-’ YTỂ _
cuc đỀỄVư Dược L Xiển /ỉế
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Thình phim Móivtếnnbnch' Chldlnh-Chởtgchiđltlh-Củhdừtg-Uludủng
i
Mequhazin…… 5mg ủdcmmfhicz
Tá duợcvd ỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹ _ ũũũũũũũũũ 1viQn Xanùhứtgtủmldụngthuõc kòm Lheỷoý. _ .
TIOu chuln Ip dụng: JP XVL som mu… [
L Bũo quỔn: NOI khô. nhiệt do dươi 30'C. __ ý,
L Sấl'l XUẮl IN.
u"ũmmừhm' cônorvcvouơcvulnuùrAv
°°° "Ỹ "mg “" 'ử “" W“ "'" “"" Tỏ dân phố sỏ 4 - La Khe … L-LLL Đông — Ha N01
MEZAODAZIN
Mequitazin 5mg
MEZAODAZIN
HỘP 6 ví x 10 VIEN NỂN
HATAPHAR GMP — WHO
Compooltlono: … ~ Conlnlmllutlom ~ DW ~
' Eachtnbtetconiaina: Mmhltừlttơmnndottnrlntumntlon:
Soo the package mun 1naide.
Mequitazhe ............ 5mg u.nm by:
1 Excipients q.al……ttabbt HATAY PHARMACEUTICAL J 50
Spoctũccttono: JP XVI Population groups No. 4 - La Khe - Ha Dong - Ha Noi
Storlgo: Store in a dry place. below 30“C
* Koop out oL mch oL childm. Ềậẳ Ềj mm,
Curofulty me the uceompnnytng lnttmctlono Mon uu. uo Lem…)
Mequitazine 5mg
NIZVCIOVZEW
BOX OF 6 BLISTERS OF 10 TABLETS
..n~
HƯỚNG DAN sư DỤNG THUỐC CHO CÁ . —:'
L. Tên thuốc: MEZAODAZIN / —
2. Thânh phần: Mỗi viên nén chứa:
Mcquỉtazin 5mg
Tả được vứa đủ _ 1 viên
(T á dược gỏm: T inh bột săn, Iactose. natri Iauợl sulfat. crospovidon " ,: _
3. Dạng bâo chế: Viên nén.
4. Đặc tính được lực học, được động học:
~ Dược lực học:
Mcquitazin lá thuốc kháng histamin HL thuộc nhóm phenothiazin. Thuốc lảm giảm hoặc
mất tác dụng của histamin trong cơ thể bằng cách cạnh trảnh, phong bế đảo ngược thụ thể
trên các mô. ’iìhưốc khỏng lảm mất hoạt tinh hoặc ngăn chặn sự tổng hợp hoặc giải phóng
histamỉn. Thuôc dùng để lùm giâm các triệu chứng của phản ứng dị ứng. Mequitazin ít gây
buồn ngủ hơn promethazin.
— Dược động học:
Hấp thu: Me uitazin được hấp thu dễ dảng qua đường tiêu hóa.
Phân bố: Th tích phân bố trong cơ thể cao. Mequitazin được phân bố rộng rãi trong cơ
thể cả bẽn ngoải khoang mạch máu. '
Chuyển hóa: Mequitazin được chuyển hóa ở gan. _
Thải trừ: Thời gian bản thâi khoảng 18 giờ. Mequitazin vả các chắt chuyên hóa cùa nó
được đảo thải chủ yếu qua mật. Một lượng nhỏ được bải tiết qua nước tiếu dưới dạng
không đối.
5. Quy cách đóng gỏi:
Hộp 6 ví x 10 viên nén, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp.
6. Chỉ định, liều dùng, cách dùng vâ`chống chỉ định: ' .
* Chỉ đinh: Thuốc được chỉ định đê điêu trị cảc bệnh dị ứng như sôt mùa hè, viêm mũi lâu
năm, nổi mề đay, ngứa do dị ứng và dị ứng do côn trùng đôt.
* Liều lượng vả cách dùng: _ ` ,
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Do thuôo có tảc dụng an thân nên có thế uỏng vảo
1ủc trước khi đi ngủ.
Liều lưng:
~ Người iớn: 1 viên x 2 lần/ngảy.
— Trẻ em trên 12 Luổỉ: 1 viên x 2 lần/ngảy.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khưyến cảo dùng.
— Người cao tuối: Chưa có thông tin liếu dùng cho người cao tuồi.
* Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần của thuốc.
— Bệnh nhãn có tiền sử mất bạch cầu hạt liên quan đến sử dụng pheno .
- Bệnh nhân đang điếu trị bằng thuốc ức chế monoamỉn oxidase ( OS) hoặc những
người đã điều ni với 1MAO Lmng vòng 14 ngùy.
— Bệnh nhân đang bị đợt cấp của bệnh hen suyễn.
- Bệnh nhân bị rôi loạn chuyên hóa porphyrin.
- Bệnh nhân bị tăng nth áp, bí tiểu, u tuyến tiển liệt.
7. Thận trọng:
— Bệnh nhân có tiến sứ mất bạch cẳu hạt liên quan đến sử dụng phenothiazin: Cần cảnh báo
cần tham vẩn y tế cảng sớm cảng tốt nếu bị sốt hoặc nhiễm trùng trong khi đỉều trị. Trong
trường hợp công thức mảu thay đổi nên ngừng thuốc.
ffl' |
cõne w
dợđsnặh "
DƯQC PHAM
— Do tính chắt khảng cholinergic nên các thuốc khảng his_tamin cần dùng th
c_ác bệnh như: động kinh, hen, tăng nhãn áp góc đóng, bí tiếu tiện, phi
tăc mõn vị — tá trảng, bệnh vê tỉm mạch vả cảc bệnh ve gan. ,
— Bệnh nhân động kinh cẩn được theo dõi chặt chẽ vi có thể gây ra cả "
điếu nảy đã được biết đển khi dùng phenothiazin. ,
- Bệnh nhân suy gan nặng, có nguy cơ giâm thải vả tăng tích lũy mequit— ` \ _
— Bệnh nhân cao tuổi: Tác dụng phụ kháng cholinergic thường hay ›my`Ýr-jL …
những người cao tuổi đặc biệt trên hệ thẫn kinh trung ương gây trầm câm vả … ² '
ngay cả ở 1iều điếu trị. '
— Tảo dụng an thằn của Mequitazin được tăng cường bời cảc thuốc ức chế thần kinh trung
ương như rượu, thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc an thần, thuốc ngủ vả lâm dịu, do đó cần
tránh dùng cùng.
- Cần thận trọng khi dùng với cảc amin cường giao cảm vì 1ảm tăng tảo dụng phụ trên hệ
thống tim mạch.
- Không được dùng các kháng histamỉn cho trẻ đẻ non hoặc sơ sinh vi nhóm nảy thường
rẩt dễ nhạy cảm với tác dụng ức chế hô hấp và kháng chòiinergic ờ thần kỉnh trung ương
của thuõc.
— Do trong thảnh phẩn cùa thuốc có iactose nên không dùng cho người bị gaiactosc huyết
bầm sinh, hội chứng kém hấp thu glucose vả/hoặc gaiactosc hoặc thiếu iactase (cảc bệnh
về chuyến hóa hiêm gặp).
* Phụ nữ có thai: Không sử dụng mequitazin trong tam cá nguyệt đầu tiên của _thai kỳ.
Nến dùng cho phụ nữ có thai khi mà lợi ich đỉểu trị xác đáng hơn nguy cơ có thế xảy ra
cho thai nhi. _ -
* Thời kỳ cho con bú: Không rõ mequitazin cò bâi tiêt trong sữa mẹ hay không. Sự bải
tiểt của meqưitazin trong sữa chưa được nghiên cửu ờ dộng vật. Nên cân nhắc tiếp tục hạy
ngừng cho con bú hoặc tiểp tục điếu trị với mequitazin và các lợi ích của mequitazin điêu
trị thuốc đối với người mẹ. Trong tmờng hợp cho con bủ, sử dụng các sản phấm thuôc nảy
chi có thế được dự kỉến trong thời gian ngăn (một một vải ngảy).
* Khả năng lái xe vù vận hùnh máy mỏc: Không nên sử dụng cho đối tượng nảy nếu xáy
ra các tảc dụng không mong muốn như buôn ngù, an thần.-
8. Tương tác thuốc:
- Sự kểt hợp mequỉtazin với các thuốc khảc có thế lèm trầm trọng thêm tảc dụng không
mong muôn của thuốc nảy. _
- Các chẩt ức chế monoamin oxydase (IMAO) dùng đồng thời vởi các thuôc kháng
histamin có thể kéo dâi vả tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương và '
cholinergic của thuốc khâng histamin. Chống chỉ định dùng IMAO với meq 'tazin.
- Mequitazin có thể lảm tăng tác dụng của cảc amin . cường giao c“ '
muscarin khác như atropin, thuốc chống trầm câm 3 vòng, thuốc ngủ: ăng tảc dụng
muscarin, tăng tác dụng an thần, trầm cảm. -
— Rượu: Tăng tác dụng an thần cùa thuốc khảng histamin Hi khi sử dụng ở bệnh nhân
uống rượu.
9. Tác dụng không mong muốn của thuốc (ADR):
Các tảc dụng không mong muốn phổ biến nhất với cảc thuốc kháng histamỉn lả buổn ngủ,
an thấn. Mức độ nghiêm trọng khác nhau tùy thuộc vảo timg bệnh nhân (đặc biệt vởi người
cao tuổi). Các tảc dụng ức chế muscarin như khó miệng,táo bón, giãn đồng tử, tức ngực,
tăng tỉết dịch đường hô hấp, mờ mắt, khó tiều.
- Hệ thống miễn dịch: Phán ứng dị ứng, sốc phản vệ.
— Mảu vả hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt.
— Tâm thần: Ảo giác đặc biệt hay xảy ra ở người cao tuổi, căng thẳng.
ỔL
— Hệ thần icinh trung ươnỄ: Buồn ngù, an thần, rối loạn tâm thần, io lắng, phấn khích, mắt
ngù, đau đâu. trâm cảm, r i loạn vận động, phản ứng ngoại thảp, mất tập trung. _
- Mắt: Rối loạn điều tiết mắt, giãn đồn từ. _…
— Tim mạoh: Đánh trống ngực, hạ huyet ảp.
— Hệ tiêu hóa: Khô miệng, táo bón
- Da và mô dưới da: Nhạy cảm vởi ảnh sáng, chứng đỏ da, eczema, ng' -, ,
mảy đay, phù Quincko. `
- Thận vả hệ tiết niệu: Bi Liẻư, khó tỉếu.
— Rôi loạn chung: Đau thắt ngực.
10. Quá liều vè xử trí
— Quá liều: Các triệu chứng cùa quá liều nặng đã được quan sát thắy: buổn ngủ, buồn nôn,
nôn, tác dụng kháng acctyloholỉn, hạ huyết áp, trung ương bị suy nhược, co giật và tình
trạng hôn mê. Quá liêu có thể gây tử vong ở trẻ sơ sinh vâ.đặc bỉệt 1ètré em.
- Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng vả hỗ trợ, có thể bao gổm
hô hẩp nhân tạo, rừa dạ dây. Diazepam có thế được sử dụng để kiềm soát oo giặt. ĩI'han
hoạt tính có thể được sử dụng. Trường hợp cân thiết phải truyền dịch vã dùng thưôc oo
mạch ngoại trừ adrenalin.
11. Khuyến cáo: Không có báo oáo.
12. Điều kỉện bâo quản vè hạn dùng:
- Bảo quản: Nơi khờ, nhiệt độ dưới 30°C. _
- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không được đủng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thẩy viên thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt vỡ, nhãn thuốc in số lô SX, HD
mờ...hay có các biền hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản
xuất theo địa chi trong đơn.
13. Tên, địa chỉ của cơ sở sân xuất:
Tên cơ sở săn xuất .— CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẢM HÀ TÁY
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 — La Khê … Hà Đông - TP. Hè Nội
ĐT: 04.33522204 FAX:O4.33522203
ĐT: 04.33824685 FAX:O4.33829054
Hotline: 0433 522525
14. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử d uốc:
Ngảy ......... thảng .......... năm ........
°Wfoo _
HƯỚNG DÃN sư DỤNG THUỐC cno NGƯo …. …
L. Tên thuốc: MEZAODAZIN .
2. Khuyến cáo:
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng" ,
“Để xa tẩm tay trẻ em” \\:°
“Thỏng bảo ngay oho bác sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không ._
sử dụng thưốc” ~
3. Thènh phần, hảm lượng:
Mỗi viên nén chứa:
Mequitazin 5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tá dược gồm: T inh bó! sắn, Iactose, natri Iatuyl sulfat. crospovỉdon, magnesi stearat)
4. Mô tả sân phẫm:
Viên nén hình trụ dẹt, mhu trắng, mặt viên nhẵn, cạnh vả thảnh viên lảnh lặn.
5. Quy cách đóng gỏi:
Hộp 6 vi ›: 10 viên nén, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì? _
Thuốc được chỉ định aé điều trị các bệnh dị ứng như sốt mùa hè, viêm mũi lâu năm, nôi
mề đay, ngứa do dị ứng vả dị ứng do côn trùng đốt.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo vả lỉều lượng? _ ' _
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Do thuốc có tác dụng an thân nên có thế uông vảo
iúc trước khi đi ngủ.
Liễu lượng:
- Người lớn: L viên x 2 lần/ngảy.
~ Trẻ em trên 12 tuồi: 1 viên x 2 lẩn/ngảy.
- Trẻ em dưới 12 tuối: Không khuyến cáo dùng.
- Người giả: Chưa có thông tin liều dùng cho người giả.
8. Khi nâo không nên đùng thuốc nây? _
~ Quá mẫn cảm với bẩt kỳ thảnh phần của thuôo.
- Bệnh nhân có tiển sử mẫt bạch oấu hạt liên quan đến sử dụng phenothiaz
— Bệnh nhãn đang điều trị bằng thuốc ức chế monoamin oxidase (IMAOs) hoặc những
người đã điều trị với IMAO trong vòng 14 ngảy.
— Bệnh nhân đan bị đợt cấp của bệnh hcn suyễn.
— Bệnh nhân bị r i loạn ohuyển hỏa porphyrin.`
- Bệnh nhân bị tãng nhãn áp, bí tiểu, ư tuyển tiên liệt.
9. Tâc dụng không mong muốn (ADR):
Các tảo dụng không mong muốn phổ biến nhẩt với cảc thuốc kháng histamin lả buồn ngủ,
an Lhẳn. Mức độ nghiêm trọng khác nhau tùy thuộc vảo từng bệnh nhân (đặc biệt với người
cao tuổi). Các tảo đụng ức ohế muscarin như khô miệng,táo bón, giãn đồng tứ, tức ngực,
tãng tiểt dịch đường hô hấp, mờ mắt, khó tiểu.
- Hệ thống miễn dịch: Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ.
— Mảu vả hệ bạoh huyết: Mắt bạch cầu hạt.
- Tâm thằn: Ảo giảc đặc biệt hay xảy ra ở người cao tuổi, cãng thắng.
- Hệ thần kinh trưng ườh : Buổn ngủ, an thần, rối loạn tâm thần, lo iắng, phấn khích, mẩt
ngù, đau đầu, trầm cảm, rỄi Ioạn vận động, phản ứng ngoại tháp, mắt tập trung.
- Mắt: Rối loạn điểu tiết mắt, giãn đống tử.
— Tim mạch: Đánh trống ngực, hạ huyết áp.
~ Hệ tiêu hóa: Khô miệng, táo bón
— Da và mô dưới da: Nhạy cảm với ảnh sáng, chứng đỏ da, eczema, ng ~ ~
mảy day, phù Quinoke.
- Thận vả hệ tiết niệu: Bí tiểu, khó tiếu.
- Rối loạn chung: Đau thẳt ngưc.
10. Nên tránh dùng những thuốc hoãc thực phẫm gì khi đang sử đ _ _,
~ Sư kêt hợp mequitazin với các thuốc khác có thế lảm trầm trọng .
mong muộn oủa thuốc nảy. " \_,… ’
- Các chât ức chế monoamin oxydase (IMAO) dùng đồng thời với các thuốc kháng
histamin có thể kéo dải vả tảng oường tác dụng ức chế thẩn kinh trung ương và kháng
cholinergic cùa thuốc kháng histamin. Chống chỉ định dùng iMAO với mequỉtazin.
— Mequitazin oó thế lảm tăng tảo dụng của các amin cường giao câm, thuốc khảng
musoarin 'khảc như atropin, _thuốo chổng trầm cảm 3 vòng, thuốc ngủ: Tăng tác dụng
muscarin, tăng tác dụng an thân, trằm cảm.
… Rượu: Tăng tảo dụng an thần cùa thuốc kháng hỉstamỉn HL khi sử dụng ờ bệnh nhân
uống rượu.
11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bổ sung iiều ngay khi nhớ ra. Tưy nhiến, nếu thời gian giãn cảoh với iiếu tỉếp thoo quá
ngắn thì bỏ qua Iiều đã quên vả tiếp tục lịch dùng thuôo. Không dùng liếư gấp đôi để bù
cho 1iếu đã bị bỏ lỡ. -
12.Cần bão quản thuốc nây như thế nâo?
Gigr thưốc trong hộp kin, ngoâi tầm với cùa trẻ em. Bảo quản thưốc nơi khô, nhiệt độ dưới
30 C.
13. Những dẩn hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liếu?
Các triệu ohứng oủa quá liều nặng đã được quan sảt thấy: buổn ngù, buồn nôn, nôn, tảo
dụng khảng acetylcholin, hạ huyết ảp, trung ương bị suy nhược, co giật vả tinh trạng hôn
mê. Quá 1iêu có thể gây tử vong ở trẻ sơ sinh vả đặc biệt iâ trẻ em.
14. Cẩn phải lùm gì khi dùng thuốc guá Iiều khuyến cáo?
cả… đến Cơ sở y tế để có biện pháp điêu trị thích hợp. _
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng vả hỗ trợ, có thế ba
nhân tạo, rứa dạ dảy. Diazepam oó thế được sử dụng để kiếm soát co giật. ạt tinh
oó thể được sử dụng. Trường hợp cần thiẽt phải truyền dịch vả dùng thuốc c mạch ngoại
trừ adrenalin. '
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây? _
— Bệnh nhân có tiền sử mất bạch cầu hạt iiên quan đén sử dụng phcnothiazin: Cần cảnh báo
oần tham vấn y tế cảng sớm cảng tốt nếu bị sốt ho_ặc nhiễm trùng trong khi điều trị. Trong
trường hợp công thức máu thay đổi nên ngừng thuôo. `
- Do tính chất kháng oholinergic nên cảc Lhưỏc kháng histamin cân dùng thận trọng trong
o_ảc bệnh như: động kinh, hẹn, tăng nhãn ảp góc đóng, bí tiếu tiện, phi đại tuyên tiên liệt,
Lăc mõn vị - tá trảng, bệnh về tim mạch vả cảc bệnh về gan.
- Bệnh nhân động kinh oẩn được thoo dõi chặt chẽ vi có thể gây ra các cơn động kinh mà
điều nảy đã được biết đến khi dùng phenothiazin. '
- Bệnh nhãn suy gan nặng, có nguy cơ giảm thải vả tãng tích lũy mequitazin.
- Bệnh nhân cao tưối: Tảo dụng phụ kháng cholinergic thường hay xảy ra mạnh hơn ở
những người cao tuổi đặc biệt trên hệ thằn kinh trưng ướng gây trầm oảm và hạ huyết áp
ngay cả ở liều điều trị.
— Tác dụng an thần oùa mequitazin được tăng cường bới các thuốc ức ohế thần kinh trưng
ương như rượu, thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc an thần, thuốc ngủ và 1ảm dịu, do đó cần
trảnh dùng oùng. '
- Cần thận trọng khi dùng với oáo amin cường giao cảm vì 1ảm tâng tác dụng phụ trên hệ
thống tim mạch.
—_Không được dùng các kháng histamin cho trẻ đẻ non hoặc sơ sinh vì nhóm nảy thường
l'ãi dễ nhạy cảm với tảo dụng ức chế hô hấp vả khảng cholinergic ớ thần kinh trung ương
oủa thuôo.
— po trong thảnh phẩn cùa thuốc có lactose nên không dùng oho người bị galactose huyết
bâm sinh, hội chứng kẻm hấp thu glucose vả/hoặc galaotose hoặc thiếu lactase (cảo bệnh
về chuyển hóa hiếm gặp).
* Phụ nữ có thai: không sử dụng mequitazin trong tam oá nguyệt đẳu tiên của thai kỳ.
Nên dùng cho phụ nữ oó thai khi mả lợi ioh điếu trị xảo đáng hơn nguy cơ có thể xảy ra
oho thai nhi.
* Thời kỳ cho con bL'L:
Không rõ mequỉtazin có bâi tiểt trong sữa mẹ hay không. Sự bải tiểt của mequitazin trong
sữa ohưa được nghiên cứu ở động vật. Nên cân nhăc tiêp tục hay ngững cho con bú hoặc
Liêp tục điếu trị với mequitazin vả các iợi ích oủạ moqưitazin điêu tn' thuôo đôi yới người
mẹ. Trong trường hợp cho con bủ, sữ dụng cảc sản phấm thuốc nảy chi có thế được dự
kiến trong thời gian ngắn (một một vâi ngảy). ' _
* Khả năng lái xe vù vận hânh máy móc: Không nên_sứ dụng oho đối tượng nảy nêu xảy
ra cảc tác dụn không mong muốn như bưồn ngủ, an thân.
16. Khi nâo can tham vẩ_n bác sỹ, dược sĩ?
Khi cấn thêm thông tin về thuôo.
Khi thắy có những tảo dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng th
Khi dùng thuốc mả thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm..
17. Hạn dùng của thuốc: *
— Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không được đùng thuốc đ" o
* Lưu ỷ: Khi thấy viên thuốc bị ấm mốc, viên thuốc bị nứt vỡ, nhãn th <
mờ...hay có cảc biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuôo tới hỏi lại n
xuất theo địa ohi trong đơn.
18. Tên, địa chi, biễu tượng cũa nhà sân xuất: _ _
Tên cơsở sản xuất : CÔNG TY có PHẢN DƯỌC PHẢM HA' . Y
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 — La Khê — Hả Đông - TP. Hả-Nộ' `o_ : _›
ĐT: 04.33522204 FAX: 04.33522203 `
ĐT: 04.33824685 FAX: 04.33829054
Hotline: 0433 522525
Biểu rượng:
ằ'fiIẵfflẵễ
19. Ngây xem xét sửa đồi, cập nhặt lại nội dung hướng dẫn.s_ử dụng thuốc:
Ngảy thảng nãm ..........
we.cục tnưòns
PJRUỎNG mòne
gổ M Jẳìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng