. | /ỊUOJ
_ au
_Ù_IP uh_lh_d
""""— ""“' “"rđãuz..ố…l…… J… ..
hu-innw—IẸM'i
_!___
48 mm
0l-PYHOGĐIIC, SIIIGLE ME WIIWIER
cmnou : Not toìe ỉísett n conta'mi ts
tound Ieahng or soiưion is not char
Solution cmlaining visihic suspendcd
___—ilzl ẽ t … .
_—_—— D … E . t .
nunulmlu » … particiosnnmnưbemđ
! inno—lun. m DusuacAsdirectuihytthtwsicim Wam'q : II 'đaznb has hem shown m
Q FIhIMIISIIIIIIUIIH. hecarcmwucin moeandrats. Uunccesszv
" Ý
*! To be USM … i WWW 1102 W useuiittuơugShoutdủlvudeđ
45 mm adnu'nistnttmsei using aseưictochnlque.
Sbre hslw 30'0. Do not hem.
Actual Size P…mm
IDEICATIMS. COWNDICAMNS' Mu 10 au:
mm pam ’nwt. Keep ou 01 mm 01
Olidren Beadlsiet miulyhdue use` _
ManuhchnđDy W MW
eiỗ ti1i nhổ vit iianyda. Tal. Mata cn: nnuww
…It D…
…
'd'g uoisniul
snouelimiui
e;ozepguouew
I i…om Moos
Enlarge 200%
Nhăn phụ
IETIIONIDAZuE INTRAVENOUB
INFUSION B.P
% M……m
500mg/100m1wl Thuóniđm l
Em1OMnICmUm:
Neumiđczple 8 P ......... &
WatariorlmocmnsBR. . SĐK:
. .. . I
Metronidazole …,…… Metronidazole w…
Donotirẵc.Pmìouiruumm -Đtmgđi Hộp1lo1ơlml
Chỉ 11… Llèu lượng cam đủng. chỏm
diltlnh vđdcihđng hn nm: xlnđocth
lntravenous ____,_…__… Intravenous m,,
Rnad Ilaflet uruhllly beta im.
Bin quin nơi khô mit moi 301: lránh
lniusion B.P. ………… lniusion B.P. 1t,…m
_ soc ng 100m1 I
'i
ođmhmucn ntuing lnpicbdmiqun, Sùl xuất bùi“
…Bloscatces LTD.
Ễđiifflỉỉ Notư usadútềịmigzư 076 NH no.đ. v1l.Hnriỵnu.hl MM.
n ›ngoơ onnln 0
… mủ _ nm àdùẫhldl- 387411 eupm. An m
mủboum. ` |
ẸhmIng : Metrưtdưdt has beean Wa NO '
e carclnogomc ln mi nơ l 1 "
FOR INTRAVENOUS …… … … … ẳậ,'…Jặ FOR INTRAVENOUS
INFUSION ONLY. "“““ INFUSION ONLY. B"d' “°-
MthơiMminimtbn:
Domtnmnve Nu mm…nvmp .
JẢ4 N\ - . ì untl neđy lư uu, Biing ne … ln mm dà f W“ Dile DDMMNY
› CH C ( tomoorntuu |ưot holuu uu.điuluu . ' I \J f L (
im… u si… I mo bom `
s……m'ế.’ ' ' ' ' Exp.Dste: DDIMM/YY
`iJ: iii iảtttxt*ẩiiici-~ iiii. …MInmfmnmwnlmm `\1.ạ.—t—. Ẻii cicJa… f.iti.
m. NH me.vc Hiriyih, Tai Natz. °"""" c'""' m. NH no.đ. w1 NIiyù. Tai. um.
nu Mr 301411. 61th Inđh 100 ml. nm. … - m…. Gu;m1 hdu 100 ml_
/\ Reductlon: 90%
Real size: 53 Lx 53 W x 122 H mm
Carton
4ố/94
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê toa của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng Ihuốc
Để thuốc xa rầm tay của trẻ em.
Dung dịch tiêm truyền METRONIDAZOLE INTRAVENOUS INFUSION BP
THÀNH PHẦN
Mỗi 100 ml dung dịch chứa:
Hoạt chẩt: Metronidazol ......................... 500 mg
Tá dược: Natri clorid, nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Metronidazol là một dẫn chất 5 — nitro — imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như
amip, Giardia và trên vi khuấn kỵ khí
Cơ chế tảc dụng cùa metronidazol còn chưa thật rõ. Trong ký sinh trùng, nhóm 5 — nitro cùa thuốc bị
khử thảnh các chất trung gian độc với tế bảo. Cảc chất nảy liên kết với cấu trúc xoắn cùa phân tử DNA
lảm vỡ cảc sợi nảy và cuối cùng lảm tế bảo chết. Nồng độ trung bình có hiệu quả của metronidazol là 8
ụg/ml hay thẩp hơn đối với hầu hết cảc động vật nguyên sinh và các vi khuẩn nhạy cảm. Nồng độ tối
thiều ức chế (MIC) các chùng nhạy cảm khoảng 0,5 ụg/ml. Một chúng vi khuẩn khi phân lập được coi
là nhạy cảm với thuốc khi MIC không quá 16 ụg/ml
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi truyền tĩnh mạch 500mg metronidazol, nồng dộ trung binh trong huyết thanh khoảng 35,2
mcg/ml, đạt dược ] giờ sau khi truyền 33,9 mcg/ml sau 4 gíờ và 25,7 mcglml sau 8 giờ.
Metronidazol được phân bố rộng rãi trong cơ thể cả trong vả ngoải tế bảo. Nồng độ cùa thuốc trong
nước bọt, trong sữa bằng nồng dộ trong huyết thanh. Đạt nồng độ đỉều trị tại cảc vị trí bị ảp xe (kể cả
áp xe gan), mật, xương, mô xương chậu, nước bọt, tinh dịch, sữa mẹ, dich mù mảng phổi, dịch tai giữa.
năo và dịch năo tùy. Metronidazol cũng di qua nhau thai và nhanh chóng đi vảo vòng tuần hoản cùa
bảo thai. Chưa đến 20% thuốc tuần hoản được gắn với cảc protein trong huyết tương.
Metronidazol được chuyến hóa trong gan do oxy hóa và cộng hợp với acid glucuronic. Các chắt
chuyền hóa oxy hóa khứ là chất có hoạt tính kháng khuẩn.
Metronidazol và các chất chuyền hóa được thải trừ qua nước tiểu (60—80 % liều dùng), bảỉ xuất qua
phân chiếm 6 % - 15 % lỉều dùng. Nưa đời thải trừ trong huyết tương sau 1 lần truyền dich khoáng 7,3
i ] giờ. Suy chức nảng thận không lảm thay dối đặc tính dược động học dối với liều dùng một lần.
Những bệnh nhân có dộ thanh thải creatinin < 10 ml/phủt (không thẩm tảch) có sự tích lũy cá hai chắt
chuyển hóa. Sự thanh thải trong huyết tương gỉảm ở những bệnh nhân suy chức năng gan.
CHỈ ĐỊNH
Metronidazol truyền tĩnh mạch dược chỉ định trong cảc trường hợp sau:
iA_g\ă
1. Điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí cho những bệnh nhân không thể dùng đường uống hoặc trong
trường hợp cần có hiệu quả tức thì: diều trị nhiềm khuẩn gây ra bởi Bacteroidesfiagillis và các
chủng Bacteroides khác như: F usobacleria, Eubacleria và cầu khuẩn kỵ khi:
"r Nhiễm khuẩn ổ bụng: vỉêm một thừa, viêm tụy, viêm phúc mạc, áp xe gan,vả nhiễm trùng vết
thương sau khi mổ
Nhiễm Irùng phụ. sản khoa: nhiễm trùng trong sán khoa, viêm nội mạc tử cung, áp xe buồng
trứng và nhiễm khuắn âm đạo sau phẫu thuật, viêm tế bảo vùng chậu, vỉêm phủc mạc. Nhiễm
Trichomonas, đường sinh dục — tiết niệu ở cả nam và nữ
"
Nhiễm khuân đường hô hấp: viêm phối hoại tử, vỉêm mủ mảng phối, ảp xe phối
Nhiễm khuẩn hệ thần kinh: viêm mảng não, áp xe não
Nhiễm khuấn hệ thống: nhiễm trùng máu, hoại thư sinh hơi, viêm tủy xương
Điều trị ảp xe gan do lỵ a-mip hoặc cơn kịch phát hoặc ngộ độc do amip đường ruột có thể đe
dọa tính mạng.
N \' \“ \'
E-°
Dự phòng nhiễm khuấn kỵ khí trong phẫu thuật tại những nơi điều kiện vô trùng không đảm
bảo hoặc giải phẫu bộ phận có nguy cơ nhiễm vi khuấn kỵ khi cao như: trong ô bụng, phụ khoa.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ em trên 12 tuồi:
Liều` điều rrị: 15 mg/kg thể trọng truyền trong Bộ đến 60 phút. Thường dùng 1 chai SOOmg/lOOml
truyên trong 60 phút, ngảy 3 lân cách nhau 8 giờ. Tôi đa 4g/24 giờ.
Liều duy Irì: 7,5 mg/kg thể trọng truyền trong 30 dển 60 phút cách nhau 6 — 8 giờ.
Trẻ eun < 12 tưỗi: Tùy theo lâm sảng và vi khuấnư nhiễm phải, bậc sỹ quyết định liều lượng và thời
gỉan điêu trị. Liêu dùng tính trên trọng lượng cơ thê: 7,5 mg/kg thê trọng truyền trong 30 đến 60 phút
cảch nhau 6-8 giờ.
Nhanh chóng chuyền sang dường uống khi có thể.
Dự phòng nhiễm khuẩn:
Truyền tĩnh mạch trước khi mổ và nhắc lại sau mỗi 8 giờ trong 24 giờ tiếp theo.
Liều lượng cho người suy gan, suy thận:
Giảm liều cho người suy gan nặng và phải giám sát nồng độ metronidazol trong máu.
Người cao ruôi: Dược động học cùa metronidazol có thể thay đồi ở người cao tuối, do đó cần giám sát
chặt chẽ và giảm iiêu nêu cân.
Cách dùng: truyền tĩnh mạch với tốc độ 5 mi/phút. Trong quá trình truyền dịch không dễ thuốc tiếp
xúc trực tiêp với ảnh sáng mặt trời hoặc tia huỳnh quang đê tránh bị phân hùy.
Thuốc có thể dùng riêng hoặc phối`hợp (nhưng phải dùng riêng) với cảc thuốc khảo, nhưng không
được trộn chung với ] chai dịch truyên.
Thời gian điều trị: tùy theo mửc đó bệnh và theo chỉ định cùa bác sỹ ỹV
CHỐNG cui ĐỊNH
Chống chỉ định cho metronidazol cho:
— Những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với metronidazol hoặc bất cứ dẫn chất nitroimidazol nảo
khác.
- Cảc bả mẹ đang cho con bú.
— 3 thảng đầu của thai kỳ.
— Những bệnh nhân bị rối loạn tạo mảu vì có thể gây giảm bạch cầu tmng tính.
- Những bệnh nhân bị bệnh về tổ chức của hệ thần kinh trung ương đang tiến triến.
THẶN TRỌNG
Nếu điều trị trện 10 ngảy cần lảm cảc xét nghiệm về mảu. Nếu có chỉ số bạch cầu trung tính bất thường
cân ngừng thuôo ngay.
Tai biến co giật và bệnh thần kinh ngoại biên đã dược báo cáo.
Thuốc có chứa Natri clorid do đó thận trọng ld'li dùng cho bệnh nhân bị suy thận.
Sự thanh thải metronidazol trong huyết tương giảm ở những bệnh nhân suy chức năng thận. Cần phái
giảm sảt nông độ metronidazol trong huyêt thanh ở những bệnh nhân cao tuôi đê đỉêu chinh Iiêu dùng
thích hợp.
Vì thuốc dược chuyển hóa tại gan do đó cần thặn trọng khi dùng cho người suy gan.
Có thể xảy ra bội nhiễrn nấm Candidn đường ruột và đường sinh dục do đó trong quá trình điều trị với
metronidazol có thẻ phôi hợp với ] sô thuôc kháng candida.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHẢC:
— Không được dùng chung với warfarin vì có thế lâm tăng tác dụng chống đông của warfarin.
- Dùng đồng thời metronidazol vởi phetonin hoặc phenobarbital ]ảm tăng sự thải trừ cúa
metronidazol, dẫn đến giảm nồng độ metronidazol trong huyết tương.
— Dùng dồng thời metronidazol với disulfiram có thể xảy ra cơn rối loạn tâm thẩn cấp tính.
- Không được uống các thức uống có rượu trong thời gian dùng metronidazol vì có thể xảy ra co
cứng bụng, chuột rút ruột (vọp bẻ), buổn nôn, nôn, đau đầu và nồi mẩn, đỏ bừng mặt.
- Không được trộn dịch truyền tĩnh mạch metronidazol vởi các thuốc khảc trong 1 chai dịch truyền.
KHẢ NĂNG san SẢN, PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Phân loại B2.
Không dùng metronidazol trong 3 tháng đầu của thai kỳ, thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai vì tác
dụng của nó đối với sự phảt triến cúa bảo thai chưa được biết rõ.
Vì metronidazol được bải xuất qua sữa mẹ với nồng độ tương đối cao, không được dùng metronidazol
cho cảc bả mẹ đang cho con bú. ỷ/
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ SỬ DỤNG MÁY MÓC:
Vì thuốc có một số tảc dụng không mong muốn lên thần kinh: Tai biến, co giật, hoa mắt, chóng mặt,
mất thăng bằng, rối loạn, suy nhược, mệt mòi, và thay đổi tâm trạng hoặc trạng thải tinh thần. Do đó.
không dược lái xe và vận hảnh máy khi đang dùng metronidazol.
'I
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Những tảc dụng không mong muốn thường xảy ra:
Ngoài da: Nổi mấn, ngứa, mảy đay.
Về tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy và có vị kim loại, rối loạn tiêu hóa.
Những tảc dụng không mong muốn it xảy ra:
Tim mạch: đỏ bừng mật, sóng T không dao động, kéo dải quãng QT, viêm tĩnh mạch huyết khối.
Về máu: giảm bạch cầu trung tính có phục hồi.
Về da: ban đỏ và ngứa.
Hệ thặn kinh trungyơng: Tai biến co giật và bệnh thần kinh ngoại biên hoa mắt, chóng mật, mất điều
hòa, rôi loạn, cảu găt, suy nhược, mệt mòi vả mât ngủ.
Phán ứng khăc: sốt, các trường hợp nước tiểu sặm mảu cũng đã được báo cảo.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯỚNG KY
Metronidazol có thể phối hợp với trikali dicitrat bismuth vả tetracyclin; với spiramicỉn hay cảc kháng
sinh khác (neomycin, kanamycin), đặc bỉệt lả phối hợp với beta lactam để chống lại các nhiễm khuấn
ải khí và kỵ khí
QUÁ LIÊU
Những triệu chứng có thể gặp khi quá liều, mất thăng bằng và nôn.
Trợng trường hợp quá liều metronidazol cần dùng cảc biện phảp điều trị hỗ trợ. Metronidazol vả hai
chât chuyên hóa chính cùa nó được loại bỏ nhanh qua thâm tảch mảu.
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
HẠN DÙNG: 60 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng
BẢO QUẢi`I: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C. Trảnh ảnh sáng. Không được để đông lạnh
nylon. Mỗi chai dược đỏng trong một hộp carton và một tờ hưởng dẫn sử dụng.
Sân xuất bởi:
MARCK BIOSCIENCES LTD.
TUQ cth TRUỜNG
P TRUỞNũ PHÒNG
Jtỷưấẻfò Jẳlấ JỔmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng