V M/Ởửt
BỘ Y TẾ
CijC QL'ẨN LÝ DƯỢC
Đi PHÊ DUYỆT
Lân đau6’lfflJJlĩ
x Thuốc bán theo dơn
ĩhình ựlẩn: Mỏt Khli mo ml dm- Metrontdnul ......... 500 mg
LM đ…h t'téu MẸ va cách đùng. (hống chi đinh vi các ihbng Ị
mi hhác: X:… iù h…ng dln ai rkruu thiếc.
Bảo quănz Ở nhiệt dò M ìđ'C, m Hui ún, uánh Anh tJng
neu thu'n— ur mt; Viu W
Dạng băn dsê: mng dich …… lmyèn … ~n-M … St
Dm'mg dùng: …… Kmvển llnh muh Mưf We… '…
DNNK. np o… 1 ›…
Dểxa iâm izyivẽ em
Dot tý Mng dia sa)dung tnm thi oùng
sAnxusmit…ngfpkbờzỉhiiịịixiangzuuầaẫiỉaÉmẫi i *;
_ …… … DỦNG PHƯUNG ằ ,
®/
ỆTP ỉ_ô_®òỄ ’
ẶỸ/Ỉ/
/ỷ; VL/
Rx Thuốc bán theo đơn 100 ml ỉ
METRONIDAZOLE INJECTION p
Thảnh phẩn: Mỗi chai 100 ml chứa: Metronidazol ......... 500 mg [
Chi đinh, Liễu dùng vả cách dùng, Chống chí đính vả các thông
tin khảc: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Bảo quán: Ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. i
Tiêu chuẩn: BP 2015 Visa NoJSĐK: i
Dạng bảo chế: Dung dịch tiêm truyền L°t NOJSỐ lô SXI
Đường dùng: Tiêm truyền tỉnh mạch Mf8— Date./ NSXI
DNNK: Exp. Date.l HD:
Để xa tấm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Sản xuất tại Trung Quốc bỡi: Shiiiazhuang No.4 Pharmaceutical Co., Ltd.
No. 35 Huitong Road, Shijìazhuang, hebei, P.R. of China.
R, Thuốc bản Iheo đơn Huớnz dẫn sử dung thuốc
METRONIDAZOLE INJECTION
O Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
0 Dọc kỹ huớng dẫn sử dụng Irước khi dùng. Nếu cần thẽm thông tín, xin hỏi ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ
0 Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
0 Để thuốc xa tầm Iay !ré em.
0 K hóng dùng thuốc quá hạn in trên bao bì.
THÀNH PHẢN: Mỗi chai 100 mL chứa:
Hoat chất: Metronidazol BP: 500 mg
Tả dươc: Natri clorid 810 mg, nước cất pha tiêm vừa đù.
MÔ TẨ: Dung dịch trong suốt, không mảu tới mảu vảng nhạt.
DƯỢC LỰC HỌC/DƯỢC ĐỘNG HỌC: /ễẮ/ạ
Dược lực học:
Metronidazol lẻ một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt tinh rộng trên động vật nguyên
sinh như amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí.
Cơ chế tảc dụng của metronidazol còn chưa thật rõ. Trong ký sinh trùng, nhóm 5 - nitro cùa
thuốc bị khử thảnh các chất trung gian độc với tế bảo. Cảc chất nảy Iiên kết vởi cắn trúc xoắn của
phân tử DNA lảm vỡ cảc sợi nảy và cuối cùng Iảm tế bảo chết. Nồng độ trung bình có hiệu quả
cùa metronidazol là 8 microgamlml hoặc thẩp hơn đối với hầu hết cảc động vật nguyên sinh và
các vi khuẩn nhạy cảm. Nồng độ tối thiểu ức chế (MIC) cảc chùng nhạy cảm khoảng 0,5
microgamlml. Một chùng vi khuấn khi phân lập được coi là nhạy cảm với thuốc khi MIC không
quá 16 microgam/ml.
Dược động học:
Thuốc đạt nồng độ đinh 20 phút sau khi truyền tĩnh mạch, gắn với protein huyết tương dưới 5%.
Metronidazol phân bố rộng rãi vảo hầu hết các mô và dịch cơ thế, thuốc có thể đi qua hảng rảo
mảu não dễ dảng vảo cảc mô như: nước bọt, nhau thai, mật, tinh dịch, nước tiểu, dịch não tủy
Đã có báo cảo cho rằng nồng độ trong nhau thai, mật tương tự như nồng độ trong huyết tương. Ở
người khỏe mạnh, nồng độ metronidazol trong dịch não tủy khoảng 43% trong huyết tương, nồng
độ có hiệu quả duy trì trong 12 giờ. 60 — 80% thuốc được thải trừ qua thận, khoảng 20% được
thải trừ ở dạng không chuyến hóa qua nước tiếu, phần còn lại được thải trừ qua nước tiếu ở dạng
dã chuyến hóa (25% - glucuronicacid combo, 14% - cảc sản phẩm chuyển hỏa khảc). 10% thải
trừ qua phân, 14% được thải trừ qua da.
cui ĐỊNH:
Điều trị nhiễm khuấn nặng gây ra bời vi khuấn kỵ khí nhạy cảm hoặc nguyên sinh động vật khi
bệnh nhân không thể dùng thuốc theo đường uống. Thuốc có tác dụng chống lại cảc chùng vi
khuẩn sau: Bacteroides, Clostridia, Fusobacleria, Eubacteria, anaerobic Cocci vả Gardnerella
vaginalis, thuốc cũng có hiệu quả với Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica, Giardia
lambia vả Balantidium coh'. Thuốc cũng được sử dụng trong phẫu thuật (ví dụ: cắt ruột thừa,
phẫu thuật đại trảng, phẫu thuật tử cung) để phòng ngừa sự lây nhiễm các vi khuân kỵ khí.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH sử DỤNG:
Không được pha loãng dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch metronidazol hoặc trộn với bắt cứ loại
thuốc nảo khác trước khi tiêm truyền.
Người lớn:
. Truyền tĩnh mạch soo mg/iần, s giờ/lần vởi tốc độ 5 ml/phút.
- Liều tối đa là 4g/24 gỉờ
- Thời gian điều trị 7 ngảy iả đủ cho hầu hết bệnh nhân, nhưng có thể kéo dải thời gian điều trị
khi bị tải nhiễm khuẩn.
- Đế dự phòng phẫu thuật: truyền tĩnh mạch 500 mg một thời gian ngắn ngay trước khi phẫu
thuật, lặp lại 8 giờ/lằn trong vòng 24 giờ. /á _
- Chuyến sang liệu phảp điều trị đường uống ngay khi có thề. /
Trẻ em:
- Trẻ em trên 12 tuồi: theo liếu người lớn.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: 7,5 mg/kg/lần, 8 giờ/lần với tốc độ 5 mi/phút.
- Chuyến sang Iiệu pháp đỉều trị đường uống ngay khi có thế.
Chú ỷ: Giữ thuốc trảnh ánh sảng trong quá trình truyền thuốc
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Có tiền sử quá mẫn vởi metronidazol hoặc cảc dẫn chất nitro-imidazol khác.
Metronidazol có thể đi qua hảng rảo nhau thai. Chống chỉ định dùng metronidazol ở phụ nữ có
thai trừ khi lợi ích của việc điểu trị vưọt lên trên các yểu tố nguy cơ cho bảo thai.
CÁC CẤNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Metronidazol có tảo dụng ức chế alcol dehydrogenase vả cảc enzym oxy hóa alcol khảc. Thuốc
có phản ửng nhẹ kíếu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và
ra mồ hôi.
Metronidazol có thể gây bắt động Treponema pallidum tạo nên phản ứng duong tính giả cùa
nghiệm pháp Nelson.
Dùng liều cao đìếu trị cảc nhiễm khuấn kỵ khí vả điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây
rổi ioạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC:
Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông mảu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng
cùng lủc.
Metronidazol có tác dụng kìểu disuifiram, vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc nảy để trảnh tảo
dụng độc trên thẩn kinh như loạn thần, lủ lẫn.
—\
`12?ợ
…tc. T
"'ÊM mị
tti Dược
í PHUUi
Dùng đồng thời metronidazol vả phenobarbital lảm tãng chuyến hóa metronidazol nên
metronidazol thải trừ nhanh hơn.
Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ Iithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ
Iảm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
Metronidazol tăng tác dụng của vecưronium là một thuốc giãn cơ không khứ cực.
sử DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thời kỳ mang thai
Metronidazol có thế đi qua hảng rảo nhau thai. Chống chí đinh dùng metronidazol ở phụ nữ có
thai trừ khi lợi ích của việc điều trị vượt lên trên các yếu tố nguy cơ cho bảo thai.
Thời kỳ cho con bú
Mctronỉdazol bải tiết vảo sữa mẹ khá nhanh, trẻ bú có thể có nồng độ thuốc trong huyết tương
bằng khoảng 15% nồng độ ở mẹ. Nên ngừng cho bú khi điều trị bằng metronidazol. [Ổ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: _/Z/
Buồn nôn, nôn, đau bụng, có vị giác kim loại vả ỉa chảy đã được bảo cáo khi truyền tĩnh mạch
dung dịch metronidazol.
Giảm bạch cẩu thoáng qua hỉếm khi được bảo cáo ở bệnh nhân dùng metronidazol.
Bệnh thần kinh ngoại vi bao gồm tê, dị cảm cảc chi và cơn động kinh hiếm khi được bảo cáo ở
bệnh nhân dùng metronidazol. `^`,
Nước tỉểu sẫm mầu '
Mảy đay, ban đỏ, ngứa.
. JM
ÁNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: ĩtx=Ể` '
Không ảnh hưởng.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Metronidazol uống một Iỉều duy nhất tới 15 g đã được bảo cảo. Triệu chứng bao gồm buồn nôn,
nôn và mất điều hòa. Tảo dụng độc thần kỉnh gồm có co gỉật, viêm dây thần kinh ngoại biên đã
được bảo cảo sau 5 tới 7 ngảy dùng liều 6 - 10,4 g cảch 2 ngảy/lần.
Đỉều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Khi quá Iiều cần điề _ ' triệu chứng và hỗ trợ.
ĐIỀU KIỆN BÀO QUẢN: Bệ .' '
Bảo quản ở nhỉệt dộ dưới 30°C, nơi khô ráo, trảnh ảnh w
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Chai thủy tinh 100 mL.
TIÊU CHUẨN: BP 2015.
HẠN DÙNG: 2 năm kế từ ngảy sản xuất. TUQ- CỤC TRUỜNG
… . ~ p.TRUỜNG PHÒNG
SAN XUAT BƠI: ; y 1 WỄÌM
, 7'
Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., L ấuấL n “J ' ý
Địa chỉ : No. 35 Huitong Road, Shijiazhuang, Hebei, Trung Quốc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng