u… … 403›’1o»
_ _ _ BỘ Y TẾ
mọu:svtutom CUC QUÁN LÝ DLỊƠC
""".c Ả'ẢỪẤẳ“ m… ~ ^ . ~,
I …, ,, ĐA PHE DLYẸT
I .
ỈuM—o—u Y lán ’ ~ _ ….
MEXAMS 5 _ ’ (81.1… 011] 1../ ........ w…u.
1 … m
ơJ `
ẳ ®1
hẻ- * ² `
…Agnuiht tqthth-ontiưtư Aum
LỀSẺẺ“SSẶỂ…………
illmủòkVìhnh
n~.;rrnmzer………
cumhuúunmnm
UlqùtũhÙmhulikhul'mlbủủl—llũ'uìiủ.
`IÙỢỰUIC
Z nơ-u ME: : EMSÌSÙÙ _. _
ễ
(D
ƯI
_ MEXAMS 5 MEXAMS 5 c
.......... sm ………sm
NSX: WIMWNIZLTD NSkMCILDOINWMIJD ,,
MMEXAMS 5 . MEXAMS 5
...mg5 , …………5 mg
NSX:WIWỔÚủM LTD | NSXJWOCILOMWMLTD
MEXAMS 5 MEXAMS sma5
….....….5 m / … ..........
NStUIICELWUIIMPV/ILTD NSkIDG!LOUNMMLTD
|
uexms s; maxms s
__ …… …… m
=NSXWI…ÙMNIZLTD NStIII……M.LTD
UEXAMS 5 MEXAMS 5ma5
… 5mg 5mg …
NSX. mc…mìucsmưn NSX INCILOOCNUNủM.LTD NSXIBCILOOIGMMLTD
R, THUỐC BÁN THEO ĐơN
MEXAMS 5
Montelukast 5 mg (dưới dạng natri montelukast)
Thuốc chi dùng khi có đau của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dạng trước khi dùng
Néu cần ma… thông … xỉn hói ý kiến bác sỹ, dược sỹ,
Thùnh phần Mỗi vỉên nén chửa: Gìj
Hoa! chất:
Montelukast (dưới dạng natri montclukast) .................................................. 5 mg
Tá dỵgc: Tỉnh bột, dicalci phosphat, cross carmellose natri, cellulose vi tinh thể, gelatín, aerosil,
magnesi stearat, talc
Dạng bùo chế: Viên nén.
Quy cảch đỏng gỏi: lO vỉên/ vi x 3 vỉ! hộp
Dược lực học
Cảc cysteinyl leucotrien (LTC4, LTD], LTE4), lè những eicosanoid cỏ có tác dụng gây viêm
mạnh, được tiết ra từ nhiều loại tế bảo, bao gồm dưỡng bâo (mast cell) và bạch cầu ưa eosin. Các
chất trung gian quan trọng tiền hen nảy dược gắn vùo cảc thụ thể cysteỉnyl leucotrien (CysLTl).
Các thụ thể CysLT loại ! (CysLTl) được tìm thấy trong đường thở cùa người, bao gồm các tế
bâo cơ trơn và đại thực bảo của dường thờ vẻ trong các tế bảo tỉền viêm khác (bao gồm bạch cẩu
ưa eosin và một số tế bảo dạng tuỳ). CysLT có tương quan vởi sinh lý bệnh học của hen và viêm
mũi dị ứng. Trong bệnh hen, cảc tác dụng qua trung gỉan của lcucotrỉen bao gồm một số tác dụng
lên dường mơ, như lảm co mảỵ phế quân, ánh hưởng sự băi tiểt chất nhây, sự thấm mao mạch và
sự bổ sung bạch cẩu ưa eosin. Trong viêm mũi dị ửng, CysLT dược tiết từ niêm mạc mũi sau khi
tiếp xúc với di nguyên trong các phản ứng ở các pha nhanh vả chậm và có lỉên quan tới các triệu
chứng viêm mũi dị ứng.
Montelukast là một hợp chất lien kết với ải lực cao vả chọn lọc với các thụ mẻ Cysl.Tl.
Monlclukast ức chế hoạt động sinh lý cùa LTD4 Lại thụ thể CysLTl. Ở người hcn, montclukast
ức chế các thụ thể cystcinyl leucotrỉcn ở đường thờ cho thấy có khả nãng ức chế sự co thắt phế
quán do LTD4.
Dược động học
Hấp n…
Sau khi uống, montelukast hấp thu nhanh vả hầu như hoân toản. ơ người lớn, nồng độ đỉnh trong
huyết tương dạt được sau 3 giờ sau khi uổng 10 mg lúc dỏi. Sinh khả dụng sau khi uống lẻ 64%.
Sinh khả dụng và nồng độ đỉnh trong huyềt tương không bị ánh hưởng bời thời dỉểm uống thuốc.
Phân bố:
Tỷ lệ thuốc liên kểt với protein huyết tương lả 99%. Thể tích phân bố (Vd) trong trạng thái ổn
dinh cùa montelukast lả 8—Il lít. Nghiên cứu trẽn chuột cống với montelukast đánh dấu cho thấy
có phân bố tối thiếu qua hâng râo máu não.
Chuyến hoá:
Montelukast nhanh chóng được chuyến hóa. Trong cảc nghiên cứu với Iiều diều trị, các nồng độ
đ
›}
đ
Y
lâf C
trong huyết tương cùa cảc chất chuyến hoá của monthukast không tim thấy được trong trạng thái
ổn đinh ở người lớn vả trẻ cm.
Thải trừ
Độ thanh thải của montclukast trong huyết tương là 45 mllphủt ớ người lớn khoẻ mạnh. Sau khi
uống montclukast đánh dấu, tim thấy 86% chất đảnh dấu được thải trừ ttong phân của tổng cộng
5 ngảy và dưới 2 % thải qua nước tiểu. Điều nảy cho thấy khi uống thì montelukast vè các chất
chuyến hóa của thuốc được thái gần như hoân toân qua mật.
'I`rong nhiều nghiên cứu, thời gian bán thải trong huyết tương của montelukast lả 2.7-5,5 giờ ở
người trẻ tuổi khoẻ mạnh. Khi uống một lần trong ngây với 10 mg montelukast, thấy rẩt it có tich
luỹ chắt mẹ monthukast trong huyết tương (xấp xỉ 14 %). %
Dăc điếm nguời bệnh.
Không cần điều chinh cho người cao tuổi, người suy thận hoặc suy gan từ nhẹ tới trung bình.
Chưa có dữ liệu lâm sảng với người suy gan nặng (độ Child—Pugh hơn 9).
Chi đinh
MEXAMS 5 được chi đinh trong dự phòng vả điều trị bệnh hcn mạn tinh, trong dự phòng ca'c
triệu chứng co thắt phế quản do gắng sức vá … giảm các triệu chứng của vỉẽm mũi dị ứng
(viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng kéo dâi).
11mổc chỉ dừng … có sự ư … của Bác sL
Liều lượng vũ cảch dùng
Trẻ tù 6 đến 14 tuổi: 5 mg/lần/ngảy vảo buổi tối
Bệnh nhân từ 15 tưổỉ trở lên: 10 mg/lầnlngây vùo bưồi tối.
Chống chi đinh
Bệnh nhân mẫn cảm với natri montelưkast hoặc với bất kỳ các thânh phần nâo cùa thuốc.
Thận trọng
Chưa xác định được hiệu lực khi uống montclukast trong điều trị các cơn hen cấp tinh. Vì vậy
không nên dùng montclukast các dạng uống để điều trị cơn hen cấp. Người bệnh cần được dặn
dò dùng cách điều trị thích hợp sẵn có.
Không nên thay thế đột ngột corticosteroỉds dạng uống vả dạng hit bằng montelukast. Mặc dù
chưa xác định được sự liên quan với các chẩt đối khảng thụ thể leukotrien. cần thận trọng vả theo
dõi chặt chẽ lâm sảng khi giâm liều corticosteroid.
Không nên sử dụng montelukast như thưốc điều trị duy nhất đối với chứng co thắt phế quán do
gắng sửc. Đối với những bệnh nhân có triệu chửng hcn do gắng sức, chế độ điều trị thường
xuyên bằng các thuốc chẹn beta dạng hit nên được duy tri như một giủỉ pháp dự phòng.
Đối với những bệnh nhân hcn nhạy cảm với aspirin nên tránh sử dụng aspirin hoặc các kháng
viêm không steroid khi đang được điều trị với montelukast.
Khi giảm iỉều corticosteroid dùng đường toân thân ờ người bệnh dùng các thuốc chống hcn khác.
bao gồm các thuốc đổi kháng thụ thể leukotrien sẽ kéo theo trong một số hìếm trường hợp tảng
bạch cẩu ưa eosìn, phát ban, thờ ngắn, bỉến chứng tỉm l vả hoặc bệnh thần kinh.
Tác dụng phụ
Các tảc dụng không mong muốn thường thấy gồm:
I.…
- Phản ứng quả mẫn cảm: bao gồm phản vệ, phù mạch, ngứa, phảt ban, mảy đay, rất hiểm iè
thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin tại gan.
… Hệ thấn kinh: lo âu, ảo giác. buồn ngủ. kich động bao gồm hânh vi gây gổ, hiếu động, mất ngủ,
dị cảm! giảm cám giảc, rất hiếm gặp là cơn co giật.
- Hệ tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, khó tiêu, tiêu cháy.
— Gan: Tăng AST vả ALT, rất hiếm gặp viêm gan ứ mặt;
— Cơ xương: đau khớp, đau co bao gồm co rủt cơ (Dj
- Hệ máu: tãng khả năng khả năng chảy máu, chảy máu dưới da. '
- Khác: đánh trống ngực, phù.
Thông băo ngay cho bác sỹ khi gặp phãi các tảc dụng khõng mong muốn của lhuổc,
Tương tác thuốc
Có thể dùng montelukast với các thuốc thường dùng khác trong dự phòng vè đỉều trị mạn tinh
bệnh hen và điều m viêm mũi dị ủng. Trong các nghiên cứu về tương tác thuốc, thấy liều khuyến
cáo trong diễu trị của monthukast khòng có ánh hướng đáng kể tới dược động học của các thuốc
sau: Theophyllin, prednison, thuốc uống ngừa thai (enthinyl cstmdiollnorcthindron 35/1),
terfenadin, digoxin vã warfarin.
Diện tich dưới đường cong (AUC) cùa montelukast gỉảm khoảng 40% ở người cùng dùng
phcnobarbital, không cần điều chinh liều lượng monthukast.
Câc nghiên cứu in vitm cho thấy montchtkast là chất ức chế CYB zcs. Tưy nhiên dữ liệu từ các
nghiên cứu tương tác thuốc với nhau trên lâm sảng của montelưkast vả rosiglitamn (là cơ chất
dại diện cho các thưốc được chuyến hoá chủ yếu bới cvezcsi lại cho thấy montelukast khỏng
ức chế cvnzcs in vivo. Do đó, montelukast không n… thay đổi quá trinh chuyển hoá cùa cảc
thuốc được chuyền hóa chủ yếu qua cnzym nảy (ví dụ như paclitaxcl, rosiglitazon, repagiiníd).
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vè cho con bú
- Phụ nữ mang thai
Chưa nghiên cửu về việc sử dụng montciukast ở người mang thai. Chi dùng montclukast khi
mang thai khi thặt cân thiết.
Phụ nữ cho con bủ:
Chưa rõ sự bải tiết của montelukast qua sữa mẹ. Cẩn thận trọng khi dùng montelukast trong thời
kỳ cho con bủ.
Ẩnh hưởng đểu khả năng lái xe vả vận hânh máy mỏc
Một số tác dụng khỏng mong muốn có thể gặp phải khi sử dụng thuốc như: lo âu, èo giác, buồn
ngủ, kich động. Do đó nếu được chi đinh monthukast, bệnh nhân cần tránh công việc iải xe và
vận hảnh máy móc.
Quả liều vả câch xử trí
Các biền hiện khi quá liều như «… bụng. buồn ngủ, khát, đau đầu, nôn và tăng kích động.
Chưa rõ Montelưkast có thể thấm tách được qua mèng bụng hay mạch mâu.
Bão quân: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới
30°C
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
iiềẢ I ễẳ.— `_o'J/
\ Ax~ s…ưA ]
ĐỆ THUOC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM,
Nhã sản x t
Mls CELOGEN GENERICS PVT, LTD
Plot No. 646! 1&2, Agarwal Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel, Daman-39ó 210. U.T.
An Độ
!
®r
TUQ.QJC mu'mc
P.TRưJNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng