ẮỗỂ/W
— _, »t'fa
BỌYTE w* Qd,,njỆ “' ẹ v,
cục QUẢN LÝ Dượ~ , »“ẤM” OcaÔầ,ờvẳ
-—.—— , ai° ~ư ư« -,c
ĐA PHE DUYẸ "“ @ẫềi ,:fLL
== ,Ể,,ưL ,an
Lãn đLLLLUJ'ỦG'ỄMT ......... "' J²°ởc “" JỔ—Ji-ớ'ủ
i\ — L
ị`ivmmoscm ::….mủơhư: ~
Hyosan Butylbrode 20mg MÙWỞIỦ °… thuốc … …
… chuln tp dụng: chs
Thùnh phln: ẵomẳữỵmdủw mcc
nammmmdm oụtỹmanúdụummm
TIđwcvd… Winnâflblown smasxnumv
NMSXtWBDƯOI
HDiEIDDdI)
MEZAOSCIN
Hyoscin Butylbromid 20mg
Hộp 10 vi x 10 viên nén bao phim
õmoz pịưiOJqịẮịng uLosoẮH
NIOSOVZEIIW
MEZAOSCIN ……ửđ
Hyoscine Butyibmrnlde 20mg "' W mu M.
Spoclũ…szuhduưs
W5tomtuadryplxẹbdơwìử
cm’“m°“'² m…umuum
Ebchữn……oontninn Mdtymđthompuụigm
Wme__ …zom zmam
' MW
Excuomqnt… 1Dnccundhbbt cũ ichP WMTAW
…mw P…IAACEUTICAL Jsc
lõdơnơMoótultM~mNno muoi
ngtmNná LAỦIJNỤM.MJW
LỮ
Hyoscine Butylbromide 20mg
MEZAOSCIN
Hyoscine Butylbromide 20mg
Box of 10 blisters x 10 film coated tablets
MEZAOSCI
1758… Ẹ4ợ
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC c-no CÁN ,-
1.Tên thuốc: MEZAOSCIN '
2. Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hyoscin butylbromid 20m - ~ ,
_ Tả dược vd 1 viên . c _ ư. _,
(T á dược gỏm: Microcrystalline cellulose. lactose. crospovidon. magnesi steĩ L’ povidon K30,
bột talc, opadty white).
3. Dạng bâo chế: Viên nén bao phim.
4. Dược lực học, dược động học:
- Dược lực học:
Hyoscin butylbromid có tác dụng chống co thẳt trên cơ trơn đạ dảy ruột, mặt, đường niệu — sinh
dục. Vì lả dẫn xuất amoni bậc 4 nên hyoscin butylbromid không xâm nhập vảo hệ thần kinh trung
ương. Do đó, tác dụng phụ kháng cholinergic ờ hệ thần kinh trung ương không xây ra. Kết quả
khảng phó giao cảm ngoại vi do tác động chặn hạch trên thânh nội tạng oũng giống như do tác
dộng kháng muscarin.
- Dược động học: ` '
Hấp Lln:: Hyoscin butyibrcmid rẩt phân cực nên ohi hấp thu một phần sau khi uống (8%) hoặc ở
trực trảng (3%). Sau khi uống liền từ 20-400mg, nồng độ đinh trong huyết tương đạt được sau 2
giờ là 0.1 lng/ml-2,04nglmi
Phản bố: Do ái lực cao với cảo thụ thể muscarinic vả nicotinic, hyoscin butylbromid được phân
bố chủ yểu vảo tế bảo cơ ở vùng bụng vả vùng chặn cững như trong hạch của oáo cơ quan trong ô
bụng. Gắn kết với protein huyết tương cùa hyoscin butylbromid khoáng 4,4%. Những nghiên oứư
trên động vật cho thấy hyoscin butyibromid không qua hảng rảo máu não. nhưng không có các dữ
liệu lâm sảng về tác động nây. Đã thấy _hyoscin butylbromid (lmM) tương tác với chất vận
chuyến choiin (1,4 nM) trong cảc tế bảo biên mô của bánh rau người trên in vitro.
Chuyến hóa: Con đường ohuyển hóa chinh lả phân cắt thùy phân của iiên kết ester.
Thải m'r: Sau khi uống liều 100-400mg, thời gien bán thải khoảng 6,2— 10,6 giờ. Hyoscin
butyibromid đường uống được đảo thải qua phân và nước tiều. Cảo nghiên cứu ờ người cho thẳỵ
2-5% liểu phóng xạ được thải trừ ưa thặn sau khi uổng. Khoảng 90% của 1iều phóng xạ có thế
được tim thấy trong phân sau khi uẵng. Hyoscin butylbromidbâi tiết ra nước tiền ít hơn 0,1% iiếu
dùng. Tổng độ thanh thải lả 1,2 LiưphúL. Tỷ lệ hoạt chẩt không biến dối được thải trừ trong nước
tiều khoảng 50%. Các chất chuyên hỏa được thải trừ qua thận gắn kết yếu với cảc thụ thể
mưscarinio do đó được cho lá không iiên quan đến Lác dụng oủa hyoscin butylbromid.
S. Qui cách đỏng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên.
6. Chỉ định, cách dùng, liều dùng, chống chỉ định:
— Chỉ định:
Co thắt dạ dảy - một : trong hội chứng kich thích ruột, loét dạ dảy - tả trảng.
Co thật vả nghẹt đường mật : trong viêm tủi mật, viêm đườngđẫn mật, viêm tụy.
Co thăt đường niệu - sinh dục : trong đau bụng kinh, viêm bê thận, viêm bảng quang, sỏi thận.
- Cách dùng vã liều dùng:
+ Cách dùng: Nuốt cả viên thuốc với lượng nước vừa đủ. Không nến dùng thuốc hảng
trong thời gian dải mã không rõ nguyên nhân.
Liều dùng trong trường hợp dau do co thẳt dạ dảy—ruột, co thắt vả nghẹt đường mật và đau do co
thắt đường niệu—sinh dục là như nhau.
+ Liều dùng:
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi:
0 20 mg/lẳn. 4 iầnlngảy.
. Đề điểu LLi hôi chứng kích thích một: Liều khởi đầu 10 mg/lần, 3 lần/ngây. Sau đó tăng lên
20 mg/iần, 4 lânlngảy nếu cẩn thiết.
-…_._- -
ỉo
Trẻ em từ 6-12 luổi: Lo mgliẩn, 3 lần/ngảy. _ ,
Bệnh nhãn Irên 65 Iaỗi: Chưa có thông tin về việc sử dụng thuôo ở n_gười ; ’Ề *
nghiệm lâm sâng oho thấy không có phản ứng bẩt lợi nảo cho nhóm tuôi nảy.
— Chống chỉ định:
Trẻ em dưới 6 tuổi. _ , ,.
Hyoscin butylbromid ohống chỉ định trong bệnh nhược cơ, to đại trảng vả tãng ` r 'Ổf!“ : `J_ : ' .
Ngoải ra không nên dùng cho bệnh nhân đã biêt tmớc có nhạy câm với hyoscin bưtyi
bẩt cứ thảnh phần nảo oủa thuốc.
7. Thận trọng:
— Trong trường hợp đau bụng không rõ nguyên nhãn, kẻm theo triệu chứng sốt, buồn nôn, nôn,
đau bụng, hạ huyết áp, có máu trong phân nên đền cơ sở y tế để tìm rõ nguyên nhân.
— Thận trọng trong trường h nhịp tim nhanh như nhiễm độc tuyến giáp, suy tim, phẫu thuật tim
vi hyoscin butylbromid oó th lâm tăng nhịp tim. '
— Thuốc có tinh kháng ohoiincr 'c lâm giảm tiểt mồ hôi nên thặn trọng với bệnh nhân đang bị Sổt.
— Vì nguy cơ của biến chửng đ i giao câm, chủ ý không dùng cho bệnh nhân bị Lãng nhãn áp góc
đóng cũng như bệnh nhân hi tắc ruột hay tắc nghẽn đường tiều.
- Do ưong thânh phần cùa thuốc có lactose nén không dùng cho người bị galactos_e huyết bẩm
sinh, hội chứng kém hấp thu glucose vâlhoặc glaotose hoặc thiếu lactasc (các bệnh về chuyên hỏa
hiếm gặp).
- Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Cảo nghiên cứu độc tinh trẻn thai nhi chưa đủ dữ liệu về tinh an toân nên không nên dùng hyoscin
butylbromid trong thời kỳ rnang thai.
- Sử đụng cho phụ nữ cho con bú:
Chưa có đủ thông tin về sự bải tiết của hyoscin butylbromid vả cảc chất chuyền hóa vảo sữa mẹ
nên không khuyến cảo dùng hyoscin butylbromid trong thời kỳ cho con bứ.
~ Tảc dụng lên khả năng lâi xe vù vận hânh máy móc: Thận trợng trong trường hợp bệnh nhãn
bị rối loạn điếu tiểt mắt hoặc chóng mặt.
8. Tương tác cùa thuốc với oảc thuốc khảo vả các tương tảo khác:
Tảo dụng khảng cholinergic của thuốc chống trầm câm cò cẩu trúc 3 vòng, khảng histamin,
quinidin, amantadin, thuốc ohống động kinh (butyrophcnones, phonothỉazin), disopyramiđ vả
thuốc khảng choiinergic khác có thể được tăng cường bới hyoscin butylbromid.
Điểu ưi kết hợp với chẩt đối kháng dopamin như motoolopramid có thế iâm giảm hiệu quả cùa
hai loại thuốc trên đường tiêu hóa.
Hyoscin butylbromid tăng oường tác dụng g`y nhịp tim nhanh oủa chất beta—adrcnergic.
9. Tảo dụng không mong muốn của thuốc (ADR):
Nhiều tác dụng không mong muốn được liệt kê dưới đây là do đặc tinh khảng cholinergic của
hyoscin butylbromid.
Terờng gặp: 1/100 S ADR < 1/10 :
Tảo dụng phụ khảng cho1innergic của hyoscin butylbromid nhin ohung nhẹ và tự khó ' ông
dùng thuốc.
Ỉf gặp: mooo s ADR < moo
Da: Ngứa, nối mề đay, loạn tiết mồ hôi.
Rối loạn tiêu hỏa: Khô miệng.
Rối loạn tim: Nhịp tỉm nhanh.
Hiếm găp: IIIOOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng