WJ. /Bl W?!l ²Ud lỎE
LỀ ,Liỉiii'ẩiỉỉ
Mdũũìhvi Rx - Thuốc bán theo dơn mp1… Rx ~ Thuốc bán theo dơn
oiomthlúúo: Mõi lo thuốc tiêm
Xin đọc trong tờ bộ! chứa: Nai
ĩfữị.ĩfm MEZICEP’ ẫằỂẫ MEZICEF®
Trong bao bì kín.
ẵẵi-ễhẵhdẵaẳnn Cefotaxim 0. 75g ị“,Ề,°'ỊỆỂỆỂ '“°i Cefotaxim 0.75g
sảng'Wc'Ịiẻp lứmẩndểliẻm5ml
S—"’ĩi°'ĩặn ……
U , , ' ' . .
,,ặì'ị, ,,ậkem1 Bột pha Liem TB/TM "mủ“… Bọt pha tlẻm TBff M
IẾIATỈMTAVTẾH
óng nuớc oãt pha . .
na… 5ml g …KVmũhfũl g
m…mm
su MI vi ma p… …:
CÔNG T_v có PHẢN
TAP ĐOAN usnư
"; MERAP … … ẻ'ẵậ'fởá'ềnầĩđ'h'ủ, "; MERAP
SĐK:
86 lò sx:
NSX:
HD:
\—
MEZICEF°
Celotaxlm 0.75g
Bói pha liêm TB] TM
… ~ Ymak L…i Lm… am TIM phln:
0 Mở lo Wõc tièm bột co ohua:
MEIICEF n…cn…nạ…n…
Col I Im 0.15g Luong dumg cum… 0.75g
uusx:
WWm ® ’“ un: ,
Lo l5ml
n … …noómhưb
ô…»
W.LIB.LWMJỎG
Bsro WLxmlơo
…HOIHW
Munmnm
mm…
XhơọcimgLờHuớng
dánsủdtm
Bủoqủn
Trongbaohikin. nơi
ld’lỏ.ủlới3ừCJrảnh
ánhsángtruotiẽp
Quydoh:
Hộp] Lọhuóctiemboc
SĐK:
56 lô SX:
NSX:
HD:
Rx — Thuóc bán lheo đơn
MEIICEF"
Cofotaxlm 0.75;
Bột pha tiêm TBIT M
Mil
Thùnh phím
Mối lo hJđc tiêm bột dút
Nam“ Ceiotaxlm bột pha
tiêm tương dương
Ceíotaxim 0.75g
Chi đhh, oủoh díng:
Xin dọc trong tờ Hưmg
dăn sủ dụng
oéxnluuvméu
aocxÝmúoooiusử
Dunomướcxmm'uo
sanmava phan phétbùt
CMTVCÓFNẤNWWMI'IIP
…um.nmnén
huthinủlmlhhMưthtn
Rx - Thuốc bán theo dơn
MEZICIEF°
Oofohxiul 0.75g
Bột pha tièm TB/TM
0.75²l
MEIICIEF°
cum… 0.75;
nmnpnh:
MõilothuõcliũnbMoủohù.
NmiCmmbaphatiùn
mmgamgceoumquq
… › Tnuóc on me… nan
MEZICEF’
Odotuim 0.15g
wwmmm
I.U `5ml Hư
e…
MH ITII VU
“unẳ mm …
'ì
›"
le - Thuốc bén theo đơn Tờ hướng dẩn sử dụng
MEZICEF®
Cefotaxim 0.75g
THẦNH PHẤN
Mỏ! lo thuốc tiêm bòt có chứa:
Natri Cefotaxim tuơng duơng Cetotaxlm 0.75g.
DANG BÀO crgịÍ
Bộtphatiérn /' +"~ J,).V
ouv cAc Đ_ỔNG GÓI
Hóp 1 lọ pựỏ'c némboti r
Hđp 1 lo !huóc tlệm. b_ót I_1I1 00
Tiêu hoả: Tieu chảy.
Tại chỏ: Tảo tĩnh mạch ngoại bien khi tiêm dường tĩnh mạch. dau tạm thời và có phản ửng viêm ở chỗ
tiêm băp.
Ỉt gap. 1/100>AOR›1/1000
Máu: Tảng bạch cáu ua eosin hoặc giảm bạch cảu lam oho test Coombs dương tinh.
Tièu hoá: Thay dối vi khuẩn chí ở ruột, có thể bị bội nhiẻm do vi khuẩn kháng thuốc như Pseudomonas
aeruginosa, Enterobacter spp...
Hiểm gặp. ADR<1I1000
Toản than: Sốc phản vệ, các phản ứng quá mản cảm. L h`
Mảu: Giám tiểu oáu. gỉảm bạch cảu hạt, thỉè'u máu tan máu. /v
Tiẻu hoá: Viêm đại trảng có mảng giá do Clostridium ditficile. ./
Gan: Tăng Bilỉrubin vả các enzym của gan trong huyêt tương.
Xử trí ADR
Phái ngùng ngay Cefotaxím khi có bỉẽu hiện nặng oác tảo dụng không mong muốn (như dáp ửng quá mán.
viêm dại trảng có mảng giả).
Để phòng ngừa viêm tĩnh mạch khi tiêm tĩnh mach: Tìẻm hoặc truyén tĩnh mạch chặm. Để giảm dau do tiêm
bắp: Pha thuốc với dung djch Lidocain 1%.
Thông báo cho bác sỹ những ta'c dụng khỏng mong muốn gặp phảl khl sử dụng thuốc.
TƯỜNG TẢC THUỐC
- Cephalosporin vả Oolistin: Dùng phổi hợp khảng sinh thuộc nhóm Cephalosporin với Colistin (lả khảng slnh
Polyrnyxin) có thể lảm tăng nguy co bi tổn thương thận.
~ Cetotaxím vả Penicilin: Người bẻnh bị suy thặn có thể bị bệnh vé nảo vả bi cơn dộng kinh oục bộ nếu dùng
Cetotaxim đông thời Azlocilin.
~ Cefotaxim vả cảc Ureido - Penicilin (Aziocilin hay Mezlocilin): dùng dõng thời các thứ thuốc nèy sẽ lảm giảm
dộ thanh thải Cefotaxim ở người bènh có chức nảng thận binh thường cũng như ở người bệnh bị suy chửc năng
thận. Phải giảm iiêu Cetotaxim nểu dùng phối hợp các thuốc dó.
~ Cetotaxim Iảm tảng tác dụng đoo dói với than cùa Cyclosporin.
~Ảnh hưởng tren các xét nghiệm lam sảng: Cefotaxim có thẻ gay duơng tinh glả với test Coombs. với các xét
nghiệm vê dường niệu. với các chẩt khử rnả khỏng dùng phương pháp enzym.
TƯỢNG KY
~ Ceiotaxim khóng tương hợp với các dung dlch kiêm nhu dung dich Natri bicarbonat.
~Tiém Cefotaxim rièng rẽ, không tiêm cùng với Aminoglyoosid hay Metronidazol.
~ Khóng dược trộn lăn Ceiotaxim với cảc khảng sinh khác trong củng một bơm tiêm hay cùng một bộ dụng
cụ truyền tỉnh mạoh.
QUÁ LIỄU vA xử TRÍ
Nếu trong khi diêu tri hoặc sau khi diẻu tri mè người bệnh bị tiêu chảy nặng hoặc kéo dải thi phải nghỉ dển
người bệnh bi vièm dại trầng có mèng glả. dáy lẻ một rối loạn tièu hóa nặng. Cán phải ngừng Cefotaxim
và thay bằng một kháng sinh có tảo dụng lam sảng trị viêm dại trảng do C.difflcile (ví dụ như Metronidazol.
Vancomycin)
Nấu có triệu chứng ngộ dộc. cản phải ngùng ngay Cetotaxim vả dưa người bệnh đển bệnh viện để diẽu tri.
Có thể thắm tách mèng bụng hay lọc máu dể lăm giảm nóng dộ Cetotaxim trong mảu.
aẢo QUẢN
Bảo quán trong bao bì kín. nơi khô, dưới 30°C. trảnh ánh sáng trực tiểp.
TIỂU cnuẨu: DĐVN IV
HẬN DÙNG: ao tháng kê từ ngầy sản xuất.
ĐỂ XA TẨM vớI CÚA TRẺ EM. ooc KỸ HƯỚNG DẨN sử DUNG TRƯỚC KHI nỊg. MERAP GROUP
Nđu cẩn thũm thông tln xin hỏl ý klè'n bác sỹ.
Thuốc nèy chỉ dùng theo đơn của bảo sỹ.
Sản xuất bởi: cóne TV có PHẨM TẬP ĐOÀN MERAP
ãn Glang, tln
,,cua
!
, «
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng