ÁOẢ/(ZJ/
unn—
_
…”
—~Ol
ì_'ÙÙỞ
² Nqu
!
(
ìE
ta-J›
=_,
4
G › x
4 ©
pj› ổ
Mi rổ
ỦÙỦW'Ún
m……
Lãn ai….ỏê.J…iẻ…J…ửè
iL
U:
mu…nn
ưmwa u…n M
..n…›o……uun
.......…………_m …_H
Iu M n n…
Mn '~W~m c m,;
n…
…
ả J …
ã @
ả › v 3
au f; n. ,_C
i—_ Vì :
… c. i;
: “ 4. rJ
, _ `C J .
m rẫ. Ề'. ỂẮ.
o , Q ”`
x ; u 1 `.
“²— 1, E .~
to : ru ’;í .
ị , 9- i J
L”. .' tẵ' '… -,
a s' *a
2 '7`~ Ổ `
o ;. ._-
g : ) 'L.
6 _` a —'
«› v --
; -J r_ia
~è i_'
ễ I:J J
P CĨJ _\
ã
1
O
ÙỤUUI
honthp
mqum
um
nnmiu
Ụhnhin—nhmun
hnumhlum
.………ạ.ự
…
MIWWH
nm ùnnum
….....…….……. “|
ưnbúumuuoffl'ư
W“Wwwmmĩilg
um…
m-…m—~m- BI …
m-ũnmùnhovtm
…U i…"Wvudnn
unnWợ
MEZASBN
OHM ' dWD
MEZA3B
sáum uu…oBtcaa +aư
IWF M NAYIPMAR
56 lô SX:
I
Ồ chluuủfflhĐỉũư
ầ mlF-WO MYIFMAÊ
I … :u- Ulnlm
> `." r _ .… , …u-«nuwuuiui …
_ ² i ` .` .
f ’ " 2 3
`Ar'u r ~ ›
_ ỷ A MEZA3B
, \ I V _ _ , shtrlmna ›Bthu ›atZ Fw…uumưaohivbảofư
; ’: 'O’ ZÍ.’ w-m …nm
U __, \ờ'lhklvủ
' ® L1 mmwummuw
S. f^_t ..
X › ri
_ - MEZA3B MEZA3B
o — ’
< , i i - sam…ưa~mma+m FemIIIJLUVẺPNOBU
!. ỔẮ "` ỈA wu-m ›wmmn @AP—Vm …ww
i ni 3 L’.'› - u—…hẹn Ilm/Anavíèv
i 3 L " comnunucx mm›um «…»…qu …
m _-_
< 3 .
. n _, .
c 3 ịg . \ MEZA3B MEZA3B
m- _. sám… is…an ~… n…uuụm—sveu ›en
J a cw-vuo uAuMF ow wm ……
u…mự ……kur
` cmrvuwrx Mum… …wwumnmtu ist
'!
MEZA3 B
Fw…(ll)mừze ơai—Bẽ osxá
HD:
)
Hướng dẫn sử dạng th uốc
Thuốc bản theo đơn
MEZA3B
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa.
Sắt [Sắt (II) sulfat] ' 5mg Vitamin Bỏ (PyrỉdoxinHCl) 125mg
Vitamin Bi (Thỉamin nìtmt) 125mg Vitamin Bu (Cyanocobalamin) SOmcg
Tá dược vd 1 viên
(T a dược gồm. Dẫu đậu nảnh, dầu cọ,` lecithin, aerosil, gelatín, glycerin, dung dich sorbitol 70%, sáp
ong trắng, nipagin, nipasol, ethyl vanilỉn, titan dioxyd, phầm mảu Chocolate, phẫm mảu Erythrosin,
phấm mâu Sunset yellow, nước tinh khiết, ethanol 90°).
- Chỉ định: Điều trị cảc triệu chứng do thiếu máu thiểu sắt và cảc vitamin nhóm B cho cơ thể.
- Cách dùng vù liều dùng: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc
T run bình. Người lớn vả trẻ em trên 12 tuồi: Uống mỗi ngảy 1 viên.
- Chong chỉ định: Người bị mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc
* Vitamin Biz: Có tiền sử dị' ưng với cobalamin, u ảc tính, người bệnh có cơ đie di ứng (hen, eczema). ;
* Sắt. Mẫn cảm vởi sắt (II) sulfat. Bệnh mô nhỉễm sắt, nhiễm hemosỉderin và thiếu máu tan mảu. Hẹp
thực quản, túi cùng đường tiêu hóa.
- Thận trọng:
—.
- Vitamin BỔ: Dùng vitamin B,, với liều 200mg/ngảy và kéo dải có thế lảm cho bệnh thần kinh ngoại vi '.ì`
và bệnh thần kinh cảm giảc nặng, ngoải ra cũng gây chứng lệ thuộc vỉtamin Bó. ỮÌ
- Sắt: Cần thận trọng khi dùng cho người có nghi ngờ bệnh Ioét dạ dảy, viêm ruột hồi hoặc viêm loét
ruột kết mạn. Trẻ em dưới 12 tuổi không dùng vỉên nén và viên nang, chỉ dùng thuốc gỉọt hoặc siro (hủt, '
qua ống).
— Tác dụng không mong muốn cũa thuốc: .
Vitamin BL. Rất hiếm xảy ra cảc phản ứng có hại và thường theo kiểu dị ứng như ra nhỉều mồ hôi, ban 2 UÁV° I
da, ngứa, mề đay.
Vitamin Bó: Dùng lỉều 200mg/ngảy và trên 2 tháng có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng.
Sắt. Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ở đường tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn, nôn, tảo
bón. Phân đen (không có ý nghĩa lâm sảng). Trong rất ít trường hợp, có thể thấy nổi ban da.
Đã thấy thông báo có nguy cơ ung thư liên quan đến dự ttữ quá thừa sẳt.
* Ghi chú: " Thông bảo cho bảc s: những tác dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng thuấg".
- Sử dụng khi lái xe và vận hânh máy móc: Thuốc dùng dược khỉ lải xe và vận hảnh mảy móc.
— Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Chỉ dùng thuốc trong thời kì mang thai khi thật cẩn thiết.
Vitamin Bó liều cao có thế ức chế sự tiết sữa do ngãn chặn tác động cùa prolactỉn.
- Tương tác vởi thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Vitamin Bơ. Trảnh dùng levodopa khi đang sử dụng thuốc nây do vitamin B6' ưc chế tác dụng của
levodopa (kích thích dopadecarboxylase ngoại vi).
* Sắt.
- Tránh dựng phối hợp sắt với ofioxacin, ciprofloxacin, norfioxacin.
- Uống đồng thời với các thuốc khảng acid như calci carbonat, natri carbonat vả magnesi trisilicat, hoặc
với nước chè có thể lảm giảm sự hấp thu sắt.
- Sắt có thế chelat hoá với các tetracyclỉn vả lảm giảm hấp thu cùa cả hai loại thuốc. Sắt có thể lảm giảm
sự hấp thu của penicilamỉn, carbidopa/levodopa, methyldopa, cảc quinolon, các hormon tuyến giảp và
các muối kẽm.
- Sử dụng quá liều:
Các triệu chứng cùa dùng sắt quá liều: Đau bụng, buồn nôn, nôn, ia chảy kèm ra máu, mất nước, nhỉễm
acid vả sốc kèm ngủ gả.
Ix(hi gặp phải những dấu hỉệu và triệu chứng quá liều cần phải ngừng thuốc ngay và đến cơ sở y tế gần
nhat.
- Hạn dựng: 24 tháng tính từ ngảy sản xuất. Khôn dùng thuốc đã quá hạn sử dụn .
* Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bi ẩm mốc, viên thuẵ: bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuoc in số lô sx, HD
mờ...hay có các biến hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tởi hòỉ lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa
chi trong đơn.
- Quí cách đóng gỏi: Hộp 9 ví x10 viên nang mềm.
… Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. ~
' . ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc "
IHUỎC SẮN XUẮ T TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê … Hè Đóng- TP. Hà Nội
ĐT: o4.33522203 FAX: o4.33522203
AỸ ’ '"
PHO TONG GIAM ĐOC
PHÓ cuc TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng