuong dương Ceiotaxim 1.5g
Sõlo SX:
HD: ...............
sx … oouowoónúurự
MN II'I’IL V
……)h …… ……
Thinh phán:
Mõi lọ thu6o tiêm bợ ohứn-
Natri Cefotaxim bột pha
tíẽm tương duong
Ceiotaxim 1.5g
Chi đlnh, cảoh dùng:
Xin dọc trong tờ Huớng
dăn sủ dụng
oỄ XA TẨM TAY TRẺ EM
aoc KỸ LLưứLG DẨN sử
owo mườc m oimo
Sin xuít vi phln phủ bù:
couo TV có FHẤN TẬP ĐOÀN
MERAP
nm Ba“ KM. xả un Mn.
huyện Vủn Giang. tinh Hưng Yên
Rx — Thuốc bản theo đơn
MEZICEF“
Cetotaxim 1.5g
Bột pha tiêm TB/T M
1.5g
ũMERAP. ..
MEIICEF°
Cdotulm 1 .5g
…. …. men Bud lỘE
65'L manLoLao
L,:l ]3 | Z EIW
Chủohỉđnhvi th — Thuốc bán theo đơn Thinh Phím Rx - Thuốc bản theo đơn
oúcthđngth khám Mõi lọ Lhuóc Lièm
Xin đọc trong tờ bột chửa: Nam
Huc'ng dản sửđựg ® CeLơaxin bộtpha ®
Bì tiẻmtmngng
° q“ả“² … 1.5g
Tĩqỉẹìắaẵ Ềl km. ~ Mõi ống dung mỏi ~
gggc ư~áng Ế…n Cefotamm 1.5g ,,hứa, Nước,ò Cefotamm 1.5g
sánghỤc tiẽp ẸỀỂỆỆ
3uy ĨỆ'ỊÌUỐC )Gn doc uong tờ Hưdhg
iiẳẵboikèmi Bột pha tiêm TB/TM Ể"Ãẵfflằ… Bột pha tiêm TB/TM
óng nuớc cát pha .
1.5g n…… 1.5g
sủa xuíl vi phủ phú bờ:
co…s TV có PHẤN
TẬP oọAn MẸRAP
son: Ổ MERAP … ẻ…ỉỹãfớẳ"êiả’Jiiỉẩâh ũ MERAP Gm…_…
56 lô SX: "
NSX: ãzrìohzuỉtnưđcoẵtphu
HD:
còuo TV có pm'm nuoc
PHẨM mu…s uono i
xa …… x…. …… Sóc
Sơn. Ha Nợ.
)
//
,v.’_~h,’ll'zÒ› _ ,,
’ ’ i_,ÒPHAN
R: ~ Thuóc bin thoo đon
MEZICEF”
w
ũuem…
Bòtphah'ẻmTB/TM
L015ml
Thảnh phim
Mõi lọ thuôo tiêm bột có ohứa:
Natri Cetotaxim bỏt pha tiêm
tuong dương Ceiotaxim 1,5g
56 lò SX: .....................................
HD: ............................................
MIỄlIGIỂF®
Cefotaxim 1.5g
Bột pha tiêm TB/ TM
Wl /9l Ulỡil Bud 109
6; L LuLxuoLao
LJIEIIJIHW
Chốìschỉĩnhvi Rx - Thuốc bán theo dơn Thủhphử Rx - Thuốc bán theo dơn
oủcthỏngthkhác: Mối lọ thuốc tiêm
Xin dọc trong tờ bột ohứa: Natri
::ĩĩĩfm MEZICEF® ẫ'ẳ'ẵẳ MIỂZIGEF®
Tron bao bì kin,
g Mõi ống dung mòi
nơ khỏ. dưở' ~ . .
SOIC,tránh ẩnh Cefotaxm 1 '5g chưẹ:Nưctovò Cefotaxim 1 .5g
sáng trực tiẽp khuan đenem 5rnl
Ohiqnh.dchm
ẵằẵ idlẳ'tìlỉiuóc Xin dọctrongtù Huong
tiêm bộtkèm 1 Bột pha tiêm TB/TM Ể'ẮẸỆ’ỆỂVmÉU Bột pha tiêm TB/TM
ống nước oãt pha _ _ _ ,
tiem 5ml 9 000 Kanan 9
mmtlcmntm
Sin xult vt phia phở bù:
oọ~o ty có PHẤN
up oom MERAP
TÌtỏn Bá Khẻ. li Tả TIỔ , _
SĐK: ỡ MERAP - ~LRỤỤD hưan Van Giang. lỉhlh HL'hm Ô MERAP GROUP
Vén
56 lò SX:
NSX; ẫẵnẹdn lult nudeoítph:
HD² oòuo w có PMẤN DƯỢC
PHẨM TRUNG uono L
Xã Thanh Xuân. huyũn Sỏc
s…. LLLL N .'
MEZICEF“
Cetotaxim 1.5g
Bột pha tiêm TB/ TM
TẬP ĐOÀN _*
`-ỉ;.fq;Ệ—\MERAP ““
\) ') \)
\ (
R: - Thuở: bán Iheo ddn Thănh phỈfli
® Mối iọ thuốc tiêm bột có chứa:
M E 1 IC E F Natri Cetotaxim bột pha tiem
Celotlxlm 1 .5g ịlẵrểgsìương Ceiotaxim 1.5g
BộtptntiémTB/TM 15g HD: ............................................
Lọ 15LLLI . :
prELLAP
Rx - TL…ỏ’c bán theo đơn Tờ hưởng dẩn sữ dụng
/ CMfEZỈ|ỌFFn
Liiuõn tíèrribộtéó chớe:
Nat oeiotnxim từơhg ơuơng Osfotaxim 1.5g.
, __ _ . .
L>ẠLẢ` _kgcẹnsị, ' .
Bòtphả t'tẻm , _
’, , > > ' .._
ouvồẬqn ỄLỔNG GÓI J
Hộp 1 >q_f_hoõọ tlém bột. 'j
Hỏp 1 Lọ mạẹs'nem'bợucem 1 ống nước ca’r pha tiẻm 5rnl. .
Hóp 1 lọ thuõỡfỉỏm bốt kèm 1 ống nước cả’t pha tiêm 10m1.
Hộp 10 lọ thuốc tiém bột. ,
Thông tln vẽ ống dung rnộl pha tìẽm đi kèm: Nước vò khuẵn để tIOrn
Tên thương mại: Nước cẩt tiêm 5ml vả nước cẩt tiêm 10mI l
(tudng ứng vởi thể tích nước cất trong lọ ra 5ml vả 10…L)
sơ dăng kỳ nước cất tiêm: vo - eosz - 09 (nước căt s…L) vả vo - 10442 — 10 (nước cãt 10ml) _
Tén cơ sở sán xuất: CỒNG TV có PHẮN DUỢC PHẨM TRUNG UONG 1 (PHARBACO) \]
Đja chỉ: Xã Thanh Xuân. Huyện Sóc Sơn. Hà Nội " /
ĐẶC TÍNH Dược Hoc
Dược lực học
Cefotaxim lả kháng sinh nhóm Cephalosporin thể hệ thứ ba có phó kháng khuẩn rộng. Cảo kháng sinh trong
nhóm đẻu có phổ kháng khuẩn tuơng tự nhau. tuy nhien mõ] thuốc lại khác nhau về tác dụng rieng Len một
số vi khuẩn nhất dlnh. So vởi cảc Cephaiospon'n thuôo thế hệ 1 va 2 thi Cetotaxim có tác dụng lèn vi khuẩn
Gram a… mạnh hơn. bén hơn dõi với tác dụng thuỷ phân của phán lớn các Beta Iactamase, nhưng tác dụng
lén cáo vi khuẩn Gram dương lại yếu hơn oảc Cephalosporin thuộc thế hệ 1 .
Các vl khuẩn thường nhạy cảm với thuốc:
Enterobacter, E.coli, Serratia. Sa/moneI/a, Shigella. Rmirabilis, Rvulgarís. Providencia, Clrrobacter diversus,
Klebsle/Ia pnaumonia, K.oxytoca, Morganel/a morganll, các chủng Straptococcus, các chủng Slaphylococcus, ,
Haamophllus inlluenzae. Haamophìlus spp. Neisseria (bao góm cả B.meningitidis, N.gonorrhoeae). Branha-
mella catarrha/is. Peptostreptococcus. Closm'dium perfringens, BorreI/ia burgdorlen', pasteurella multoclda.
Aeromonas hydrophilla, Corynabacteryum diphien'ae. ị
Các loèi VI khuẩn kháng cefotaxlm: Enterococcus, Listeria. Staphylococcus kháng methicillin, Pseudomonas
cepiacia. Xanthomonas maìtophi/ia, Acinetobacter baumanỉi, Clostridium difficỉle. ca'c vi khuẩn kỵ khi Gram ảm.
Dược dộng học
Cetotaxim dạng muối Natri dược dùng dễ tièm bảp. Thuốc hẩp thu rẩt nhanh sau khi tiem. Thời gian bán thải
của Cetotaxim trong huyết tường khoảng 1 giờ vẻ của chãt chuyển hóa hoạt tính Desacetylcefotaxím kéo dèi ,
hơn ở trẻ sơ sinh và ở người bệnh bị suy thận nặng. Bời váy cán phải giám tìêu lương thuốc ở những dối tượng
náy. KhOng cản điêu chĩnh liéu ớ ngườI bị bộnh gan. Cetotaxim vả Desacetylcetotaxim phèn bố rộng kháp ở
các mò và dioh. Nòng dộ thuốc trong dlch não tủy dạt mức có tác dụng diêu tri. nhất lả khi viêm mầng não.
Cetotaxim đi qua nhau thai vả có trong sữa mẹ.
Ồ gan, Cetotaxim chuyển hóa một phán thùnh Desacetylcetotaxim và các chẩt chuyển hóa không hoat tính
khác. Thuốc dèo thải chủ yếu qua thện (trong vòng 24 giờ, khoảng 40 - 60% dạng khóng biến dối dược thấy
trong nước tiếu). Cetotaxìm vả Desacetylcefotaxim oũng còn có ở mật vả phản với nóng dộ tương dối oao.
cn] ĐINH:
Các bênh nhiẽm khuẩn nặng và nguy kich do vi khuẩn nhạy cảm với Cetotaxim. Bao gõm áp xe não. nhiếm
khuẩn huyêt. viém mảng trong tim. vièm mảng nảo (trư viẻm mầng nảo do Listeria monocytogenes). viêm
phỏi, bệnh lậu. bệnh thương hèn. điêu tri tập trung, nhiếm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronida-
zol) vả dự phòng nhìém khuẩn sau mõ tuyên tlén liệt kể cả mõ nội soi, rnõ Iãy thai.
LIẺU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Llêu lượng:
Liêu thường dùng cho mõi ngèy lả tử 2 - 6g chia lèm 2 hoặc 3 lán. Trong trường hơp nhiẽm khuẩn nặng thì
Iiéu có thẻ tảng lên 12g mõỉ ngay. truyền tĩnh mach chia 3 dẽn 6 lân.
Llẻu thường dùng dõi với nhiẻm khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aerug/nosa) lả trèn 6g rnõỉ ngăy.
Liêu cho trẻ em:
Mõi ngùy dùng 100 ~ 1 50mglkg thể trọng (với trẻ sơ sinh iả SOmg/kg thể trong) chia lảm 2 dẽn 4 lản. Nấu cản
thiết thì Ilêu có thể tăng Ièn tới 200mg/kg (tử 100 dẽn 150mg/kg đối với trẻ sơ slnh).
Cản phải giám Ilẻu ở người bệnh bị suy thận nặng (dộ thanh thải Creatinin dưới 10mIlphút): Sau liẻu tăn cóng
ban đảu thì giảm Iiéu di một nửa nhưng văn giữ nguyện số lản dùng thuốc trong một ngay; liêu tối đa cho một
ngảy lè 2g.
Bệnh nhản suy thặn:
Néu hệ số thanh thải Creatinine <=10mII phút: Sau iiéu tấn cõng ban đán thì giảm liêu di một nửa nhưng vấn
giữ nguyên số lán dùng thuốc trong 1 ngảy. Liêu t6i đa cho 1 ngảy lè 2g.
Thời gian dỉảu tri: Nói chung. sau khi thân nhiệt dã trớ vé blnh thường hoặc khi chảc chân lả dã triệt hẽt vl
khuẩn. thì dùng thuốc thẻrn tử 3 dấn 4 ngảy nũa. Để diêu tri nhiẽrn khuấn do các tiên cảu khuẩn tan máu
Beta nhóm A thi phải diêu tri n nhẩt là 1 o ngảy. Nhiêm khuẩn dai dầng có khi phải diêu m trong nhiêu tuân.
Điêu tri banh lậu: Dùng Iiéu duy nhăt 1g.
Phòng nhi6m khuẩn sau mổ: Tiem 1 g trước khi lầm phấu thuật từ ao dển so phút. Mỏ dè thi …… 1g vảo tĩnh
rnạch cho người mẹ ngay sau khi kẹp cuống rau và sau dó 6 vả 12 giờ thì tiệm thèm hai lléu nũa vèo báp thit *
hoặc tĩnh mạch.
Cách dùng:
~ Dung dịch tlèm tinh mạch: pha thảnh dung dich 250mg/ml vả tlém tinh mạch trong vòng 3 - 5 phút.
~ Dung dlch truyền tĩnh mạch; pha thảnh dung dịch 20mg/ml. truyền trong 50 - 60 phút hoặc pha thanh dung dịch
SOmg/ml va truyẻn trong 20 phút.
~ Dung dịch tiêm bảp: pha thảnh dung dịch 250mg/ml và tiêm báp trong 3 - 5 phút. Khỏng nẻn tiem cùng 1 vị trí trén 1g
ớ ngưới lớn vả trèn 0.5g ở trẻ em. Trong trường hợp tông liêu trèn 2g 6 người lớn vả trên 100mg/kg ớ Lrè em hoặc dùng
nhiêu liéu tg Cefotaxim trong ngảy thì nẻn tiêm tĩnh rnạch.
~ Để pha dung dịch truyén tĩnh mach phải dùng các dung dịch như Natri olorid 0.9%. Dextrose 5%, Dextrose
vả Natri clorid. Ringer Iaotat hay rnột dung dich truyẻn tỉnh mach nảo có pH tử 5 dẽn 7.
,/ ,
›ijẮn, ,
~ Cảo dung dich Cetotaxim dã pha dê tiêm tĩnh mach hoặc tièm báp vãn giữ dược tác dụng sau 24 giờ nẽu
bảo quản ở nhiệt dộ dưới 22°C.
~ Dung dich Cetotaxim dã pha dễ truyền tĩnh mạch vãn giữ nguyên hiệu lực trong vòng 24 giờ nẽu dể ở nhiệt dộ
dưới 22°C.
CHỐNG CHỈ ĐINH Mản câm vớt Ọ,ephalosporin. dì ứng với peniciiiin.
THẬN TRỌNG '
~Trước khi bắt đảu điêu tfiibăng Cefqta)ợm phải diéu tra kỹ tiên sử dị ứng của người bệnh với Cephalosporin.
Penicilin hoặc ioại thụốc khao. Oán phải giảm sát iản dáu chi dịnh thuốc nay.
. có dị ứng chéogiũa Penicilin với Pọph Iosporin trong 5 ~ 10% trường hợp. Phái hết sức thận trọng khi dùng
Cefotaxim cho người b'ộnh bl di ứhg ilđt, eniciiin.
~ Nẻu dóng thời dùng thuốcgqớ K_bả nẵiij gảy dộc dõi với thận (các Aminoglycosid) thì phải theo dõi kiểm tra
chức nang thận. ,,
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON Bl/
Phụ nữ có thal: Cephalosoọiwdược coi l`a an toản trên phụ nữ có thai. Do chưa oó nghiên cứu lâm sảng dây
đủ trên phụ nữ có thai nên tránh dùng cho phụ nữ có thai. dặc biệt trong 3 tháng đáo của thai ki.
Phụ nữ cho oon bú: Cetotaxim dược bải tiết qua sủa me, do vặy tránh sử dụng thuốc nẽu có thể. nếu khỏng
cán phải quan tám khi thấy trẻ ia chảy. tưa. và nổi ban.
ẤNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI xe VA VẬN HÀNH MÁY MÓC
Vì thuốc có thể ảnh hướng dẽn khả năng tập trung vả phản ưng. nen thận trong khi sử dung cho người iải xe
và van hảnh máy móc
TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN(ADR)
Hay gặp. ADFi>1I100
Tièu hoá: Tièu chảy.
Tại chõ: Tăc tĩnh mạch ngoai biên khi tiêm đường tỉnh mach, dau tạm thời và có phản ứng viêm ở chổ
tiêm bắp.
Ít gặp. 1/100>ADR>1/1000
Máu: Tảng bạch cảu ưa eosin hoặc giảm bạch cảu iảm cho test Coombs dương tinh.
Tièu hoả: Thay dổi vi khuẩn chí ở ruột. có thể bị bội nhiẽm do vi khuẩn kháng thuốc như Pseudomonas
aeruginosa, Enterobacter spp...
Hiếm gặp. ADR<1/1000
Toản thân: Sốc phản vệ. cảc phản úng quá rnản cảm.
Máu: Giảm tiẻu cáu. giảm bạoh cáu hạt, ihiẻu máu tan máu.
Tíẽu hoá: Viêm dại trảng có mảng giá do Ciostridiurn difficile.
Gan: Tăng Bilirubin và các enzym cũa gan trong huyêt tương.
Xử trí ADR
Phải ngùng ngay Cefotaxim khi có biểu hiện nặng oảc tác dụng khỏng mong muốn (như dảp ứng quá mãn.
viêm dại trầng có mảng giả).
Để phòng ngùa viêm tĩnh mach khi tiêm tĩnh mạch: Tiêm hoặc truyén tĩnh mạch chậm. Để giảm dau do tiêm
bắp: Pha thuốc vởì dung dìch Lidocain 1%.
Thộng báo cho bác sỹ nhũng tác dụng khớng rnong muốn gặp phủl khi sử dụng thuốc.
TươNG TÁC TL-Luóc
~ Cephalosporin vả Colistin: Dùng phối hợp kháng slnh thuộc nhóm Cephalosporin với Colistin (lè kháng sinh
Poiymyxin) có thẻ l`am tăng nguy co bi tõn thương thặn.
~ Cefotaxim vả Penicilin: Người bệnh bi suy thận có thể bị bệnh vê não và bi cơn động kinh cục bộ nếu dùng
Cefotaxim dõng thời Azlocilin.
~ Ceiotaxim v`a cảc Ureido — Penicilin (Azlocilin hay Mezlooiiin): dùng đống thời các thứ thuốc nảy sẽ lảm giảm
dộ thanh thải Cetotaxim ở người bệnh có chưc năng thận bình thường cũng như ở người bệnh bị suy chửc năng
thận. Phải giảm liêu Cetotaxim nểu dùng phối hơp cảc thuốc dó.
~ Cetotaxim l'arn tăng tác dụng độc dõi với thận cùa chlosporin.
~ Ảnh hưởng trẻn các xét nghiệm lảm sảng: Cetotaxim có thể gây dương tinh giả với test Coombs. với các xét
nghiệm vé dường niệu. với các chăt khử mè khóng dùng phương pháp enzym.
TƯONG KY
~ Cetotaxim không tương hợp với các dung dlch kiêm như dung dich Natri bicarbonat.
~Tlém Cetotaxim riêng rẽ. khóng tiêm oùng với Aminoglycosid hay Metronidazol.
~ Khòng dược trộn lản Cetotaxim với các khảng sinh khác trong cùng một bơm tiêm hay cùng một bộ dụng
cụ truyền tĩnh mạch.
ouA uéu vA xứ TRÍ
Nếu trong khi diẻu tri hoặc sau khi dlèu tri mà người bệnh bi tiéu chảy nặng hoặc kéo dải thi phải nghĩ dẽn
nguời bệnh bị viêm dại trảng có mèng giả. đây là một rối Ioạn tiêu hóa nặng. Cân phải ngừng Cefotaxim
vả thay bãng một khảng sinh có tác dụng iam săng trị viêm đại trảng do C.difticile (ví dụ như Metronidazol,
Vancomycin)
Nẽu có triệu chửng ngộ dộc. cản phải ngừng ngay Ceiotaxim vã đưa người bộnh đốn bộnh viện để dléu trì.
Có thể thẳm tách mảng bụng hay lọc máu để Iảm giảm nỏng dộ Cetotaxim trong mảu.
BẢO QUẤN
Bảo quản trong bao bi kin, nơi khỏ, dưới 30°C, tránh ánh séng trực tiẽp.
TIÊU cnuẮn: DĐVN IV
HẠN DÙNG: 30 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỂ XA TẤM vớI cùA TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG ~rnước KHI DỮ MERAP euoup
Nếu cân thèm thông tln xin hò! ỷ kiểu bác sỹ.
Thuốc nùy chỉ dùng theo đơn của bủc sỹ.
Sản xuất bòi: còne TY oó PHẨM TẬP ĐOÀN MEFIAP
Đia chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tãn Tiểu, huyên Vãn Giang, tỉnh IHưng Yên
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng