BỘY1Ê
CÙCQUANLÝDƯỢC
nà I'HÊ DUYỆT
M phia: Mõl chai oó chứa:
Memmidnole 0,5g
Sodium Cloride: 0,9g, nưủ: dt
pha tiem vửa dù 100ml.
Chl G_nh. 0160; chi linh. Ulu
dùng, Gduling tMnm vi
dc thùng Iln Ithủc Xin nem từ
hướng dln sừdt_mg kèm theo.
Dọn; bh chí: Dung dịch …
Wyén
SĐH:
56 lô sx. … sx. Mụn …
Xem Batch No. Míg.dm. Exp.daư
ttOn vỏ hop, nhãn dut.
`lllu dluín dũt W CP2010
Iio quủn: Ở nơi khô mát. tránh
ánh sáng. nhiệt dộ s 30°C
NNK:
Sin xultỤ:
ANNUI WM! FNAIMA-
cwnmco.uo
Wuhu Gơeen Food Economic
Development Zone, Sanshln Dlmlct.
Wuhu, Trung Quõc.
:Ể CA
l.ản đíiuz.rr.vl…....2...../…4 \
I \
f
Í mm.
mùn:
Í Em.Datez
/,"I
…ph I. 'IEH't l.
' * Rbeántheođơn
Hộp '! chan MmI
Metronidazol
and Sodium Chloride
Injection
Đéxatảmưytrèem.
Đockỷhmgdãnsidụngwơckhidùng
Cumsldon: Each bouk
contains: Metronidazole 0.5g
Sodium Chloride: 0.9g, … for
Injectton q.s. IOOmI
hdlmlom, Cnatnlndidons,
Please see the package insert.
Smọm Store in a cool and dry
piace, ptoted from light.
temperaturesSơ’C
Manufnđured by:
WUI MEM! HM
CEI'IICAI. CO. ƯD
Wúu Gleen Food EM
Devdopment Zone, Sansth Dlsutn.
Wưuu P.R.Chlna
and Sodium (hloride
Read carefully the Ieaflet befom use
Rx Prescription medidne
Box of! bottlelOOml
Metronidazol
lnjection
Keep out of reach of children
.J'i"
%—
RxPnsodptlon drug
Solution ỉor ỉnẺn 1 o 0 m |
M NIý LE NDS IMCHL INJEC N
Ingmdlonts: Each bottle 100ml oonlains:
Metronidazole..……...….…...…0.5g
Sodium Chlortde ........... 0.9g
Water for injedion q.s to 1 OOml
lndlealons. Contnlndlutlons, Dougo and Aủnlnlslntlon. Ptouuttons and
othu Wormntlons: Please see the package insert
scornoo: Store temperature below S 30°C. proted from tight.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE.
Reg No (56 đang kỷ):
Manufactured by(Sén xuất bởi);
ANHUI DOUBLE-CRANE PHARMACEUTICAL co.. LTD
wm… Green Food Economic Dowlopment Zone. Sansth District.
WUhu. Trung Quôc,
Nha nhep khấu:
Batch No:
Mfg DBter
Exp Dater
;
ã
ầ Ế
z ị
t “a
² &”
ắ ›.'gễ
isỉỂ-ỉ
ỉa ẺỄị
ậẻ_sẹ—e
Ể-ẽểịễ
Ềẳỉậi
Ễẳấẵaẵ
Đỗ xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng
trước khi dùng.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bảc sỹ. Nếu
cần thêm thông tin xin hòi ý kiến của bác sỹ.
METRONIDAZOLE AND SODIUM CHLORIDE
INJECTIỌN
(Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch)
Loại thuốc: Thuốc khảng khuẩni thuốc chống dộng vật nguyên
sinh.
Dạng thuốc vù hèm luợng
Mỗi chai lOO ml có chủa:
Mctronidazol 0.5g. Natri clorid 0.9g;
Nuớc cât pha tiêm vừa dù lOOml.
Dược lực học
Melrouidazal
Metronidazol lả một dẫn chẩt 5 — nitro - imidazol. có phổ hoạt
tinh rõng trên dộng vật nguyên sinh như amip. Giardia và trên
vi khuấn kị khí.
Cơ chế tác dụng cùa metronidazol còn chưa thật rỏ. Trong ký
sinh trùng. nhóm 5 - nitro của thuốc bị khử thảnh cảc chẩt trung
gỉan dỏc với tế bảo. Cảc chẩt náy liên kết với cấu trúc xoắn cua
phân … DNA lảm vớ củc sợi nảy vả cuối cùng Iảm tế bảo chết.
Nồng dộ trung binh có hiệu quả của mctronidazol lẻ 8
microgamlml hoạc thấp hơn dối với hầu hết cảc động vặt
nguyên sinh và các vi khuẩn nhụy cảm. Nổng dộ tổi thíểu ức
chế (MIC) cảc chùng nhạy cảm khoảng 0,5 microgam/ml. Một
chùng vi khuấn khi phân iập được coi là nhạy cám với thuốc
khi MIC khõng quá 16 microgam/ml.
Metronidazol lả một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm dộng
vật nguyên sinh như Emamoeba hisrolylica, Gíardìa lamblia vả
Trichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dung diệt khuẩn
trên Bacleroides, Fusobaclerium và các vi khuẩn kỵ khí bảt
huộc khác. nhưng không có tảc dụng trên vi khuấn ải khi.
Mctronidazol chi bị kháng trong một số it trường hợp. Tuy
nhiên khi dùng metronidazol đon dộc dẻ diều ưi
Campylobacten Helicobacler pylori thi khảng thuốc phảt triến
khá nhanh. Khi bị nhỉễm cả vi khuẩn ái khi vả kỵ khí. phái phối
hợp metronidazol với các thuốc khảng khuẩn khác.
Khi bị viêm cổ từ cung/âm dạo do vi khuẩn. metronidazol sẽ
lùm cho hệ vi khuần âm dạo trơ iại bình thường 0 dại du số
người bộnh dùng thuốc: metronidazol không tâc dộng trẽn hệ vi
khuấn bình thường ở âm dạo.
Mctronidazol lá thuốc diều tri chuẩn cùa ia chảy kéo dâi vả sủt
cân do Giardia. Mctronidazol lá thuốc dược lựa chọn dầu tỉên
dề diều ưi lỵ cẳp tính vả áp xe gan nậng do amip. tuy Iiều dùng
có khảc nhau.
Khi nhiễm khuấn ố bụng kèm áp xe như ảp xe ruột thùa. nhiễm
khuấn sau phẫu thuật ruột và ảp xe gan. vả khi nhiễm khuân
phụ khoa như viêm nội mạc tử cung nhiễm khuấn và áp xe cẩn
kết hợp metronidazol với một khảng sinh loại beta lactam.
chủng hạn một ccphalosporin thế hệ mới.
Bacleroides jìagilis hoặc Melaninogenicus thường gây nhiễm
khuẩn phổi đẵn dến áp xe sau thủ Ihuặt hủ! đờm dải. viêm phối
hoụi tứ kèm áp xe phổi và vỉêm mâng phối mủi Khi dó cần phối
hợp metronidazol hoặc clindnmycin với một khảng sinh loại beta
Iactum. Àp xe năo hoặc nhiễm khuẩn rảng do cả vì khuân ái khí
vả kỵ khi củng diều trị theo cùng nguyên tắc trên.
Metronidazol tảo dụng tốt chống Bacleroides nẻn thường dùng
lảm thuốc chuẩn dể phòng bệnh trước phẫu thuật dạ dảy-ruột.
Phần lớn phảc dỗ chuẩn phối hợp metronidazol với một khang
sinh betalactam. chang hạn một ccphalosporin thế hệ mới.
Nguyên tảc nảy phòng trảnh tốt biến chủng áp xe sau khi cải
ruột thừa
Metronidazol (chủ không phải vancomycin) dược chọn dùng
trong ia cháy do Closlridium difjìcile. Trong trường hợp nảy
không nẻn dùng vancomycin vì dễ gây nguy cơ kháng
vancomycin. rắt có hại khi sau nảy cần phải dùng đến
vancomycin.
Nmri clorid
Khi tiêm tĩnh mach, dung dich natri clorid là nguồn cung cấp bô
sung nước vả chất đỉện giải. Dung dich nutri clorid 0.9% (dũng |
trương) có áp suất thầm thấu xấp xí với dịch trong cơ thê. Natri ²
iâ cation chính cùa dich ngoai bảo và có chủc nang chu yếu
trong diều hoả sự phân bố nuớc. cân bằng nuớc. diện giải vả áp ;
suất thẩm Ihấu cùa dịch cơ thể. Natri kết hợp với clorid vả
bỉcarbonat trong diều hoả cân bảng acid-basc` duợc thể hiện
bảng sự thay dối nồng dộ clorid trong huyết thanh. Clorid lả
anion chinh cua dich ngoại bảo.
Dung dich tiêm natri clorid có khả nảng gây bải niệu phụ thuộc
vảo thế tỉch tiêm truyền và diều kiện iâm sảng cùa người bệnh.
Dung dich 0_9% natri ciorid không gây tan hổng cầu.
Dược dộng học
Melrouitlazol
Nửa dời của metronidazol trong huyết tuong khoảng 8 -
thê tich phân bố xấp xi thể tích nước trong cơ ihề (O
líưkg). Khoảng l0 - zo % thuốc Iién kết với prote . _…
tương. Metronidazol thâm nhặp tốt vảo các mô và dic eủt ê.0
vảo nước bot và sữa me. Nồng dộ diều trị cũng dạt dư ơ r i ,
dịch não tủy.
Mctronidazol chuyền hớa (› gan thảnh các chất chuyên hóa dạ
hydroxy vả acid. vả thải trừ qua nuớc tiều mõt phần dưới dạng
glucuronid. Các chất chuyến hóa vẫn còn phẩn nao tác dụng
…_ …._--_ ..-_i \
ỏ
duơc lý.
Nửa dời thủi trù trung binh trong huyết tương khoaing 7 giờ. ị\,
Nửa dời cùa chắt chuyên hóa hydroxy là 9.5 - 19.2 giờ ớ người .; f
bệnh có chức nâng thận binh thường. _ *Ĩ`Ặ`
0 người bệnh bị suy thận. nứa dời … chẩt mẹ không thay dối. \i
nhưng nứa dời cùa chất chuyền hóa hydroxy kéo dải gắp 4 dến . "ĩ.
I7 iằn. Chuyến hóa metronidazol có thể bị anh huớng nhiều. Ẹfný
\
khi bị suy gan nặng. Mctronidzưol có thế loại khỏi cơ ihẻ có _Ể/c
hiệu quả bằng thẩm tủch mảu.
Nam“ clorid
Natri clorid duoc hắp thu rất nhanh bảng dường tiêm truyền
tĩnh mạch. Thuốc dược phản bố rộng râi trong cơ thế. Thải trừ
chủ yếu qua nước tiều. nhưng cũng dược lhai trù qua mồ hỏi`
nước mải vả nuớc bot.
Chỉ dinh
Điều tri nhiễm khuẳn nặng do vi khuẩn kỵ khi nhạy cam như Ỉi
nhiễm khuân ô bung. nhiễm khuân phụ khoa` nhiễm khuân tia
vả các cấu trúc da. nhiễm khuẩn hệ thằn kinh trung uưng.
nhỉễm khuân huyết vả viêm mâng trong tim. Phối hợp với uống
neomycin. hoặc kanamycin dề phòng ngửa khi phẩu thuật 0
nguời phái phẫu thuật dại trực trâng vả phẫu thuật phụ khoa.
Chống chi dịnh
Có tiền sử quá mẫn với mctroniduzol hoặc các dẫn chất nitro-
imidazoi khảc.
N gưỜí hệnh bi lảng natri huyết. bị ít dich.
Thận trọng
Mctronidazoi cù tùc dung ức chế alcol dchydrogcnusc vái ctic
cnzym oxy hớn alcol khảo `l'huốc cớ phan ứng nhẹ kiều
disulfìram như nóng bừng mặt, nhức dầu, buổn nôn, nôn, co
cứng bụng và ra mồ hôi.
Metronidazol có thế gãy bắt động Treponema pallidum tạo nên
phân ứng dương tinh giả cùa nghiệm pháp Nelson.
Dùng liều cao diều tri các nhiễm khuẩn kỵ khi và diều ui bệnh
do ami và do G_íardia có thể gây rối loạn tạng máu và các
bệnh than kinh thê hoạt động. (
Hêt sức thận trọng với nguời bệnh suy tim sung huyêt hoặc các
tinh trạng giữ natri hoặc phủ khác.
Người bệnh suy thận nặng, xơ gan. đang dùng các thuốc
corticosteroid hoặc corticoưopin.
Đặc biệt thận trọng với người bệnh cao tuối và sau phẫu thuật.
Thời kỳ mang thai
Metronidazol qua hảng rảo nhau thai khá nhanh đạt dược một
tỷ lệ nồng dộ giũa cuống nhau thai và huyết tương mẹ lả xấp xỉ
1. Mặc dù hảng nghìn người mang thai dã dùng thuốc, nhưng
chưa thắy có thông báo về việc gãy quải thai. Tuy nhiên cũng
có một số nghiên cứu đã thông bảo nguy cơ sinh quải thai táng
khi dùng thuốc vảo 3 tháng dầu của thai kỳ. Do dó không nên
dùng trong thời gian đâu khi mang thai. trừ khi bắt buộc phải
dùng.
Thời kỳ cho con bú
Metronidazol bải tiết vảo sữa mẹ khá nhanh. trẻ bú có thể có
nổng dộ thuốc trong huyết tương bảng khoáng l5% nồng dộ ớ
mẹ. Nên ngừng cho bú khi điều trị bằng metronidazol.
Tác dộng lên khả năng lái xe vù vận hảnh máy mớc
Chua có bảo cáo.Tuy nhiên khi dùng thuốc có thẻ gây co giật.
lù lẫn. chóng mặt. nhức dẩu. rối loạn vặn động nên cần hết sức
lưu ý khi lái xe và vận hânh máy mỏc.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Tảc dụng khủng mong muốn thường phụ thuộc vảo liều dùng.
Khi dùng liều cao và lâu dải sẽ lảm táng tác dụng có hại.
Thường gặp. ADR > Ix'IOO
Tíêu hóa: Buồn nôn, nôn. chán ản. dau bụng, ia chảy, có vi kim
loại khó chiu.
Í! gặp. 1. |000 -c ADR < l.~’100
Mảu: Giám bạch cầu.
Hiếm gãp. ADR « lfIOOO
Mảu: Mắt bạch cằu hạt.
Thần kinh trung ương: Cơn động kỉnh, bệnh da dây thần kinh
ngoại ví, nhức dẩu.
Da: Phồng rộp da. ban da. ngứa.
Tiết niệu: Nước tiều sẫm mảu.
Hướng tiẫn cảch xử trí ADR
Thông báo cho bác sỹ câc tác dụng không mong muốn gặp
phải khi dùng thuốc.
Ngừng diều trí khi bị chóng mặt. lủ lẫn, mẩt diều hòa.
Kiếm tra công thức bạch cầu ơ người bị rối Ioạn tạng máu hoặc
điều ưi Iiều cao và kéo dải.
Giám liều 0 người suy gan nặng.
Do có dộc tinh với thần kinh và lâm giám bạch cẩu, cần chủ ý
khi dùng cho nguời bị bệnh ở hệ thần kinh trung ương, và
người có tiền sử ioạn tang máu.Cần bảo trước cho người bệnh
về phí… ứng kiều disuitìram, nếu dùng thuốc với rượu.
Cần thận trong khi phối hợp với warfarin (xem phần tưới
thuốc).
Liều iượng vã cách dùng
Cách dùng:
Thuốc dùng tiêm truyền tdung dich 5 mg/ml). tốc dộ t
mlfphùt.
Điều trị nhiễm vi khuần kỵ khỉ:
Dùng dung dich truyền chơ người bệnh không thể uống dược
thuốc.
Người lớn: Truyền tĩnh mạch I,0 — 1.5 angảy chia lảm 2 - 3
iằn.
Trẻ em: Truyền tĩnh mạch 20 — 30 mg/kglngảy chia Iảm 2 - 3
iẩn.
Khi người bệnh có thế cho uống đuợc thi chuyền sang cho
uống.
Phòng nhiễm khuân kị khi sau phẫu lhuật' 20 - 30 mgụ’kgi'ngả)
chia lảm 3 lần.
Lần !, tiêm truyền IO—t5 mg/kg trong 30-60 phủt. hoản thảnh !
giờ trước khi phẫu thuật. 2 lần tiếp theo, mỗi lần tiêm truyền
tĩnh mạch 5-7.5 mg/kg khoảng cách giữa 2 lần truyền Iiên tiếp
là 6 giờ,
Tương tác thuốc
Thuốc lảm tãng tác dụng thuốc uống chống dông máu. dặc biệt
warfarin` vì vậy trảnh dùng cùng lủc.
Metronidazol có tác dụng kỉều dỉsuilìnưn. Vì vậy không dùng
dồng thời 2 thuốc nảy để tránh tác dụng dộc trên thẩn kinh như
loạn thần. lù lẫn.
Dùng dồng thời thuốc và phenobarbital him tăng chuyền hóa
metronidazol nên metronidazol thải trù nhanh hơn.
Dùng metronidazol cho người bệnh dang có nồng dộ Iithi trong
mảu cao (do dang dùng iỉthi) sẽ Iảm nòng dộ lithi huyết thanh
tnng lên. gây dộc.
Thuốc lảm tảng tảc dụng của vecưronium iả một thuốc giãn cơ
không khư cực
Ttm'ng kỵ
Thuốc có mè phối hợp với trikali dicitrat bismuth vả
tetracyclin; với spiramicin hoac cảc khảng sinh khác
(neomycin. kanamycin), đặc biệt lả phối hợp với beta lactam dề
chống lại cảc nhiễm khuấn ái khi vả ki khi.
Quá Iiều và xử trí
Metronidazol uống một Iiểu duy nhắt tới IS g dã dược báo cáo.
Triệu chứng bao gồm buổn nôn, nôn và mất diều hòa. Tảc dụng
dộc thần kinh gổm có co giật. viêm dáy thần kinh ngoại biên đã
dược bảo cáo sau 5 tới 7 ngảy dùng liều 6 - I0.4 g cách 2
ngảyllần.
Điều trị: Không có thuốc giải dộc dặc hiệu. Điểu trị triệu chứng
vả hỗ trợ.
Bâo quán
Báo quản ở nhiệt độ không quá 30"c. Tránh ánh sảng.
Tìêu chuẩn chất lượng: CI’ZOIO.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy st“… xuái.
Qui cách dóng gói: .
Hộp | chai NN)th kèm tờ huớng dẳn sư dụng:
Chai IOOmI kèm tờ hướng dẫn sư dụng
Nhà sân xuất:
Anhui Double-Crane Pharmaceutical Co.. Ltd.
Wuhu Green-t`ood Economic D ' _.
TUQ. cục TRU_ỜNG
p.TRƯỞNG PHONỤ
t/lỷaẩlẫn Jẳty Jẳìng
\
« Y*
"lũ! . “
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng