q"/«ỉưy
Thình phấn: Mõi vièu nmg cứng chứa: Btoquin.
~ Vmcamm… . .20mg NmanhiemedưmoOc
Ruun . , Jomg TIN chuẩn: TCCS
Te dược vd L ........................... 1viẻn
ĐỐ u dm ny IM om.
Ô TẾ cm dlnh. cm chi dlnh. Dọc kỹ … dn truớc … dím
B Y Cõchdùng-UỒuDùngvădclhỏnn
. Sánxuáuai:
cục QUÀN LÝ DƯỌC g;ggmự……… ……………
Lakhè-HảĐbng-HảNở
ĐÃ PHÊ DUYỆT &… = mm
nmsxwvgnm;
nmEme> \ v……mn '.Ihul … u…… wmỵ
Lân aa….fư…aỏffl
&Mbmmu H0p6víx10vềnnangoứng
a
/ ẫẫ
Vincamin 20mg Ệ ẳ
Rutin 40mg gịx
Storage:
Slore in a dty place. … 30°C`
Spodllaũom: Mơ…Oactumr'a
Kup out d ruch d childnn.
ClMully nlđ … lccomplnying
lndìcntions. Conhindlcldom, lmưmm … un.
Dnugc - Admlnlttnllon mơ …
mlltìouư ……ny
MỀ ' see me Mụ …… …uv v…uncu. Jsc
mme' LJKN~HIDmv-Hle
›… ……m 'Aleỵ q H…… um…
RHasu'pù'mDmg BoxơbelisersxlOcapsulas
MEAVITIN
ẫẻ Vincamine 20mg
“ ẽ Rutin 40mg
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn.
MEZAVITIN
A n '0
- Dạng thuốc: Viên nang cứng. W
- Qui cách đóng gói: Hộp 6 vì x 10 viên nang. Kèm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp.
- Thânh phần:
Vincamin 20mg
Ruth 40mg
Tá dược ` lviên
(T á dược gôm: Mcrocơstalline cellulose, celladose, povidon, copovidon, bột talc, magnesi stearat)
- Các đặc tính dược lực học:
* Vincamin có tác động trên sự chuyển hóa của tế bảo thần kinh do lảm tăng sức tíêu thụ oxy và giảm tỷ
lệ lactate/pyruvate. Ngoài ra cũng lảm tăng lưu lượng mảu về các nơi bị thiêu mảu cục bộ.
* Rutin là chất cần thiểt tạo collagen tế bảo, bảo vệ thảnh mạch, giảm tính thấm mao mạch.
- Các đặc tính dược động học:
Thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong mảu sau 2 gíờ. Thuốc được đảo thải qua thận gồm
5 chất chuyến hóa và vincamin không bị biến đổi.
- Chỉ định:
Hỗ trợ điều trị su) tuần hoản não: giảm trí nhở, mất khả năng tập trung. /
Hỗ trợ tăng sức bền cùa mao mạch.
- Cách dùng vè Iiều dùng: 77zeo sự chỉ dẫn của Lhẫy thuốc. T rung bình:
* Người lớn. Uống mỗi lằn 1 viên x 3 lần/ngảy. Nên dùng thuốc trong khi ăn
( T huoc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc).
~ Chống chỉ địph: Bệnh nhân tân sinh mô não với tăng ảp lực nội sọ. Bệnh nhân có tiển sử dị ứng với
bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Thận trọng: Trong di chứng cùa nhồi máu cơ tim và trong cảc rối loạn thực thể của nhịp tim, liều phải
được tặng từ từ và trong thời gian điều trị phải theo dõi điện tâm đổ. Khi ở người bệnh, tính hưng phấn
thay đồi do giảm kali huyết, chỉ nên bắt đầu điều trị sau khi đó ổn định trở lại kali huyết. Vincamin
không có tảc dụng hạ huyết áp lâu dải vả không miễn trừ cho một điều trị đặc hiệu cao huyết ảp. Thận
trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú, trẻ sơ sinh.
- Tác dụng kbông mong muốn: Rất hiếm gặp: nhức đẩu, nổi mẩn, rối loạn tiêu hóa.
Ghi chú: T hong báo cho bác 5! ”những tác dạng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Chống chỉ định.
- Lái xe và vận hânh máy móc. dùng được.
- Tương tác thuốc:
* Chống chí đinh phổi họp:
- Cảc thuốc gây xoắn đinh (amiodarone, bébridil, brétylium, disopyramide, érythrornycine dường tĩnh
mạch, nhóm quinidine, sotalol, sultopride): tãng nguy cơ gây xoắn đỉnh.
* Không nên phối họp.
- Các thuốc gây hạ kali huyết: amphotén'cine B (đường tĩnh mạch), gluco- minéralocorticoide (đường
toản thân), tétracosactide, thuốc lợi tiều hạ kali huyết, thuốc nhuận trường kích thích: nguy cơ gây xoắn
đỉnh (hạ kali huyết là một yểu tố tạo thuận lợi, cũng như nếu bệnh nhân đang bị chậm nhịp tỉm hay QT
dải).
- Đối với amphotéricine B, thuốc lợi tiều, corticoide vả tétracosactide: dự phòng hạ kali huyết và điều
chỉnh nếu cân; theo dõi QT; trường hợp bị xoắn đỉnh, không dùng thuốc chống loạn nhịp (gây điện tâm
thu).
- Đối với cảc thuốc nhuận trường kích thích: thay bằng nhóm thuốc nhuận trường không kích thích.
— Cảc thuốc gây xoắn đỉnh (astémizole, halofandrine, pentamidỉne, sparfioxacine, terfénadine): tăng nguy
cơ gây xoắn đinh. Nếu cần thỉết phải phối hợp, nên tãng cường theo dõi lâm sảng và điện tâm đồ
— Quá liều- xử trí: Chưa có bảo cáo.
- Hạn dùng: 24 thảng tinh từ ngảy sản xuất.
h
\
“LL iH
*Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rảch,
bóp méo, bột thuốc chuyển mảu, nhãn thuốc in số lô sx, hạn dùng (HD) mờ... hay có các biếu hiện nghi
ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tbuốc sân xuất theo: TCCS 034-B-105-12.
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM.
Không dùng quá liều chỉ đinh.
”Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cằn thêm thông tỉn xỉn hỏiý kiểu bảc s "
THUỐC SẮNXUĂ T TẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
La Khê … Hà Đông- TP.Hả Nội
ĐT: 04.33522203-33516101 FAX: 04 33522203
[ Ai
puó TỔNG GIAM ĐOc_
DS..ẮWV fflí
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng