Nhưng vì amoxicilin rắt dễ bị phá hùy bời beta— lactamase, do đó không có tảo dụng đối
vởi những chủng vi khuẩn sản sỉnh ra cảc enzym nảy (nhiều chùng Enterobacteriaceae vả
Haemophilus infiuenzae)
Acid clavulanic do sự lên men cúa Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta — lactam
gần giống với penicilin, có khả năng ức chế beta— lactamase do phần lởn các vi khuấn
Gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tảc dụng ức chế mạnh cảc beta —
lactamase truyền qua plasmid gây khảng cảc penicilin và các cephalosporin.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii vả rettgeri, một sô chủng Enterobacter vả
Providentia kháng thuốc, và cả tụ cầu khảng methicilin cũng kháng thuốc nảy. Bản thân
acid clavuianic có tảc dụng kháng khuẩn rất yếu.
Acid clavulanic giúp cho amoxicilin không bị beta — lactamase phả hùy, đồng thời mở
rộng thêm phổ kháng khuẩn của amoxiciiin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn
thông thường đã khảng lại amoxicilin, kháng các penicilin khảo vả cảc cephalosporin.
Có thể coi amoxicilin vả clavulanat lá thuốc điệt khuẩn đối với các Pneumococcus, cảc
Streptococcus beta tan mảu, Staphylococcus(chùng nhạy cảm với penicilin không bị ảnh
hưởng của penicilinase), Haemophilus infiuenza vả Branhamella catarrhalis kể cả những
chùng sản sinh mạnh beta— lactamase. Tóm lại phố diệt khuấn của cảc thuốc bao gồm:
Vi khuần Gram dương:
Loại hiếu khí: Streptococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogencs,
Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Coryncbactcrium, Bacillus anthracis,
Listeria monocytogenes.
Loại yếm khi:Cacloả1Clostridium,Peptococcus,Peptostreptococcus.
Vi khuẩn Gram am:
Loại hiếu khí: Haemophìlus infiuenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus
vulgaris, các loải Klebsiella, Salmonella, Shigelia, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae,
Neisseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida.
Loại yếm khí: Các loải Bacteroides kể cả B. Fragilis.
Dược động học:
Amoxicilin vả clavulanat đều hấp thu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ cùa 2 chất nảy
trong huyết thanh đạt tối đa sau 1 — 2 giờ uông thuốc. Với liều 250 mg (hay 500mg) sẽ có
5 microgam/ml (hay 8 — 9 microgam/ml) amoxicilin và khoảng 3 microgam/ml acid
clavulanat trong huyết thanh. Sau 1 giờ uống 20 mg/kg amoxicilin + Smg/kg acid
clavuianic, sẽ có trung bình 8, 7 microgam/ml amoxicilin và 3,0 microgam/ml acid
clavuianic trong huyết thanh. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bời thức ăn và tốt
nhất là uống ngay trước bữa ăn.
Khả dụng sinh học đường uống cùa amoxicilin là 90% và của acid clavulanỉc lả 75%. Nửa
đời sinh học cùa amoxicỉiin trong huyết thanh là 1 — 2 giờ và cùa acid clavulanic là
khoảng 1 giờ. 55 — 70% amoxicilin và 30 — 40% acid clavulanicđược thải qua nước tiều
dưới dạng hoạt động. Probenecid kẻo dải thời gian đảo thải cùa amoxicilin nhưng không
ảnh hưởng đến sự đảo thải cùa acid clavulanic.
Bão quân: Nơi khô rảo, tránh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp/l vỉ x 10 viên nén bao phim.
Tiêu chuẩn: USP ớiĨĩ\
Hạn dùng: 2 năm kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá han,ấ1Ắr 'Ẻ_í 1hạy hộp
thuốc. `
0 hai
Để thuốc xa tầm tay trẻ em và giữ nguyên bao bì. XẩÌỂỄLỒ @ "
1 9 ' A 1 A I
(
Thuoc ch: ban theo đơn ke cua thay thuoc. J
_ ®ỈI ED ORATORIES PVT LTD.
KV
Không được dùng khi chưa có ý kiến của thầy thuốc.
Nhà sản xuất:
ủb _ Road, Chembur, Navi Mumbai 400 701, India.
7/1 , Coporate
pHỐ cục TRUỞNG
Jian %… ỸẨÍỂcmẨ
dùng các cephalosporìn. Vì vậy, trước khi khới dầu dùng MEXID 625, phải điều tra cẩn
thận xem người bệnh trước đây đã có những phản ứng quả mẫn cảm vởi các peniciiiín,
cephalosporin hoặc với những khảng nguyên khảo. Khi gặp phản ứng dị ứng, phải ngừng
thuốc ngay và có biện phảp điều trị thỉnh hợp. Nếu gặp cảc phản ứng phản vệ nghiêm
trọng, phải lập tức điều trị cắp cứu bằng cpinephrine Có khi cần chỉ định dùng khí
oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid và thông thoáng đường thờ.
Mặc dầu các pcnicillin có độc tính rất thắp, vẫn cần đảnh giả thương kỳ chức năng cảc cơ
quan, như thận, gan, chức năng tạo máu khi dùng dải ngảy Đã thấy có tỷ lệ cao bệnh nhân
sẵn có tăng bạch cầu đơn nhân mà lại dùng ampicỉllin sẽ bị ban đỏ ngoải da. Vì vậy,
không được dùng kháng sinh nhóm ampỉcillin cho người bệnh có tãng bạch câu đơn nhân.
Trong qua'. trinh điều trị bầng MEXID 625, cần iuôn nhớ có khả năng bội nhiễm với cảc
mầm vi khuẩn hoặc nấm. Nếu gặp bội nhiễm (thường là Pseudomonas hoặc Candida), phải
ngừng thuốc vả có biện phảp đỉều trị thich hợp
Tương tảo với thuốc khảc, các dạng tương tác khảc:
Thuốc có thể gây kéo dải thời gian chảy máu và đông mảu. Vì vậy cần phải cấn thận đối
vởi những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông mảu.
Giống cảc kháng sinh có phố tác dụng rộng, thuốc có thể lảm giảm hiệu quả của cảc thuốc
trảnh thai uông, do đó cần phải báo trước cho người bệnh
Dùng ở phụ nữ có thai và cho cOn búz
Chưa có chứng cớ rõ rảng về tính an toản cùa MEXID 625 khi mang thai vậy chỉ dùng
thuốc nảy cho người mang thai khi thật cần Nên cần trảnh sử dụng thuốc ở người mang
thai trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.
Cảo kháng sinh penicillin Ioại bản tồng hợp bảỉ tiết được qua sữa cần thận trọng khi dùng
MEXID 625 cho người mẹ cho con bú
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hãnh máy móc:
Chưa có bảo cáo.
Tác dụng không mong muỗn của thuốc:
- MEXID 625 dung nạp tốt, những tác dụng có hại thường gặp là tiêu chảy, buồn nôn, phải
ban, mảy đay, nôn, viêm âm đạo.
- Tỷ lệ mắc chưng cảc tảo dụng có hại, đặc biệt lả tỉêu chảy, thường tãng lên khi dùng liều
cao dã khuyến cảo.
- Những phản ứng khảo, ít gặp hơn, bao gồm khó chịu vùng bụng, đầy hơi, nhức đầu. Và <
1% bệnh nhân dùng MEXID 625 có gặp tảng nhẹ tiểu cầu
- Cũng gặp tãng vừa phải SGOT, nhưng chưa có ý nghĩa lâm sảng
— Có khi lhiếu mảu, giảm tiểu câu, ban xuất huyết do giảm tiểu cầu tãng bạch cầu ưa
eosìn, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
- Hiếm gặp phản ứng phản vệ Khi có phản ửng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bầng
epinephrỉnG, oxy, Cortỉcoìđ tỉêm tĩnh mạch thông khí.
Phản ứng quá mẫn cảm: Gồm phát ban, ngứa, mảy đay, hồng ban đa dạng. Có thể khống
chế những phản ứng nảy bằng thuốc khảng hỉstamin Hi vả khi cần thì dùng corticosteroid
đường toản thân. Bất kỳ lúc nảo gặp những phán ứng trên, phải ngừng thuốc, tnìr khi thầy
thuốc có ý kìến khác.
Hiếm gặp tăng động, kích động, lo âu, mất ngủ, lú lẫn, vả/hoặc chóng mặt.
Khi gặp tác dụng ngoạiỷ chưa nêu ở trên cẩn bảo cáo với thẩy th uốc.
Sử dụng quá liều:
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở Iiều cao. Tuy nhiên
nói chung những phản ứng cắp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạng quá rnẫn cùa tìmg cả ihế
Nguy cơ chắc chắn là tảng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng
dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thấm phân mảu đế Ioại thuốc ra khỏi tuần
hoản.
Các đặc tính dược lực học:
Amoxicilin lả khảng sinh bán tồng hợp thuộc họ betaiactamin có phố diệt khuẩn rộng đối
với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Ăể/
,. __
nao:
Có thể điều trị trẻ cm với viên nén, dịch treo hoặc tủi nhỏ cho trẻ em MEXID 625
Trẻ em 6 tuồi trở xuống nên được điều trị với dịch treo MEXID 625
Người cao tuối
Không cần điều chinh liều
Suy thận
Điều chỉnh liều dựa trên mức liều tối đa được khuyến cao của amoxiciilin
Không cần điếu chỉnh Iiều ở bệnh nhân có sự thanh thải creatimin (crcl) lớn hơn
30ml/phút
Người lớn và trẻ em 40kg
CrCl: 10-30m1/phút soo mg/l2Smg, ngảy 2 lẫn
CrC]< 10 mi/phút 500mg/125mg, ngảy ] lần
Thẩm tách máu 500mg/125 mg mỗi 24 giờ, cộng với
500mg/125 mg trong thời gian thẩm tách nhắc lại khi kết
thúc thẩm tảch (vì nông độ amoxicillin vả acid clavulanic
trong huyết thanh đểu giảm)
Trẻ em <40kg
CrCl: 10-30m1/phút lSmg/37Smg/kg, ngảy 2 lần (tối đa 500mg/125mg, ngảy
2 lân)
CrCl< 10 mi/phút 15mg/3.75 mg (kg là một iiều đơn mỗi ngảy (tối đa
500mg/125mg)
Thâm tách mảu 15 mg/3 7Smg/kg là một lỉều đơn mỗi ngảy
Trước khi thẩm tảch mảu i5mg/3 7Smg/kg. Để phục hồi
các mức thuốc lưu thông, dùng lSmgl3 75 mg/kg sau khi
thầm tảch mảu
Suy gan
Dùng thuốc cẳn thận và định kỳ theo đõi chức năng gan
Cách dùng
MEXID 625 được dùng ưống
Uống iúc bắt đầu bữa ăn để giảm thiếu khả năng không dung nạp cùa đường tiêu hóa và
tối ưu hóa sự hấp thu cùa amoxicillin/acid clavlanic
Có thể bắt đầu điều trị bằng cảch dùng thuốc ngoải đường tiêu hóa theo SPC cùa dạng
thuốc tiêm tĩnh mạch và tiếp tục điều trì với một chế phẩm thuốc uống.
MEXID 625 khộng được sử dụng cho những bệnh nhân vởí suy yêu chức năng thận nếu
tốc độ lọc cùa tiểu câu thận` 0 dưới là 30 mll phút.
Trong những bệnh nhân với chức năng gan suy giảm MEXID 625 cần phải được sử dụng
cân thận và cần phải được theo dõi ti rni.
MEXID 625 không nên được dùng với những bệnh nhân đang thầm tảch mảu.
MEXID 625 có thể bắt đầu uông trước khí hoặc sau những bữa ăn. Tuy nhiên nếu được
uống trưởc những bữa ăn, sự hẳp thụ cùa kali clavulanate được tăng cao Vì lý do nảy,
MEXID 625 nên được uống trưởc khi những bữa ăn. Sự hấp thụ và sự thử độ mẫn cảm cân
phải được tiến hảnh trước khi bắt dầu đùng MEXID 625. Tuy nhiên, sự điều trị được có
thể bắt đầu không có việc đợi kiểm tra những kết quả Khi đó có thế được điều chỉnh Iiếu
đùng theo những kết quả sau đó.
Đường dùng: Uống
Chống chỉ định:
Chống chỉ định dùng MEXID 625 ở người có tiền sử phản ứng dị ứng vởì nhóm penicillin.
Trẻ cm dưới 12 tuối không dùng thuốc nảy,
Những lưu ý đặc biệt và cânh báo khi dùng thưốc:
Thinh thoảng có gặp những phản vệ nghiêm trọng gây tử vong (quả mẫn cảm) ở người
bệnh dùng penicillin. Những phản ứng nảy dễ gặp hơn ở người có tiễn sử quá mẫn cảm
với pcnicillin vả/hoặc có tiến sử mân cảm vởi nhiếu kháng nguyên khác nhau. Cũng đã
gặp người có tiển sử quá mẫn cảm với penicillin vả bị phản ứng chéo nghiêm trọng khi
lốđ |gp «Đ
__ầủ
BO `r' ỈỂ \ _oc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng
C U C Q L'A N LY [)l'fNéủ “`n ihêm thông tin xỉn tham khấn ỷ kỉê'n bác sỹ.
ĐÁ PHÊ DUYỆT Ể/
Viên nén bao phim
[ un d … ,ịH MEXID 625
JJ ["A inễiciilin’l3 &- C] vulanate Potassium Tablets USP (500 mg + 125 mg)] i
%…
Mỗi viên nén bao phim chứa
Hoạt chất: Amoxiciliin Trihydrate USP tương đương với Amoxiciliin 500 mg
Clavulanatc Potassium USP tương đương với Clavulanic Acid 125 mg
T á dược:
Microcrystaliinc Cellưlose, Croscarmeliose Sodium, Magncsiurn stearatc, Colloidal
Silicon Dioxidc (Aerosil 200), Insta moist shieid (IC—MS-201 9 — Tfansparent), Insta moist
shield (IC- -MS- 3682- White), Titanium dioxide, Camauba wax, Bees wax.
Chỉ định điều trị:
MEXỈI) 625 dùng điếu trị nhiễm khuẩn gây nên bởi cảc chủng nhạy trong cảc trường hợp
cụ thể sau đây:
* Nhiễm khuấn bộ mảy hô hấp:
- Nhíễm khuần đường hô hấp trên:
Viêm xoang, viêm arnidan, viêm tai giữa, những nhiễm khuẩn khảo cùng tai-mũi-
họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới:
Viêm phế quản oâp vả mạn tỉnh, viêm phổi, viêm mủ mảng phồi, abces phồi
* Nhiễm khuẩn da và mô mếm Đinh, nhọt, abces, viêm mô tế bảo, nhiễm khuấn vết
thường, nhiễm khuấn trong bụng.
* Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- sinh đục: Viêm bảng quang, viêm thặn-bế thận, viêm niệu
đạo, nhiễm khuần vùng khung chậu, giang mai, iậu.
* Cảo nhiễm khuẩn khảo: Viêm xương tủy.
Liều iượng vả cảoh dùng:
Líếu lượng được biểu thị dưới dạng hảm lượng amoxicillin/acid clavuianic trừ khi cảo Iìếu
được biến thị dưới dạng một thảnh phần riêng lè.
Liều MEXID 625 được lựa chọn để điểu trị một nhiễm khuẩn riêng lẻ oần phải tinh đến:
- Các tảo nhân gây bệnh và khả nảng nhạy cảm cùa chúng vởi cảc thuốc khảng
khuẩn.
— Sự nghiếm trọng và vị trí cùa nhiễm khuẳn
- Tuổi, cân nặng và chức nãng thận của bệnh nhân như được nêu ở dưới.
Việc sử dụng oảc dạng khảo của MEXID 625 (như cảc dạng cung cấp Iiếu cao hơn
amoxicillin vả/ hoặc cảc tỷ lệ khảo cùa amoxicillin so với acid ciavulanic) phải được xem /'Í
xét khi cân. , ' ’/
Đối với người lởn vả trẻ em 40kg, dạng bảo chế MEXID 625 oung cấp một tổng liếu hặng [ ' (
ngảy 1500 mg amoxicillin/37S mg acid clavuianic khi dùng như khuyến cảm ở dưới Đối
với trẻ em <40kg, dạng bảo chế MEXID 625 nảy cung oâp liều hảng ngảy tối đa 2400 mg
arnoxiciliin/óOOmg acid clavulanỉc, khi dùng như khuyến cảo ở dưới. Nếu thấy oần một
Iiếu amoxicillín hảng ngảy cao hơn, nên Iưa chọn một chế phầm khảo của MEXID 625 đề
trảnh dùng iiếư oao hảng ngảy acid ciavulanic không cần thiết.
Thời gỉan đỉếu trị được xác định theo đáp ứng cùa bệnh nhân. Một số nhiễm khuẩn, như
viêm xương tủy) cần thời gian điếu trị dải hơn. Việc điều trị không được kéo dải quá 14
ngảy mả không xem lại.
Người lớn và trẻ cm 40kg
Mỗi lần 500mg/125mg, ngảy 3 lần.
Tre em<40kg ’
20mg/SmgÍkg/ngảy đên 60mg/ISmglkg/ngảy chia uống lảm 3 lần , '
ẸỂMEXID 625 ỆỂMEXID 625 lỊỄMEXID 625
Amoxiciliin and Clavulanaie Poiassium Tablets USP Amoxiciliin and Clavuianate Poiassium Tablets USP Amoxiciliin and Ciavulanate Poiassium Tablets USP
(500 mg+125 mg) (500 mg+125 mg) i500 mg+125 mg)
lủh i'ib conted tnbletcmlaimt End: iìIn uoded lnbhicominoz Euh mu uodndtnbhl …uiu-
555.43 mg Amoxith Trihydnie USP eg. io Amoxiclh 5tDmg 585.43 mg Amoxiciln Trihyđmia USP eq. io Amoliolin 500mg 505.43 mg Amuicliin Ynhydnin USP eg. to Amoxiciliin 5ơng
3128 a Diiuieư Potutiun ctmm ẫ. io Chvuinnn: Acidi²5a 312.S ml Dim Poinoiưm Cinvuhmte a to cuvuhmc Aciđiồml 31 b 1
m n ~ …n - … w
Mls. Minimed Laboratories Pvt. Ltd. Ws. Minimed Laboratories Pvt. Ltd. M/s. Minimed Laboraiories Pvt. Ltd.
…. Cumoidc Pn. Sim - Tinmhay Ron. cm…. Mmtbd 400011 ind'n `!Ii. Culmia Pm, Sim - Tmmhoy Ron. Chombư Mum m 011. lMII. …. Cưpnrm Pm. sim . Tmmhay Rocđ. Chumbur. Mumin 400071, lndil.
Amoxiciliin and Clavuianaie Poiassium Tablets USP Amoxiciliin and Ciavuianaie Poiassium Tablets USP Amoxiciliin and Ciavulanate Potassium Tableis USP
i500 mg+125 mg) (500 mg+125 mg) (500 mg+125 mg)
Each ĩih eoưeđ tnbiei mnníu: Ed film ooolcđ tubiu contain: M film oouod hbi:t onnttiu:
585.43 mg Amoxtlin Tniwdnt USP eq. tn Amuxicilin 511ng 565.43 m Amoxich Tr'nyđmb USP cg. to Amoiic'liín 500m 58543 mg Ananth Trỉiyđũb USP eq. » A… iciln 500mg
31 0 i b 1 W 312,69 a Dlmnd Poinuiun Chvuhmb n tc Ciwuhnic Acidiử
W W : … W 1 … W
M/s. Minide Laboratories Pvt. Ltd. MIs. Minide Laboratories Pvt. Lid. MIs. Minimed Laboratories Pvt. Ltd.
7/1. Cnipnmh Plưk, Sinh — Tmmbay Rccđ. Chambư. MumhniAOO 071. tnđin 1/1. Cupmln Pan. Sim — Timùly R…. Chonùưr …… 400 0fi, indil. 1Ii. CnfporI: Pllk. Slon - Trumm Road, Cihmbư. mmicoo 071. indh
HìỄMEXID 625 lEầfMlzxm 625 HỄMEXID 625
Amoxiciliin and Ciavulanate Poiassium Tabieis USP Amoxiciliin and Clavuianate Potassium Tableis USP Amoxiciliin and Ciavulanate Potassium Tahieis USP
(500mg+125 mg) isoo mg+izs mg) (500mg+125mg)
Each film mỏ inka cmim: Enủ i'lh Mil lnblct cuuim: Emh fllõl codeđ toNet ccninim:
585.43 mg Amicllh Trihydnie USP eq. in Anmicillin m 585.43 mg A…icilin nimm USP oq. ioAmiclin 500mg 505.43 nu Amoxicilh Trihydmtc USP eg. to Amouiciiin Sng
atzm mỈ Duma Poluliun CinvthnIh ei io Cilvulnni: Acidiử iiia Ế Duma P… cmmm = l fflỈỂ m1a W
… b; . … n … hy
M/s. Mimmed Laboratories Pvt. Ltd. MIs. Munimed Laboratories Pvt. Lid. Mls. Minimed Laboratories Pvt. Ltd.
7/1. Comoilb Plk Sion — Tmmboy Run. Chnmhư, Wmhai 400071. Indh Tli. %… M. Sion -Tiombny Rod. Cinmhur mm… 071, um, …. Comơnh Pm Sim - ĩmmbay Road, Chonibur. Ltumhni4OOD'li. hun,
dd/mm/yyyy
dd/mm/yyyy E:
B: XXXX M
- W 'iu WỦ'LtzìéWi
e'i-Jhnr'c—ưv.—
ẮW
mư'iq cse nan nèi Ur \ ni i qò_H
i—mi I nu u_g Ế
m.i .iW ashoimodsJ nsminiM a\h'a
… .”Ụ'Wạju..mgìMửm’ vn _“ ffl
. —›ụ —uDH .a ủi-—IMỚ' …or na là miợi-O
vẩẨzếủ.›ụivj 'áấ _" _ ' i ""
ill - › A-uv. n _ C _
-—w—q -Jũv -\ .uíẵ— ' ủ-m—- v- nòJd
aa- ~ uu…icic . mYưiaN "" . -Ểo Ễi. -`ẵ
O- …'1Jp.- -v'1th’ ” _. _“ tf ' _ _ & r—m—
›:iưdai mmmmni-fc. anh: * ²ữ m
âifflí'i
6' M"
.vỸarì QW 'Invỷmrc!
NN ni *-
ụH-tỵ -u
bi! .1vết aanơt'smđ: ! ne…nintM .eWi f
-ag~fNiA mu ~ mụạv n….in. .= -- .ư J ị
~t ««…»qu . .nơ; mz: - ~ iủ ~ …
M ’ `.Ìmnw "ủênểẫ wzf … g - - wuẵĩ-isi “
"Ỹ'.’ ~'-“ưbntăv 7WIbeỉ'ìă-J Il Ụl ẩừbn'D-ẮỘ oỈ—ởsạ … I—.~ ›. `.r Ủ_~é
- ›' Ẹu'f'fl' ’”Ta'i "“I“ … fMỪ di ° ° - Iaử
… —… M_g-ụ-n. ẹbu.- .. Wì .,
_z.
ÌJPF .
BÔYTẾ
ZốỊ/fo
IỤCQhẢNLÝDUỢC
it/
) …)
_ỂUỔi
Ỉ)) (
……WWMW
\
WWW
-
)? 5
')'
.':f" Q)
ff
jJ '.“rj'J—đ
* ’ JỂ …' f`ẨỄỂ
ìị-íìx`i
hỵa;-…
“>…
* “ 4!
Ởểé° …
_,ỷêỷỳ !
. \. «°
\ __ J»
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng